Công thức toán học không thể tải, để xem trọn bộ tài liệu hoặc in ra làm bài tập, hãy tải file word về máy bạn nhé
§➐. PHÉP VỊ TỰ
Chương 1:
Tóm tắt lý thuyết
Ⓐ
➊.Định nghĩa
⯎Nhận xét:
|
➋.Tính chất: ⯎Tính chất 1: ⯎Tính chất 2: Phép V(O,k):
| |
➌.Tâm vị tự của hai đường tròn ⯎Định lí: Với hai đường tròn bất kì luôn có một phép vị tự biến đường tròn này thành đường tròn kia. Tâm của phép vị tự đó đgl tâm vị tự của hai đường tròn. ⯎ Cách tìm tâm vị tự của hai đường tròn (I; R) và (I; R′):
hoặc:
|
|
Phân dạng bài tập
Ⓑ
①. Dạng 1: Tìm ảnh, tạo ảnh của một điểm qua một phép vị tự
🞜Bài tập minh họa
Câu 1: Tìm ảnh của điểm qua phép vị tự tâm
Lời giải
Ta có
Câu 2: Cho , phép vị tâm biến điểm thành có hệ số bằng bao nhiêu?
Lời giải
Ta có ; .
Câu 3: Cho . Tìm tâm phép vị biến điểm thành có hệ số .
Lời giải
Ta có
Câu 4: Cho ba điểm . Tồn tại hay không tồn tại một phép vị tự tâm A tỉ số k để biến B thành C?
Lời giải
Giả sử tồn tại một phép vị tự tâm A, tỉ số k biến B thành C.
Có (đúng). Kết luận tồn tại phép vị tự tâm A tỉ số để biến B thành C.
②. Dạng 2: Tìm ảnh, tạo ảnh của đường thẳng qua một phép vị tự
Câu 1: Cho . Tìm ảnh của qua phép vị tự tâm có hệ số :
Lời giải
Ta có
pttq của .
Câu 2: Trong mặt phẳng tọa độ cho đường thẳng . Hãy viết phương trình của đường thẳng d’ là ảnh của đường thẳng d qua phép vị tự tâm tỉ số vị tự ?
Lời giải
Gọi (1).
Gọi là ảnh của M qua phép vị tự tâm I tỉ số :
.
Do đó
Do vậy ảnh của đường thẳng d qua phép vị tự là
Câu 3: Trong mặt phẳng tọa độ , cho đường thẳng . Tìm ảnh của qua phép vị tự tâm tỉ số .
Lời giải
M
O
Cách 1: Do song song hoặc trùng với d. Nên có dạng .
Lấy . Khi đó:
Thay vào . Vậy
Cá 2: Gọi
Thế vào phương trình đường thẳng
Vậy .
③. Dạng 3: Tìm ảnh, tạo ảnh của đường tròn qua một PVT
Câu 1: Trong mặt phẳng cho đường tròn Tìm phương trình đường tròn là ảnh của qua phép vị tự tâm tỉ số .
Lời giải
có tâm bán kính
có tâm bán kính
Vì là ảnh của qua phép vị tự tâm tỉ số
Câu 2: Trong mặt phẳng Oxy cho đường tròn (C ): . Hãy viết phương trình đường tròn (C’) là ảnh của đường tròn (C) qua phép vị tự tâm tỉ số .
Lời giải
Đường tròn (C ) có tâm bán kính . Gọi là tâm và R’ là bán kính của (C’), với (C’) là ảnh của (C) qua phép vị tự tâm I tỉ số . Ta có tọa độ của K’ thỏa mãn biểu thực tọa độ của phép vị tự :
Vậy (C’) :
Câu 3: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho một phép biến hình T biến điểm thành xác định bởi biểu thức tọa độ sau đây:
a) Chứng minh T là một phép vị tự.
b) Tìm ảnh (C’) của đường tròn qua phép biến hình T.
