Vocabulary: Vấn đề sức khỏe và lời khuyên về việc giữ gìn sức khỏe

Vocabulary: Vấn đề sức khỏe và lời khuyên về việc giữ gìn sức khỏe

4.5/5

Tác giả: Thầy Tùng

Đăng ngày: 19 Aug 2022

Lưu về Facebook:
Hình minh họa Vocabulary: Vấn đề sức khỏe và lời khuyên về việc giữ gìn sức khỏe

Lý thuyết về Vocabulary: Vấn đề sức khỏe và lời khuyên về việc giữ gìn sức khỏe

Vocabulary: Vấn đề sức khỏe và lời khuyên về việc giữ gìn sức khỏe

  • Allergy (n): dị ứng
  • Calorie (n): calo
  • Compound (n): ghép, phức
  • Concentrate (v): tập trung
  • Conjunction (n): liên từ
  • Coordinate (v): kết hợp
  • Cough (n): ho
  • Depression (n): chán nản, buồn rầu
  • Diet (n): ăn kiêng
  • Essential (adj): cần thiết
  • Expert (n): chuyên gia
  • Independent (adj): độc lập, không phụ thuộc
  • Itchy (adj): ngứa, gây ngứa
  • Junk food (n): đồ ăn nhanh, quà vặt
  • Myth (n): việc hoang đường
  • Obesity (n): béo phì
  • Pay attention: chú ý, lưu ý đến
  • Put on weight: tăng cân
  • Sickness (n): sự đau yếu, ốm yếu
  • Spot (n): mụn nhọt
  • Stay in shape: giữ dáng, giữ cơ thể khỏe mạnh
  • Sunburn (n): sự cháy nắng
  • Sunburnt (adj): rám nắng
  • Triathlon (n): cuộc thi thể thao ba môn phối hợp
  • Vegetarian (n, adj): người ăn chay, ăn chay
  • Weight (n): trọng lượng, cân nặng

Bài tập tự luyện có đáp án

Câu 1: Mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer to the following question. It’s harmful for your body if you eat a lot of ______.

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

healthy food: đồ ăn tốt cho sức khỏe

fresh fruit: quả tươi

low-fat food: đồ ăn ít chất béo

junk food: đồ ăn vặt

= > junk food là đáp án đúng

Dịch câu: Ăn nhiều đồ ăn vặt không tốt cho sức khỏe của bạn đâu.

Câu 2: Mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer to the following question. You should do ______ regularly to have better health.

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

do exercise regularly: tập thể dục thường xuyên

Dịch câu: Bạn nên tập thể dục thường xuyên để có sức khỏe tốt.

Câu 3: Mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer to the following question. I think I have flu. I feel ______ and tired.

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

weak (adj): yếu

strong (adj): mạnh mẽ

difficult (adj): khó khăn

hard (adj): vất vả, khó khăn

Dịch câu: Mình nghĩ mình bị cúm rồi. Mình thấy yếu ớt và mệt mỏi.

Câu 4: Mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer to the following question. When you go out, you should ______ a hat to protect yourself from sunlight.

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

wear a hat: đội mũ

put (v): đặt, để => put on = wear: đội, mặc, đeo

display (v): trưng bày

make (v): tạo, làm

Dịch câu: Khi bạn ra ngoài, bạn nên đội mũ để bảo vệ bạn khỏi ánh nắng mặt trời.