Công thức toán học không thể tải, để xem trọn bộ tài liệu hoặc in ra làm bài tập, hãy tải file word về máy bạn nhé
(Đề thi có 03 trang) | KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2020 - 2021 MÔN TOÁN – Khối lớp 10 Thời gian làm bài : 60 phút (không kể thời gian phát đề) |
Họ và tên học sinh :..................................................... Số báo danh : ...................
Câu 1: Nhị thức f(x)= x – 4 âm khi x thuộc :
A. B. C. D.
Câu 2: Cho biểu thức Tập hợp tất cả các giá trị của thỏa mãn bất phương trình là
A. B.
C. D.
Câu 3: Điều kiện xác định của bất phương trình ?
A. . B. . C. . D. .
Câu 4: Chọn công thức đúng trong các đáp án sau:
A. B. C. D.
Câu 5: Tập xác định của hàm số là
A. B.
C. D.
Câu 6: Tập nghiệm của bất phương trình là
A. . B. . C. . D. .
Câu 7: Nghiệm của bất phương trình là:
A. B.
C. D.
Câu 8: Cho tam giác có . Số đo góc là
A. . B. . C. . D. .
Câu 9: Cho nhị thức bậc nhất có bảng xét dấu dưới đây.
Nhị thức bậc nhất là
A. . B. . C. . D. .
Câu 10: Điểm nào sau đây thuộc đường thẳng .
A. B. C. D.
Câu 11: Trong tam giác với và . Mệnh đề nào sau đây là đúng ?
A. . B. .
C. . D.
Câu 12: Viết phương trình tổng quát của đường thẳng đi qua 2 điểm A(3 ; −1) và B(1 ; 5)
A. 3x − y - 8 = 0 B. 3x + y − 8 = 0 C. -3x − y - 8 = 0. D. 3x - y + 8 = 0.
Câu 13: Tập nghiệm của bất phương trình là
A. . B. . C. . D. .
Câu 14: Cho . Điều kiện để là
A. . B. C. D.
Câu 15: Cho △ABC cóViết phương trình tổng quát của đường cao AH.
A. 7x + 3y −11 = 0 B. 3x + 7y + 1 = 0 C. 7x + 3y +11 = 0 D. −7x + 3y + 11 = 0
Câu 16: Vectơ chỉ phương của đường thẳng : là:
A. . B. . C. . D. .
Câu 17: Miền nghiệm( phần không gạch chéo) của bất phương trình là
A. B.
C. D.
Câu 18: Tập nghiệm của hệ bất phương trình là:
A. B. C. D.
Câu 19: Trong các cặp số sau đây, cặp nào thuộc miền nghiệm của bất phương trình:
A. B. C. D.
Câu 20: Tập nghiệm của bất phương trình là
A. . B. . C. . D. .
Câu 21: Hình vẽ bên dưới là bảng xét dấu của tam thức nào sau đây
A. . B. .
C. . D. .
II- TỰ LUẬN (3.0 điểm)
Câu 1 (1 điểm): Cho tam thức . Xác định giá trị của tham số m để với .
Câu 2 (1 điểm): Trong mặt phẳng Oxy, cho đường thẳng và điểm . Lập phương trình của đường thẳng đi qua và cắt đường thẳng tại điểm sao cho .
Câu 3 (1 điểm): Giải bất phương trình .
--------- HẾT ---------
Thí sinh không được sử dụng tài liệu – Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
ĐÁP ÁN
A. Phần trắc nghiệm: (7,0 điểm)
Mã Câu | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 |
104 | A | D | B | D | B | D | D | D | B | A | C | B | D | A | A |
16 | 17 | 18 | 19 | 20 | 21 | ||||||||||
C | D | A | C | C | B |
B. Phần tự luận. (3,0 điểm)
Bài 1 ( 1,0 điểm ). | ||
Cho tam thức . Xác định giá trị của tham số m để với . | ||
YCBT (hoặc ) | 0,25đ | |
| 0,5đ | |
| 0,25đ |
Bài 2 ( 1,0 điểm ). | ||
Trong mặt phẳng Oxy, cho đường thẳng và điểm . Lập phương trình của đường thẳng đi qua và cắt đường thẳng tại điểm sao cho . | ||
0,25đ | ||
Tìm đúng 2 diểm | 0,25đ | |
Với Phương trình đường thẳng | 0,25đ | |
Với Phương trình đường thẳng | 0,25đ |
Bài 3 ( 1,0 điểm ). Giải bất phương trình | |||
ĐK: Biến đổi về đươc bpt (vì với ) |
0,25 đ | ||
Th1: Vô nghiệm | 0,25đ | ||
Th2: tìm được | 0,25đ | ||
KL: Tập ngiệm BPT | 0,25đ | ||
LƯU Ý: 1/ HS bỏ qua Th1 vẫn được điểm tối đa. 2/ Hs chỉ phân tích thành bpt tích ở bước 1 vẫn được 0,25đ. |
Ghi chú: - Học sinh giải cách khác đúng thì được điểm tối đa của câu đó.
--------------------------------Hết--------------------------------