Lời giải
Gọi I là điểm biến hình chính nó qua phép biến hình đã cho. Ta có nên
Vậy điểm biến thành chính nó là tâm vị tự.
Ta có
. Vậy T là phép vị tự tâm tỉ số .
b) Từ , thay vào ta được:
Vậy phương trình .
Câu 4: Trong mặt phẳng tọa độ , cho đường tròn . Tìm ảnh của qua phép vị tự tâm tỉ số ?
Lời giải
Đường tròn có tâm , bán kính .
④. Dạng 4: Xác định tâm vị tự của hai đường tròn.
Câu 1: Trong mặt phẳng cho đường tròn và đường tròn . Tìm phép vị tự biến đường tròn thành đường tròn ?
Lời giải
có tâm bán kính
có tâm bán kính
TH 1 :
TH2 :
Câu 2: Trong mặt phẳng Oxy cho hai điểm và . Tìm tọa độ tâm vị tự của hai đường tròn và .
Lời giải
Hai đường tròn đã cho không đồng tâm và có bán kính lần lượt , nên có hai phép vị tự tỉ số biến đường tròn thành đường tròn . Gọi là tâm vị tự, ta có
.
Vậy tâm vị tự ngoài là và tâm vị tự trong là .
Câu 3: Xác định tâm vị tự trong và tâm vị tự ngoài của hai đường tròn trong các trường hợp sau:
a) Hai đường tròn tiếp xúc ngoài nhau.
b) Hai đường tròn tiếp xúc trong nhau.
c) Một đường tròn chứa đường tròn kia.
Lời giải
Gọi I là tâm vị tự ngoài và I’ là tâm vị tự trong của hai đường tròn (O) và (O’).
a) Nếu (O) và (O’) tiếp xúc ngoài thì tiếp điểm I’ là tâm vị tự trong, giao điểm của OO’ với tiếp tiếp tuyến chung ngoài của (O) và (O’) nếu có là tâm vị tự ngoài.
b) Nếu (O) và (O’) tiếp xúc trong thì tiếp điểm I là tâm vị tự ngoài, tâm vị tự trong I’ là giao điểm của OO’ và MM’ trong đó là hai vec tơ bán kính ngược hướng của (O) và (O’).
c) Giả sử nằm trong . Ta làm như sau:
Lấy điểm M bất kì thuộc (O).
Dựng đường thẳng qua O’ song song với OM, cắt (O’) tại M’ và M’’ (hai điểm M và M’ cùng phía đối với đường thẳng OO’).
Dựng và .
Đặc biệt, khi O trùng O’ thì I và I’ trùng với O.
Bài tập thực hành
Ⓒ
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
①. Dạng 2: KHAI THÁC ĐỊNH NGHĨA, TÍNH CHẤT VÀ ỨNG DỤNG CỦA PHÉP VỊ TỰ
A. Biến ba điểm thẳng hàng thành ba điểm thẳng hàng và bảo toàn thứ tự giữa các điểm ấy.
B. Biến đường thẳng thành đường thẳng song song hoặc trùng với nó.
C. Biến tam giác thành tam giác đồng dạng với nó, biến góc thành góc bằng nó.
D. Biến đường tròn thành đường tròn cùng bán kính.
A. Không có phép nào. B. Có một phép duy nhất.
C. Chỉ có 2 phép. D. Có vô số phép.
A. Không có phép nào. B. Có một phép duy nhất.
C. Chỉ có 2 phép. D. Có vô số phép.
A. . B. . C. . D. Vô số.
A. . B. . C. . D. Vô số.
A. Phép tịnh tiến. B. Phép đối xứng trục.
C. Phép đối xứng tâm. D. Phép quay.
A. là hình thang. B. .
C. . D. Chu vi chu vi .
A. . B. . C. . D. .
A. , tập hợp là một đường tròn.
B. , tập hợp là một đường thẳng.
C. , tập hợp là một đường tròn.
D. , tập hợp là một đường thẳng.
và đoạn lần lượt tại và . Đường thẳng cắt tại . Tính độ dài đoạn .
