Thì hiện tại đơn
1. Công thức thì hiện tại đơn
Công thức thì hiện tại đơn đối với động từ thường
Công thức thì hiện tại đơn đối với động từ Tobe
2. Cách dùng thì hiện tại đơn:
3. Dấu hiệu nhận biết thì hiện tại đơn:
Trong câu có từ chỉ “tần suất" sau sẽ giúp bạn nhận diện đây là câu đơn: Always, usually, often, frequently, sometimes, seldom, rarely, hardly, never, generally, regularly
Ví dụ:
And: liên từ thêm, bổ sung một thứ vào thứ khác.
Dịch nghĩa: Một vài loại cá sống trong môi trường nước ngọt. Những loại khác sống trong môi trường nước mặn.
= (2). Một vài loại cá sống trong môi trường nước ngọt và các loại khác thì sống trong môi trường nước mặn.
(1) Một vài loại cá sống trong môi trường nước ngọt vì các loại khác thì sống trong môi trường nước mặn.
(3) Một vài loại cá sống trong môi trường nước ngọt hoặc các loại khác thì sống trong môi trường nước mặn.
(4) Một vài loại cá sống trong môi trường nước ngọt vì vậy các loại khác thì sống trong môi trường nước mặn.
Câu gốc: Sách giúp mở mang đầu óc. Sách cũng cung cấp nguồn giải trí hay.
Các đáp án:
(1) Sách giúp mở mang đầu óc nhưng chúng cung cấp nguồn giải trí hay. => sai nghĩa
(2) Sách giúp mở mang đầu óc và chúng cung cấp nguồn giải trí hay => đúng
(3) Sách giúp mở mang đầu óc bởi vì chúng cung cấp nguồn giải trí hay. => sai nghĩa
(4) Sách giúp mở mang đầu óc, hoặc chúng cung cấp nguồn giải trí hay. => sai nghĩa
Máy tính là một thiết bị kỳ diệu. Nó có khả năng làm hầu hết bất cứ thứ gì bạn yêu cầu. = (3) Máy tính là một thiết bị kỳ diệu vì nó có thể để làm bất cứ điều gì bạn yêu cầu.
Chú ý: possible: có thể
impossible: không thể
Xem thêm các bài tiếp theo bên dưới