Vocabulary: Từ vựng dùng để miêu tả ngôi nhà, các phòng và đồ đạc

Vocabulary: Từ vựng dùng để miêu tả ngôi nhà, các phòng và đồ đạc

4.4/5

Tác giả: Thầy Tùng

Đăng ngày: 19 Aug 2022

Lưu về Facebook:
Hình minh họa Vocabulary: Từ vựng dùng để miêu tả ngôi nhà, các phòng và đồ đạc

Lý thuyết về Vocabulary: Từ vựng dùng để miêu tả ngôi nhà, các phòng và đồ đạc

Vocabulary: Từ vựng dùng để miêu tả ngôi nhà, các phòng và đồ đạc

  • Air conditioner (n): điều hòa nhiệt độ
  • Apartment (n): căn hộ
  • Bathroom (n): phòng tắm
  • Behind (pre): ở phía sau, đằng sau
  • Between (pre): ở giữa
  • Chest of drawers (n): ngăn kéo tủ
  • Crazy (adj): kì dị, lạ thường
  • Cupboard (n): tủ li
  • Department store (n): cửa hàng bách hóa
  • Dishwasher (n): máy rửa bát đĩa
  • Fridge (n): tủ lạnh
  • Furniture (n): đồ đạc trong nhà, đồ gỗ
  • Hall (n): phòng lớn
  • In front of (pre): ở phía trước, đằng trước
  • Kitchen (n): phòng bếp
  • Living room (n): phòng khách
  • Messy (adj): lộn xộn, bừa bộn
  • Microwave (n): lò vi sóng
  • Move (v): di chuyển, chuyển nhà
  • Next to (pre): ở cạnh
  • Sofa (n): ghế sô pha
  • Stilt house (n): nhà sàn
  • Under (pre): ở bên dưới, phía dưới
  • Wardrobe (n): tủ đựng quần áo

Bài tập tự luyện có đáp án

Câu 1: Mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer to the following question. I live in a ______ house. It is near the city centre and it’s very noisy.

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

a town house (n): nhà ở thành phố

stilt house (n): nhà sàn

country (n): vùng quê

sea (n): biển

Dịch: Tôi sống trong một căn nhà ở thành phố. Nó gần trung tâm trung phố và rất ồn ào.

Câu 2: Mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer to the following question. They are sitting on the ______, watching TV in the living room.

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

sofa (n): ghế sô-pha

sink (n): bồn rửa

bath (n): bồn tắm

dishwasher (n): máy rửa bát

Dịch: Họ đang ngồi xem TV trên ghế sô pha trong phòng khách.

Câu 3: Mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer to the following question. It is hot here. Can you turn on the ______, please?

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

air-conditioner (n): máy điều hòa

radio (n): đài radio

TV (n): ti vi

light (n): đèn

Dịch: Ở đây nóng quá. Bạn có thể bật điều hoà lên không?

Câu 4: Mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer to the following question. My father often puts his car in the ______.

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

garage (n): ga-ra, nhà để xe

attic (n): gác xép, gác mái

dining room (n): phòng ăn

apartment (n): căn hộ

Dịch: Bố tôi thường để xe trong ga-ra.

Câu 5: Mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer to the following question. Huy’s mother is cooking chicken in the ______.

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

kitchen (n): phòng bếp

bathroom (n): phòng tắm

bedroom (n): phòng ngủ

living room (n): phòng khách

Dịch: Mẹ Huy đang nấu thịt gà trong phòng bếp.