A. . B. . C. . D. .
A. Tập hợp điểm là đường tròn: .
B. Tập hợp điểm là đường tròn: .
C. Tập hợp điểm là đường tròn: .
D. Tập hợp điểm là đường tròn: .
②. Dạng 2: TÌM ẢNH CỦA MỘT ĐIỂM HOẶC MỘT HÌNH QUA PHÉP VỊ TỰ BẰNG PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ.
A. . B. . C. . D. .
A. . B. . C. . D. .
A. . B. . C. . D. .
A. . B. . C. . D. .
A. . B. . C. . D. .
A. . B. . C. . D. .
A. . B. . C. . D. .
A. . B. . C. . D. .
A. . B. .
C. . D. .
A. . B. .
C. . D. .
A. . B. . C. . D. .
A. . B. . C. . D.
HƯỚNG DẪN GIẢI
Dạng 1: Khai thác định nghĩa, tính chất và ứng dụng của phép vị tự.
Theo tính chất phépv ị tự biến đường thẳng thành đường thẳng song song hoặc trùng nhay, không có trường hợp cắt .
Lấy điểm bất kỳ: và và
Khi đó phép hợp thành Gọi là ảnh của qua phép hợp
Khi đó nên:
Vậy là phép tịnh tiến theo vectơ .
.
Ta có
.
Ta có:
Ta có:
Khi di động trên đường tròn thì chạy trên đường tròn là ảnh của đường tròn qua phép vị tự .
Ta có:
Từ và là điểm chính giữa của cung .
Ta dự đoán mà nắm trên đường tròn nằm trên đường tròn
Ta cần chứng minh theo và
Ta có mà
DẠNG 2: TÌM ẢNH CỦA ĐIỂM, ĐƯỜNG QUA PHÉ VỊ TỰ BẰNG PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ.
.
.
tọa độ các điểm . Nên tọa độ trọng tâm là .
Giả sử .
Giả sử không thỏa mãn .
nên có dạng
Chọn điểm thế vào
Vậy .
Tương tự câu 6 .
Chọn
Do .
Đường tròn có tâm và bán kính
. Bán kính
đường tròn .
Đường tròn có tâm
Bán kính phương trình .
Đường tròn có tâm và bán kính
Đường tròn có tâm và bán kính
Gọi là tâm vị tự ngoài của phép vị tự .
Đường tròn có tâm và bán kính
Đường tròn có tâm và bán kính
tỉ số vị tự
với là tâm vị tự trong
Vậy
Bài tập rèn luyện
ⒹⒹ
A. B. C. D. Vô số.
Lời giải. Chọn A. Vì qua phép vị tự, đường thẳng biến thành đường thẳng song song hoặc trùng với nó.
A. B. C. D. Vô số.
Lời giải. Lấy hai điểm và tùy ý trên và . Chọn điểm thỏa mãn . Khi đó phép vị tự tâm tỉ số sẽ biến thành đường thẳng .
Do và tùy ý trên và nên suy ra có vô số phép vị tự. Chọn D.
A. B. C. D. Vô số.
Lời giải. Kẻ đường thẳng qua , cắt tại và cắt tại .
Gọi là số thỏa mãn .
Khi đó phép vị tự tâm tỉ số sẽ biến thành đường thẳng .
Do xác định duy nhất (không phụ thuộc vào ) nên có duy nhất một phép vị tự.
Chọn B.
A. B. C. D. Vô số.
Lời giải. Chọn D. Tâm vị tự là giao điểm của và . Tỉ số vị tự là số khác
(hoặc tâm vị tự tùy ý, tỉ số - đây là phép đồng nhất)
A. B. C. D. Vô số.
Lời giải. Chọn B. Phép vị tự có tâm là trung điểm , tỉ số vị tự bằng
A. B. C. D. Vô số.
Lời giải. Chọn C. Tỉ số vị tự
A. B. C. D. Vô số.
Lời giải. Chọn D. Phép vị tự có tâm tùy ý, tỉ số vị tự
A. B. C. D. Vô số.
Lời giải. Chọn C. Phép vị tự có tâm là , tỉ số vị tự
A. Phép đối xứng tâm. B. Phép đối xứng trục.
C. Phép quay một góc khác . D. Phép đồng nhất.
Lời giải. Chọn D.
