Công thức toán học không thể tải, để xem trọn bộ tài liệu hoặc in ra làm bài tập, hãy tải file word về máy bạn nhé
ĐỀ THI THỬ CHUẨN CẤU TRÚC ĐỀ THAM KHẢO ĐỀ 9 | KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM 2021 Bài thi: TOÁN Thời gian làm bài: 90 phút không kể thời gian phát đề |
Họ, tên thí sinh: …………………………………………………
Số báo danh: …………………………………………………….
Câu 1: Có bao nhiêu cách xếp học sinh thành một hàng dọc?
A. . B. . C. . D. .
Câu 2: Cho cấp số nhân có và . Giá trị của bằng
A. . B. . C. . D. .
Câu 3: Cho hàm số có bảng biến thiên như sau:
Hàm số nghịch biến trên khoảng nào, trong các khoảng dưới đây?
A. . B. . C. . D. .
Câu 4: Cho hàm số có bảng biến thiên như sau:
Hàm số có bao nhiêu điểm cực trị ?
A. . B. . C. . D. .
Câu 5: Cho hàm số có đạo hàm . Số điểm cực trị của hàm số đã cho là
A. . B. . C. . D. .
Câu 6: Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số là đường thẳng
A. . B. . C. . D. .
Câu 7: Đồ thị của hàm số nào sau đây có dạng như đường cong trong hình bên dưới?
A. . B. . C. . D. .
Câu 8: Số giao điểm của đồ thị của hàm số với trục hoành là
A. . B. . C. . D. .
Câu 9: Với là số thực dương tùy ý, bằng
A. . B. . C. . D. .
Câu 10: Đạo hàm của hàm số là
A. . B. . C. . D. .
Câu 11: Với là số thực dương tùy ý, bằng
A. . B. . C. . D. .
Câu 12: Nghiệm của phương trình là
A. . B. . C. . D. .
Câu 13: Nghiệm của phương trình là
A. . B. . C. . D. .
Câu 14: Cho hàm số . Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
A. . B. .
C. . D. .
Câu 15: Cho hàm số . Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
A. . B. .
C. . D. .
Câu 16: Cho hàm số thỏa mãn và . Tính tích phân .
A. . B. . C. . D. .
Câu 17: Với là tham số thực, ta có Khi đó thuộc tập hợp nào sau đây?
A. . B. . C. . D. .
Câu 18: Số phức liên hợp của số phức là
A. . B. . C. . D. .
A. . B. . C. . D. .
Câu 20: Cho hai số phức và . Trên mặt phẳng , điểm biểu diễn số phức có toạ độ là:
A. . B. . C. . D. .
Câu 21: Cho khối chóp , có vuông góc với đáy, đáy là tam giác vuông tại , . Thể tích khối chóp đã cho bằng
A. . B. . C. . D. .
Câu 22: Cho khối lăng trụ tam giác đều có cạnh đáy bằng và cạnh bên bằng . Tính thể tích khối lăng trụ đó theo
A. . B. . C. . D. .
A. . B. . C. . D. .
Câu 24: Cho tam giác vuông tại có và . Thể tích của khối nón nhận được khi quay tam giác quanh cạnh là
A. . B. . C. . D. .
Câu 25: Trong không gian cho hai điểm và là trọng tâm của tam giác . Tọa độ điểm là?
A. . B. . C. . D. .
Câu 26: Trong không gian , cho mặt cầu . Tọa độ tâm và bán kính của là
A. và . B. và .
C. và D. và .
Câu 27: Trong không gian , điểm nào sau đây thuộc trục ?
A. . B. . C. . D. .
Câu 28: Trong không gian vectơ nào dưới đây là một vectơ chỉ phương của đường thẳng đi qua gốc tọa độ và điểm ?
A. . B. . C. . D. .
Câu 29: Chọn ngẫu nhiên một số trong 18 số nguyên dương đầu tiên. Xác suất để chọn được số lẻ
bằng
A. . B. . C. . D. .
Câu 30: Hàm số nào dưới đây nghịch biến trên?
A. . B. . C. . D. .
Câu 31: Giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn .
