Vocabulary: Địa điểm đông người

Vocabulary: Địa điểm đông người

4.6/5

Tác giả: Thầy Tùng

Đăng ngày: 19 Aug 2022

Lưu về Facebook:
Hình minh họa Vocabulary: Địa điểm đông người

Lý thuyết về Vocabulary: Địa điểm đông người

Vocabulary: Địa điểm đông người

  • Affect (v) tác động, ảnh hưởng
  • Block (v) gây ùn tắc
  • Cheat (v) lừa đảo
  • Crime (n) tội phạm
  • Criminal (n) kẻ tội phạm
  • Density (n) mật độ dân số
  • Diverse (adj) đa dạng
  • Effect (n) kết quả
  • Explosion (n) bùng nổ
  • Flea market (n) chợ trời
  • Hunger (n) sự đói khát
  • Major (adj) chính, chủ yếu, lớn
  • Malnutrition (n) bệnh suy dinh dưỡng
  • Megacity (n) thành phố lớn
  • Overcrowded (adj) quá đông đúc
  • Poverty (n) sự nghèo đói
  • Slum (n) khu ổ chuột
  • Slumdog (n) kẻ sống ở khu ổ chuột
  • Space (n) không gian
  • Spacious (adj) rộng rãi

Bài tập tự luyện có đáp án

Câu 1: Mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer to the following question. Good ______ helps people to stay healthy and to live longer.

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

healthcare (n): dịch vụ y tế

Dịch câu: Dịch vụ y tế tốt giúp con người khỏe mạnh và sống lâu.

Câu 2: Mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer to the following question. Whereas many people have high living standards, a majority of the population still lives in ______.

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

basement (n): tầng hầm

village (n): ngôi làng

motel (n): nhà nghỉ có chỗ để xe

slum (n): khu ổ chuột

Dịch câu: Trong khi nhiều người có chất lượng sống rất đảm bảo, số đông dân số vẫn còn sống trong những khu ổ chuột.

Câu 3: Mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer to the following question. When people need money badly, they may commit ______.

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

crime (n): hành vi phạm tội

to commit a crime: phạm tội

Dịch câu: Khi một số người rất cần tiền, họ có thể phạm tội.

Câu 4: Mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer to the following question. Be careful with ______ when visiting Paris. Crime rate there is quite high.

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

vendor (n): người bán hàng rong

policeman (n): nhân viên cảnh sát

robber (n): kẻ cướp

environment (n): môi trường

Dịch câu: Hãy cẩn thận với những tên cướp giật khi đến Paris. Tỷ lệ tội phạm ở đó khá cao.

Câu 5: Mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer to the following question. Brazil is ______. In this country, beaches are very tranquil while cities are crowded.

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

diverse (adj): đa dạng

Dịch câu: Brazil là đất nước đa dạng. Ở đất nước này, bờ biển rất thanh bình trong khi các thành phố lại rất đông đúc.