A. Phép đối xứng tâm. B. Phép đối xứng trục.
C. Phép quay một góc khác . D. Phép đồng nhất.
Lời giải. Chọn A.
A. Phép đồng nhất. B. Phép quay.
C. Phép đối xứng tâm. D. Phép đối xứng trục.
Lời giải. Chọn D.
A. B. C. D.
Lời giải. Ta có Chọn A.
A. B. C. D.
Lời giải. Ta có và
Khi đó Chọn B.
A. B. C. D.
Lời giải. Theo tính chất 1, ta có . Chọn C.
A. B. C. D.
Lời giải. Do là trung điểm nên là đường trung tuyến của tam giác
Suy ra . Vậy . Chọn D.
A. Phép vị tự tâm , tỉ số B. Phép vị tự tâm , tỉ số
C. Phép vị tự tâm , tỉ số D. Phép vị tự tâm , tỉ số
Lời giải. Theo giả thiết, ta có Vậy biến tam giác thành tam giác . Chọn B. | A' C' B' G C B A |
A. B. C. D.
Lời giải. Do là hình thang có và suy ra
Giả sử có phép vị tự tâm tỉ số thỏa mãn bài toán.
⏺ Phép vị tự tâm tỉ số biến điểm suy ra
⏺ Phép vị tự tâm tỉ số biến điểm suy ra
Từ và , suy ra
Mà suy ra . Chọn B.
Nhận xét. Tâm vị tự là giao điểm của hai đường chéo trong hình thang. Bạn đọc cũng có thể chứng minh bằng hai tam giác đồng dạng.
A. B. C. D.
Lời giải. Từ giả thiết, suy ra .
Suy ra Kết hợp giả thiết suy ra Chọn A.
A. B. C. D.
Lời giải. Qua phép vị tự thì
Vậy chu vi tam giác gấp 3 lần chu vi tam giác . Chọn C.
A. B. C. D.
Lời giải. Từ giả thiết suy ra hình vuông ban đầu có độ dài cạnh bằng
Qua phép vị tự thì độ dài cạnh của hình vuông tạo thành bằng , suy ra diện tích bằng Vậy diện tích tăng gấp lần. Chọn C.
A. B. C. D.
Lời giải. Ta có Chọn D.
A. B. C. D.
Lời giải. Gọi . Suy ra
Ta có
Chọn B.
A. B. C. D.
Lời giải. Gọi là ảnh của qua phép vị tự
Suy ra và
Theo giả thiết, ta có . Chọn C.
A. B. D. C.
Lời giải. Ta có
Từ giả thiết, ta có Chọn B.
A. B. C. D.
Lời giải. Gọi . Suy ra
Ta có
Chọn D.
A. B. C. D.
Lời giải. Ta có
Theo giả thiết: Chọn A.
A. B. C. D.
Lời giải. Ta có nên
Chọn Ta có
Từ Thay vào ta được Chọn B.
Cách 2. Giả sử phép vị tự biến điểm thành điểm
Ta có .
Thay vào ta được
A. B. C. D.
Lời giải. Nhận xét. Mới đọc bài toán nghĩ rằng đề cho thiếu dữ kiện, cụ thể không cho bằng bao nhiêu thì sao tìm được
Để ý thấy do đó phép vị tự tâm tỉ số biến đường thẳng thành trùng với , với mọi Chọn B.
A. B. C. D.
Lời giải. Chọn . Ta có
Từ .
Do nên Chọn D.
A. B.
C. D.
Lời giải. Đường tròn có tâm và bán kính
Gọi là tâm của đường tròn .
Bán kính của là
Vậy . Chọn A.
Xem thêm các bài tiếp theo bên dưới