Công thức toán học không thể tải, để xem trọn bộ tài liệu hoặc in ra làm bài tập, hãy tải file word về máy bạn nhé
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ II, NĂM HỌC 2020-2021 Môn: TOÁN 10 Thời gian làm bài: 90 phút (không tính thời gian giao đề) |
Họ và tên thí sinh: .................................................... Số báo danh: ........................
A. TRẮC NGHIỆM (35 câu – 7 điểm)
Câu 1. [1] Mệnh đề nào sau đây sai?
A. . B. .
C. . D. .
Câu 2. [1] Cho là số thực dương. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. . B. .
C. . D. .
Câu 3. [1] Điều kiện của bất phương trình là:
A. . B. . C. . D. .
Câu 4. [1] Bất phương trình nào sau đây là bậc nhất một ẩn?
A. . B. . C. . D. .
Câu 5. [1] Tập nghiệm của bất phương trình là:
A. . B. . C. . D. .
Câu 6. [1] Tập nghiệm của hệ bất phương trình là:
A. B. C. D.
Câu 7. [1] Biểu thức nào dưới đây là nhị thức bậc nhất?
A. B. C. D.
Câu 8. [1] Nhị thức bậc nhất nào dưới đây có bảng xét dấu như sau
A. B. C. D.
Câu 9. [1] Trong các bất phương trình sau, bất phương trình nào là bất phương trình bậc nhất hai ẩn?
A. . B. . C. . D. .
Câu 10. [1] Điểm nào dưới đây thuộc miền nghiệm của bất phương trình ?
A. A(-1;2) B. B(-2;1) C. C(0;1) D. D(1;2)
Câu 11. [1] Cho , và . Cho biết dấu của khi luôn cùng dấu với hệ số với mọi .
A. . B. . C. . D. .
Câu 12. [1] Tam thức nào dưới đây luôn dương với mọi giá trị của ?
A. . B. . C. . D. .
Câu 13. [1] Cho tam thức bậc hai có bảng xét dấu như sau
Mệnh đề nào dưới đây đúng ?
A. B.
C. D.
Câu 14. [1] Xét tam giác tùy ý có . Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. B.
C. D.
Câu 15. [1] Xét tam giác tùy ý, đường tròn ngoại tiếp tam giác có bán kính Mệnh đề nào dưới đây đúng ?
A. B. C. D.
Câu 16. [1] Xét tam giác tùy ý có . Diện tích của tam giác bằng
A. B. C. D.
Câu 17. [1] Trong mặt phẳng cho đường thẳng Vectơ nào dưới đây là một vectơ chỉ phương của
A. B. C. D.
Câu 18. [1] Trong mặt phẳng cho đường thẳng Vectơ nào dưới đây là một vectơ pháp tuyến của
A. B. C. D.
Câu 19. [1] Trong mặt phẳng xét hai đường thẳng tùy ý và Đường thẳng vuông góc với đường thẳng khi và chỉ khi
A. B. C. D.
Câu 20. [1] Trong mặt phẳng đường thẳng nào dưới đây đi qua điểm A(1;1) ?
A. B. C. D.
Câu 21. [2] Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
A. . B. .
C. . D. , .
Câu 22. [2] Cho là các số thực bất kì. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
A. . B. . C. . D. .
Câu 23. [2] Bất phương trình tương đương với:
A. . B. và . C. . D. Tất cả đều đúng.
Câu 24. [2] Điều kiện xác định của bất phương trình là
A. . B. . C. . D. .
Câu 25. [2] Bất phương trình có tập nghiệm là khi và chỉ khi
A. . B. . C. . D.
Câu 26. [2] Tập nghiệm của bất phương trình là
A. . B. . C. . D. .
Câu 27. [2] Trong mặt phẳng điểm nào dưới đây thuộc miền nghiệm của hệ
A. B. C. D.
Câu 28. [2] Tập nghiệm của bất phương trình: là
A. . B. . C. . D. .
Câu 29. [2] Cho hàm số có đồ thị như hình vẽ. Đặt , tìm dấu của và .
A. , . B. , . C. , . D. , .
Câu 30. [2] Số nghiệm nguyên của bất phương trình là
A. . B. . C. . D. .
Câu 31. [2] Cho tam giác có , , . Khi đó đường trung tuyến của tam giác có độ dài bằng bao nhiêu?
A. . B. . C. . D. .
Câu 32. [2] Cho tam giác có ; ; . Góc là
A. . B. . C. . D. .
Câu 33. [2] Hai đường thẳng và :
A. Cắt nhau B. Vuông góc C. Trùng nhau D. Song song
Câu 34. [2] Trong mặt phẳng cho điểm và đường thẳng Khoảng cách từ đến bằng
A. B. C. D.
Câu 35. [2] Trong mặt phẳng cho hai đường thẳng và Góc giữa hai đường thẳng và bằng
A. B. C. D.
B. TỰ LUẬN (4 câu – 3 điểm)
Câu 1(1 điểm). Giải bất phương trình .
Câu 2(1 điểm). Một tam giác có ba cạnh là , , . Tính bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác.
Câu 3(0,5 điểm). Tìm để .
Câu 4(0,5 điểm). Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy, cho hình thang cân ABCD có hai đường chéo vuông góc với nhau và cạnh đáy. Đường thẳng BD có phương trình và tam giác ABD có trực tâm là . Tìm tọa độ đỉnh C.
_______ Hết _______
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐIỂM ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ 2 MÔN TOÁN 10
NĂM HỌC 2020-2021
ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM
Câu 1 | Câu 2 | Câu 3 | Câu 4 | Câu 5 | Câu 6 | Câu 7 | Câu 8 | Câu 9 | Câu 10 |
D | D | A | A | D | D | A | A | D | D |
Câu 11 | Câu 12 | Câu 13 | Câu 14 | Câu 15 | Câu 16 | Câu 17 | Câu 18 | Câu 19 | Câu 20 |
A | C | A | B | D | C | B | A | D | B |
Câu 21 | Câu 22 | Câu 23 | Câu 24 | Câu 25 | Câu 26 | Câu 27 | Câu 28 | Câu 29 | Câu 30 |
C | D | D | C | A | A | C | B | A | A |
Câu 31 | Câu 32 | Câu 33 | Câu 34 | Câu 35 | |||||
C | B | D | A | C |
ĐÁP ÁN TỰ LUẬN
Câu | Nội dung | Điểm |
1 1đ | Điều kiện Ta có: Lập bảng xét dấu Vậy nghiệm của bất phương trình là | 0,25 0,25 0,25 0,25 |
2 1đ | Ta có: Áp dụng hệ thức Hê – rông ta có: Mặt khác
| 0,25 0,25 0,25 0,25 |
3 0,5đ | Xét khi đó (loại) Xét khi đó
| 0,25 0,25 |
4 0,5đ | Từ B kẻ đường thẳng vuông góc với AD cắt AC tại điểm H (do). Ta có . Gọi I là giao điểm của AC và BD. mà nên vuông cân tại I Từ và , ta có vuông cân tại B. I là trung điểm của đoạn thẳng HC. Vì nên đường thẳng chứa cạnh CH có vectơ chỉ phương là . Suy ra vectơ pháp tuyến của đường thẳng chứa cạnh CH là . Ta có phương trình của đường thẳng chứa cạnh CH là . Vì nên tọa độ điểm I là nghiệm của hệ phương trình Lại có I là trung điểm của HC nên . | 0,25 0,25 |
Xem thêm các bài tiếp theo bên dưới