Đề thi giữa học kỳ 2 môn toán 10 có đáp án (đề 3)

Đề thi giữa học kỳ 2 môn toán 10 có đáp án (đề 3)

4.3/5

Tác giả: Thầy Tùng

Đăng ngày: 22 Aug 2022

Lưu về Facebook:
Hình minh họa Đề thi giữa học kỳ 2 môn toán 10 có đáp án (đề 3)

Công thức toán học không thể tải, để xem trọn bộ tài liệu hoặc in ra làm bài tập, hãy tải file word về máy bạn nhé

SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO

KIỂM TRA GIỮA KÌ 2

Năm học: 2020-2021

Môn:Toán 10

Thời gian làm bài:60 phút

I.TRẮC NGHIỆM(7 điểm)

Câu 1: Trong mặt phẳng cho hai đường thẳng và . Xét vị trí tương đối của hai đường thẳng

A. Song song với nhau.

B. Vuông góc nhau.

C. Cắt nhau nhưng không vuông góc.

D. Trùng nhau.

Câu 2: Xét tam giác tùy ý có ,,, mệnh đề nào sau đây đúng?

A. .

B. .

C. .

D. .

Câu 3: Hàm số có kết quả xét dấu

2

là hàm số nào trong các hàm số sau?

A.

B.

C.

D.

Câu 4: Xét tam thức bậc hai có Điều kiện cần và đủ để là

A. .

B. .

C. .

D. .

Câu 5: Điều kiện xác định của bất phương trình là

A.

B.

C.

D. .

Câu 6: Cho biểu thức . Dấu của trên khoảng

A. dương

B. âm.

C. trái dấu với .

D. cùng dấu với .

Câu 7: Tập nghiệm của hệ bất phương trình là

A. .

B. .

C. .

D. .

Câu 8: Số là nghiệm của bất phương trình nào sau đây:

A. .

B. .

C. .

D. .

Câu 9: Vectơ nào sau đây là một vectơ chỉ phương của đường thẳng có phương trình .

A. .

B. .

C. .

D. .

Câu 10: Xét tam thức bậc hai có Điều kiện cần và đủ để là

A. .

B. .

C. .

D. .

Câu 11: Tam giác có góc bằng và độ dài cạnh bằng. Bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC là

A. .

B. .

C. .

D. .

Câu 12: Một đường thẳng có bao nhiêu vectơ pháp tuyến?

A. 1.

B. 3.

C. 2.

D. Vô số.

Câu 13: Biểu diễn miền nghiệm ( miền không gạch chéo) được cho bởi hình bên là miền nghiệm của bất phương trình nào ?

A.

B.

C. .

D.

Câu 14: Cho tam thức bậc hai Mệnh đề nào dưới đây đúng ?

A. .

B. .

C. .

D. .

Câu 15: Tìm điều kiện xác định của bất phương trình

A. .

B. .

C. .

D. .

Câu 16: Cho tam thức bậc hai có bảng xét dấu như sau

Mệnh đề nào dưới đây đúng ?

A.

B.

C.

D.

Câu 17: Biểu thức nào sau đây là nhị thức bậc nhất?

A. .

B. .

C. .

D.

Câu 18: Xét tam giác tùy ý có ,,, đường tròn ngoại tiếp tam giác có bán kính .Diện tích tam giác bằng

A. .

B. .

C. .

D. .

Câu 19: Cặp số nào là nghiệm của bất phương trình .

A. .

B. .

C. .

D. .

Câu 20: Cho tam thức bậc hai Xét dấu ta có kết quả

A. .

B. .

C. .

D. .

Câu 21: Viết phương trình tổng quát của đường thẳng  đi qua điểm và có vectơ pháp tuyến

A. .

B. .

C. .

D. .

II.TỰ LUẬN(3 điểm)

Bài 1(1 điểm):Giải bất phương trình

Bài 2(1 điểm):Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để bất phương trình sau nghiệm đúng với mọi số thực dương.

Bài 3(1 điểm):Trong mặt phẳng cho điểm và .Viết phương trình đường thẳng Δ song song với đường thẳng và cách điểm một khoảng bằng .

ĐÁP ÁN

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM

Câu

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

ĐA

A

C

C

C

A

D

C

D

B

B

C

Câu

12

13

14

15

16

17

18

19

20

21

ĐA

D

B

A

A

B

A

D

D

B

A

II. PHẦN TỰ LUẬN

Bài

Nội dung yêu cầu

Điểm

Bài 1

Giải bất phương trình

(1,0đ)

(1đ)

Giải được từng nghiệm của mỗi nhị thức

 

0,25

Lập đúng bảng xét dấu

(Nếu học sinh dùng bảng xét dấu 2 dòng thì phải giải thích việc chọn dấu trong các khoảng).

0,5

Kết luận đúng tập nghiệm

0,25

Bài 2

Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để bất phương trình sau nghiệm đúng với mọi số thực dương.

(1,0đ)

(1,0đ)

TH1:

* , , thỏa mãn.

* , , không thỏa mãn.

0,25

TH2: ,

Khi đó, xãy ra trong các trường hợp sau:

1.

0,25

2.

0,25

KL:

0,25

Bài 3

Trong mặt phẳng cho điểm và

Viết PT ĐT Δ song song với đường thẳng và cách điểm một khoảng bằng .

(1,0đ)

(1,0đ)

Bài 3

Xác định được Vt chỉ phương của đường thẳng :

Suy ra

0,25

Suy ra

PT ĐT Δ có dạng:

0,25

0,25

KL :

0,25