Công thức toán học không thể tải, để xem trọn bộ tài liệu hoặc in ra làm bài tập, hãy tải file word về máy bạn nhé
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ II
MÔN: TOÁN LỚP 11 – THỜI GIAN LÀM BÀI: 90 phút
TT | Nội dung kiến thức | Đơn vị kiến thức | Mức độ nhận thức | Tổng | % tổng điểm | |||||||||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Vận dụng cao | |||||||||||
Số CH | Thời gian (phút) | |||||||||||||
Số CH | Thời gian (phút) | Số CH | Thời gian (phút) | Số CH | Thời gian (phút) | Số CH | Thời gian (phút) | TN | TL | |||||
1 | Giới hạn | Giới hạn của dãy số | 7 | 7 | 3 | 6 | 1 | 8 | 10 | 1 | 21 | 30 | ||
Giới hạn của hàm số | 6 | 6 | 3 | 6 | 1 | 12 | 9 | 1 | 24 | 23 | ||||
Hàm số liên tục | 2 | 2 | 4 | 8 | 1 | 12 | 6 | 1 | 22 | 17 | ||||
2 | Đường thẳng và mặt phẳng song song. Quan hệ song song. | Phép chiếu song song. Hình biểu diễn của một hình không gian. | 1 | 1 | 1 | 1 | 2 | |||||||
3 | Vectơ trong không gian. Quan hệ vuông góc trong không gian. | Vectơ trong không gian | 2 | 2 | 2 | 4 | 1 | 8 | 4 | 1 | 22 | 28 | ||
Hai đường thẳng vuông góc | 2 | 2 | 3 | 6 | 5 | |||||||||
Tổng | 20 | 20 | 15 | 30 | 2 | 16 | 2 | 24 | 35 | 4 | 90 | 100 | ||
Tỉ lệ (%) | 40 | 30 | 20 | 10 | ||||||||||
Tỉ lệ chung (%) | 70 | 30 |
Lưu ý:
- Các câu hỏi ở cấp độ nhận biết và thông hiểu là các câu hỏi trắc nghiệm khách quan 4 lựa chọn, trong đó có duy nhất 1 lựa chọn đúng.
- Các câu hỏi ở cấp độ vận dụng và vận dụng cao là các câu hỏi tự luận.
- Số điểm tính cho 1 câu trắc nghiệm là 0.2 và tự luận được quy định rõ trong hướng dẫn chấm.
BẢNG ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ II
MÔN: TOÁN LỚP 11 – THỜI GIAN LÀM BÀI: 90 PHÚT
TT | Nội dung kiến thức | Đơn vị kiến thức | Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh giá | Số câu hỏi theo mức độ nhận thức | Tổng | |||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Vận dụng cao | |||||
1 | Giới hạn | 1.1.Giới hạn của dãy số | Nhận biết: - Nhớ được khái niệm giới hạn của dãy số và một số giới hạn đặc biệt. - Nhớ một số định lí về giới hạn của dãy số (SGK). - Nhớ được tổng của cấp số nhân lùi vô hạn. - Nhớ được định nghĩa dãy số dần tới vô cực. - Biết (không chứng minh) + Nếu thì + Nếu với mọi thì và + Định lí về: Thông hiểu: - Tìm được một số giới hạn đơn giản. - Tìm được tổng của một cấp số nhân lùi vô hạn. Vận dụng: - Vận dụng các khái niệm các khái niệm giới hạn, các định lí, các giới hạn với | 7 | 3 | 1 | ||
1.2.Giới hạn của hàm số | Nhận biết: - Nhớ được định nghĩa; một số định lí về giới hạn của hàm số; quy tắc về giới hạn vô cực; mở rộng khái niệm giới hạn của hàm số (giới hạn một bên, các giới hạn vô định) trong sách giáo khoa cơ bản hiện hành. Thông hiểu: Trong một số trường hợp đơn giản, tính được: - Giới hạn của hàm số tại một điểm. - Giới hạn một bên. - Giới hạn của hàm số tại - Một số giới hạn dạng Vận dụng cao: - Vận dụng các định nghĩa, các định lí, các quy tắc về giới hạn vô cực, các giới hạn dạng vào tình huống cụ thể. | 6 | 3 | 1 | ||||
