Vocabulary: Nguồn năng lượng

Vocabulary: Nguồn năng lượng

4.3/5

Tác giả: Thầy Tùng

Đăng ngày: 19 Aug 2022

Lưu về Facebook:
Hình minh họa Vocabulary: Nguồn năng lượng

Lý thuyết về Vocabulary: Nguồn năng lượng

Vocabulary: Nguồn năng lượng 

  • Abundant (adj) nhiều, phong phú
  • Alternative (adj) có thể lựa chọn thay cho vật khác
  • Available (adj) có thể dùng được, sẵn có
  • Biogas (n) khí sinh học
  • Bulb (n) bóng đèn
  • Coal (n) than đá
  • Consumption (n) sự tiêu dùng
  • Dangerous (adj) nguy hiểm
  • Electricity (n) điện năng
  • Energy (n) năng lượng
  • Exhausted (adj) cạn kiệt
  • Fossil (n) hóa thạch
  • Fuel (n) nhiên liệu
  • Hydro (n) thuộc về nước
  • Limiting (adj) hạn chế, giới hạn
  • Natural (adj) thuộc về tự nhiên
  • Nuclear (adj) thuộc về hạt nhân
  • Panel (n) tấm ghép
  • Plentiful (adj) phong phú, dồi dào
  • Replace (v) thay thế
  • Shortage (n) sự thiếu hụt/sự thiếu thốn
  • Slogan (n) khẩu hiệu
  • Solar (adj) thuộc hệ mặt trời
  • Source (n) nguồn

Bài tập tự luyện có đáp án

Câu 1: Mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer to the following question. There is ______ in the bathroom.

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

basin (n): bồn rửa tay

television (n): ti vi

o'clock (n): giờ đồng hồ

dressing table (n): bàn trang điểm

Dịch câu: Có một cái bồn rửa tay ở trong phòng tắm.

Câu 2: Mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer to the following question. Non-renewable energy means that it will ______ if we use it.

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

run out (v): hết

run away (v): chạy trốn

run off (v): đột ngột rời khỏi

go away (v): biến mất

Dịch câu: Năng lượng không thể tái tạo nghĩa là chúng sẽ cạn kiệt nếu chúng ta sử dụng nó.

Câu 3: Mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer to the following question. Biogas energy can be ______ as it negatively affects human health.

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

dangerous (adj): nguy hiểm

harmless (adj): vô hại

abundant (adj): dồi dào

expensive (adj): đắt đỏ

Dịch câu: Năng lượng khí sinh học có thể nguy hiểm vì nó gây hại đến sức khỏe con người.

Câu 4: Mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer to the following question. Watching less TV can help ______ electricity.

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

to save electricity: tiết kiệm điện

give (v): đưa, tặng

stop (v): dừng lại

use (v): sử dụng

Dịch câu: Xem ít TV lại có thể giúp tiết kiệm điện.

Câu 5: Mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer to the following question. Solar panels should be placed on our ______ at home to catch the energy.

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

roof (n): mái nhà

basement (n): tầng hầm

floor (n): sàn nhà

balcony (n): ban công

Dịch câu: Các tấm pin năng lượng mặt trời nên được đặt trên mái nhà để đón năng lượng.