Vocabulary: Từ vựng dùng để miêu tả các hoạt động của nhà trường

Vocabulary: Từ vựng dùng để miêu tả các hoạt động của nhà trường

4.2/5

Tác giả: Thầy Tùng

Đăng ngày: 19 Aug 2022

Lưu về Facebook:
Hình minh họa Vocabulary: Từ vựng dùng để miêu tả các hoạt động của nhà trường

Lý thuyết về Vocabulary: Từ vựng dùng để miêu tả các hoạt động của nhà trường

Vocabulary: Từ vựng dùng để miêu tả các hoạt động của nhà trường

  • Activity (n): hoạt động
  • Art (n): nghệ thuật
  • Boarding school (n): trường nội trú
  • Classmate (n): bạn cùng lớp
  • Compass (n): com-pa
  • Creative (adj): sáng tạo
  • Equipment (n): thiết bị
  • Excited (adj): phấn chấn, phấn khích
  • Generous (adj): rộng rãi, hào phóng
  • Greenhouse (n): nhà kính
  • Help (n,v): giúp đỡ, trợ giúp
  • International (adj): quốc tế
  • Interview (n,v): phỏng vấn
  • Judo (n): môn võ judo
  • Knock (v): gõ cửa
  • Oversea (adj, adv): (ở) nước ngoài
  • Pocket money (n): tiền túi, tiền riêng
  • Poem (n): bài thơ
  • Remember (v): nhớ, ghi nhớ
  • Share (n, v): chia sẻ
  • Smart (adj): bảnh bao, sáng sủa
  • Surround (v): bao quanh
  • Swimming pool (n): bể bơi

Bài tập tự luyện có đáp án

Câu 1: Mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer to the following question. Phong is upstairs. He is ______ his homework.

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Do homework (v): làm bài tập về nhà

Dịch: Phong đang ở trên tầng. Cậu ấy đang làm bài tập về nhà.

Câu 2: Mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer to the following question. My brother wants to ______ film and photography at college.

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Study (v): học tập, nghiên cứu

Dịch: Anh tôi muốn học ngành Phim và Nhiếp ảnh ở Đại học.

Câu 3: Mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer to the following question. They are healthy. They do ______ every day.

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Do judo (v): tập võ judo

Do homework (v): làm bài tập về nhà

Play football (v): chơi đá bóng

Do drawings (v): vẽ

Dịch: Họ rất khoẻ mạnh. Họ tập judo mỗi ngày.

Câu 4: Mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer to the following question. We ______ some new subjects in this school year.

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Have new subjects (np): có các môn học mới

Dịch: Năm nay chúng ta sẽ được học nhiều môn mới.

Câu 5: Mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer to the following question. Duy plays _____ for the school team.

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Động từ play kết hợp được với các môn thể thao chơi theo đội (football, basketball, volleyball,...).

Dịch: Duy chơi trong đội bóng đá của trường.