1.3.Hàm số liên tục | Nhận biết: - Nhớ được định nghĩa hàm số liên tục tại một điểm; định nghĩa hàm số liên tục trên một khoảng; Một số định lí về hàm số liên tục trong sách giáo khoa cơ bản hiện hành. Thông hiểu: - Xét tính liên tục tại một điểm của hàm số đơn giản. - Chứng minh một phương trình có nghiệm dựa vào định lí giá trị trung gian trong các tình huống đơn giản. Vận dụng cao: - Vận dụng được các định nghĩa hàm số liên tục, các định lí về hàm số liên tục. | 2 | 4 | 1 | ||||
2 | Đường thẳng và mặt phẳng song song. Quan hệ song song. | 2.1.Phép chiếu song song. Hình biểu diễn của một hình không gian. | Nhận biết: - Nhớ được khái niệm phép chiếu song song; khái niệm hình biểu diễn của một hình không gian. | 1 | ||||
3 | Vectơ trong không gian. Quan hệ vuông góc trong không gian. | 3.1.Vectơ trong không gian | Nhận biết: - Nhớ được định nghĩa, các phép toán của vectơ trong không gian. - Nhớ được quy tắc hình hộp để cộng vectơ trong không gian; định nghĩa và điều kiện đồng phẳng của ba vectơ trong không gian. Thông hiểu: - Thực hiện được phép cộng, trừ vectơ, nhân vectơ, sự bằng nhau của hai vectơ trong không gian để giải bài tập đơn giản. - Biết cách xét sự đồng phẳng hoặc không đồng phẳng của ba vectơ trong không gian. Vận dụng: - Vận dụng được các khái niệm về vectơ trong không gian, các phép toán của vectơ, sự bằng nhau của hai vectơ trong không gian vào tình huống cụ thể. | 2 | 2 | 1* | ||
3.2.Hai đường thẳng vuông góc | Nhận biết: - Nhớ được định nghĩa góc giữa hai vectơ trong không gian. - Nhớ được định nghĩa vectơ chỉ phương của đường thẳng. - Nhớ được định nghĩa góc giữa hai đường thẳng, hai đường thẳng vuông góc. - Nhớ được điều kiện vuông góc giữa hai đường thẳng. Thông hiểu: - Hiểu được tích vô hướng của hai vectơ. - Xác định được vectơ chỉ phương của đường thẳng; góc giữa hai đường thẳng trong các bài toán đơn giản. - Xác định được góc giữa hai vectơ trong không gian trong các bài toán đơn giản. - Chứng minh được hai đường thẳng vuông góc với nhau trong các bài toán đơn giản. Vận dụng: - Vận dụng được tích vô hướng của hai vectơ. - Xác định được vectơ chỉ phương của đường thẳng; góc giữa hai đường thẳng. - Xác định được góc giữa hai vectơ trong không gian. - Chứng minh được hai đường thẳng vuông góc với nhau. | 2 | 3 | 1* | ||||
Tổng | 20 | 15 | 2 | 2 | 39 |
Lưu ý:
- Với câu hỏi ở mức độ nhận biết và thông hiểu thì mỗi câu hỏi cần được ra ở một chỉ báo của mức độ kiến thức, kỹ năng cần kiểm tra, đánh giá tương ứng (1 gạch đầu dòng thuộc mức độ đó).
- (1* ): Giáo viên có thể ra 1 câu hỏi cho đề kiểm tra ở cấp độ vận dụng ở đơn vị kiến thức: 3.1 hoặc 3.2.
Xem thêm các bài tiếp theo bên dưới