A. . B. . C. . D. .
Câu 32: Tập nghiệm của bất phương trình là
A. . B. . C. . D. .
Câu 33: Nếu thì bằng
A. B. C. D.
Câu 34: Cho số phức Môđun của số phức bằng
A. B. C. D.
Câu 35: Cho khối lăng trụ đứng có , đáy là tam giác vuông cân tại và . Tính góc giữa và mp
A. . B. . C. . D. .
Câu 36: Cho hình chóp đều có cạnh đáy bằng và cạnh bên tạo với đáy một góc . Khoảng cách từ đến mặt phẳng bằng
A. . B. . C. . D. .
Câu 37: Trong không gian với hệ tọa độ , mặt cầu có tâm và đi qua điểm có phương trình là:
A. . B. .
C. . D. .
Câu 38: Trong không gian đường thẳng đi qua hai điểm có phương trình tham số là:
A. B. C. D.
Câu 39: Cho hình chóp có đáy là hình thoi tâm , cạnh , , vuông góc với mặt phẳng đáy, . Khoảng cách giữa hai đường thẳng và bằng
A. . B. . C. . D. .
Câu 40: Cho hàm số liên tục trên thỏa mãn
. Tính giá trị .
A. . B. . C. . D. .
Câu 41: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số để phương trình có nghiệm .
A. . B. . C. . D. .
Câu 42: Chọn ngẫu nhiên một số từ tập các số tự nhiên có ba chữ số đôi một khác nhau. Gọi là tích các chữ số được chọn. Xác suất để và chia hết cho 6 bằng
A. . B. . C. . D. .
Câu 43: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số sao cho hàm số nghịch biến trên khoảng .
A. . B. . C. . D. .
Câu 44: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số để hàm số đạt cực tiểu tại điểm .
A. . B. .
C. . D. Không có giá trị nào của .
Câu 45: Cho hình chóp có đáy là hình chữ nhật có đường chéo bằng
, cạnh có độ dài bằng và vuông góc với mặt phẳng đáy. Tính đường kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp ?
A. . B. . C. . D. .
Câu 46: Cho hàm số bậc ba có đồ thị như hình vẽ bên.
Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số để phương trình có nghiệm thuộc đoạn ?
A. 10. B. 7. C. 8. D. 5.
Câu 47: Cho hình chóp có đáy là tam giác đều cạnh , , góc giữa hai mặt phẳng và bằng . Thể tích của khối chóp bằng
A. . B. . C. . D. .
Câu 48: Cho hàm số có đạo hàm liên tục trên . Đồ thị hàm số như hình bên. Đặt . Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Hàm số đạt cực tiểu tại .
B. Hàm số đồng biến trên .
C. Hàm số nghịch biến trên .
D. Hàm số đạt cực tiểu tại .
Câu 49: Cho phương trình . Gọi là tập hợp tất cả các giá trị nguyên của tham số thuộc khoảng sao cho phương trình có hai nghiệm phân biệt. Số phần tử của tập là
A. . B. . C. . D. .
Câu 50: Cho hàm số liên tục trên và có đồ thị như hình vẽ bên dưới.
Tích tất cả các giá trị nguyên của tham số để bất phương trình nghiệm đúng với mọi số thực là
A. 12. B. 30. C. 6. D. 24.
------------------HẾT-----------------
BẢNG ĐÁP ÁN
1.C | 2.A | 3.C | 4.A | 5.C | 6.A | 7.A | 8.A | 9.C | 10.B |
11.D | 12.D | 13.C | 14.B | 15.A | 16.A | 17.C | 18.D | 19.B | 20.C |
21.B | 22.B | 23.B | 24.D | 25.B | 26.A | 27.C | 28.A | 29.D | 30.C |
31.D | 32.A | 33.D | 34.D | 35.D | 36.A | 37.B | 38.A | 39.B | 40.B |
41.D | 42.D | 43.C | 44.A | 45.B | 46.C | 47.D | 48.A | 49.B | 50.D |
LỜI GIẢI CHI TIẾT
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Mỗi cách xếp học sinh thành một hàng dọc là một hoán vị của phần tử.
Vậy số cách xếp học sinh thành một hàng dọc là: .
