Vocabulary: Âm nhạc và nghệ thuật

Vocabulary: Âm nhạc và nghệ thuật

4.8/5

Tác giả: Thầy Tùng

Đăng ngày: 20 Aug 2022

Lưu về Facebook:
Hình minh họa Vocabulary: Âm nhạc và nghệ thuật

Lý thuyết về Vocabulary: Âm nhạc và nghệ thuật

Vocabulary: Âm nhạc và nghệ thuật

  • Anthem (n): quốc ca
  • Atmosphere (n): không khí, môi trường
  • Compose (v): soạn, biên soạn
  • Composer (n): nhà soạn nhạc, nhạc sĩ
  • Control (v) : điều khiển
  • Core subject : môn học cơ bản
  • Country music: nhạc đồng quê
  • Curriculum (n): chương trình học
  • Folk music: nhạc dân gian, nhạc truyền thống
  • Non- essential (adj): không cơ bản
  • Opera (n) : vở nhạc kịch
  • Originate (v) : bắt nguồn, xuất phát từ
  • Perform (v) : biểu diễn, trình diễn
  • Performance (n): sự trình diễn, buổi biểu diễn
  • Photography (n): nhiếp ảnh
  • Puppet (n): con rối
  • Rural (adj): thuộc nông thôn, thôn quê
  • Sculpture (n): điêu khắc, tác phẩm điêu khắc
  • Support (v): nâng đỡ, chống đỡ
  • Tic Tac Toe: trò chơi cờ ca- rô
  • Water puppetry: múa rối nước

Bài tập tự luyện có đáp án

Câu 1: Mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer to the following question. In my ______ time, I often read a comic book.

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

spare time: thời gian rảnh

minor (adj): nhỏ

daily (adj): hàng ngày

pleased (adj): hài lòng

Dịch câu: Vào thời gian rảnh, tôi thường đọc truyện tranh.

Câu 2: Mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer to the following question. I think you need a really good camera to have beautiful ______.

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Chúng ta có từ khóa là ‘camera’ nên cần chọn đáp án là ‘photos’ (bức ảnh).

painting: bức tranh, bức họa

poem: bài thơ

song: bài hát

Dịch câu: Tôi nghĩ rằng bạn cần có một chiếc máy ảnh tốt để có những bức ảnh đẹp.

Câu 3: Mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer to the following question. Someone who dances either as a job or for pleasure is called a ______.

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

dancer: diễn viên múa; vũ công

actor (n): diễn viên

musician (n): nhạc sĩ

painter (n): họa sĩ

Dịch câu: Một người nhảy vì công việc hoặc vì niềm vui được gọi là một vũ công.

Câu 4: Mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer to the following question. She’s a wonderful _____. She has an amazing voice!

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Vì mệnh đề sau có ‘an amazing voice’ (giọng hát tuyệt vời), chúng ta phải chọn đáp án đúng là ‘singer’.

Dịch câu: Cô ấy là một ca sĩ tuyệt vời. Cô ấy có giọng hát hay.

Câu 5: Mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer to the following question. Bui Xuan Phai is my favourite ______. I love his paintings a lot!

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

artist: họa sỹ

violinist: nghệ sỹ chơi đàn vi-ô-lông

musician: nhạc sỹ

singer: ca sỹ

Dịch câu: Bùi Xuân Phái là họa sỹ ưa thích của tôi. Tôi rất thích những bức tranh của ông ấy.