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Công bội của cấp số nhân đã cho là: .
Vậy .
Hàm số nghịch biến trên khoảng nào, trong các khoảng dưới đây?
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Hàm số nghịch biến trên khoảng .
Hàm số có bao nhiêu điểm cực trị ?
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Hàm số có ba điểm cực trị là: .
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
+ Ta có : ;
+ Bảng xét dấu
+ Ta thấy đổi dấu lần nên hàm số đã cho có điểm cực trị.
+ Cách trắc nghiệm: Ta nhẩm được phương trình có nghiệm bội lẻ nên hàm số có điểm cực trị.
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Ta có: nên tiệm cận ngang của đồ thị hàm số là đường thẳng .
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Nhìn vào hình vẽ ta thấy đồ thị cắt trục tung tại điểm có tung độ dương nên loại các đáp án và .
Ta thấy đồ thị hàm số không có cực trị nên chọn đáp án vì hàm số này có .
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Ta có .
Suy ra đồ thị hàm số có 2 giao điểm với trục hoành.
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Ta có: .
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Dùng công thức .
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Với dùng công thức .
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Ta có:
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Ta có .
A. . B. .
C. . D. .
Lời giải
.
A. . B. .
C. . D. .
Lời giải
.
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
.
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Ta có .
Vậy .
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Ta có nên .
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Ta có số phức có điểm biểu diễn là .
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
.
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Ta có: .
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Khối nón tạo thành khi quay tam giác quanh cạnh có chiều cao và bán kính đáy .
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
ChọnB
Do là trọng tâm của tam giác nên ta có
.
A. và . B. và .
C. và D. và .
Lời giải
ChọnA
Phương trình mặt cầu có dạng:
, , , .
Vậy tâm mặt cầu là và bán kính mặt cầu .
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Điểm nằm trên trục thì hoành độ và và tung độ bằng 0.
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
ChọnA
Đường thẳng đi qua gốc tọa độ và điểm
nhận là một vectơ chỉ phương của đường thẳng
bằng
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
ChọnD
Số phần tử của không gian mẫu:
Gọi A là biến cố chọn được số lẻ. .
Vậy xác suất là .
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
ChọnC
Xét các đáp án ta có
Đáp án A tập xác định nên loại
Đáp án B đồ thị là Parabol nên loại
Đáp án C có TXĐ:
nên hàm số nghịch biến trên
Đáp án D hàm số có 3 cực trị nên không thỏa mãn.
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Xét hàm số trên đoạn .
Ta có
Ta có .
Vậy .
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Điều kiện xác định của bất phương trình là .
Ta có .
Kết hợp với điều kiện xác định ta có tập nghiệm là .
A. B. C. D.
Lời giải
Ta có
Suy ra .
A. B. C. D.
Lời giải
Ta có
Từ đó:
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Ta có
Góc giữa và mp bằng góc đường thẳng và bằng góc
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Gọi
A. . B. .
C. . D. .
Lời giải
Ta có bán kính .
Vậy phương trình mặt cầu tâm , bán kính là .
A. B. C. D.
Lời giải
.
Vậy phương trình chính tắc của đường thẳng đi qua điểm và nhận làm vectơ chỉ phương là: .
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Gọi là trung điểm cạnh .
Ta có nên . Suy ra .
Vẽ và .
Do . Mà nên .
Từ và suy ra .
Do .
Lại có là hình thoi tâm có nên .
Xét tam giác vuông tại có .
Do tam giác vuông tại có là đường cao nên .
Từ và suy ra .
. Tính giá trị .
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
.
+ Tính :
Đặt .
.
Suy ra .
+ Tính :
Đặt .
.
Suy ra .
Thay vào ta được
.
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Điều kiện: .
Đặt . Vì nên .
Phương trình trở thành .
Phương trình có nghiệm khi và chỉ khi phương trình có nghiệm đường thẳng có điểm chung với đồ thị hàm số trên khoảng .
Xét hàm số trên khoảng
; .
Bảng biến thiên
Từ bảng biến thiên, suy ra thì đường thẳng cắt đồ thị hàm số trên khoảng .
Vậy với thì phương trình có nghiệm .
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
+) Số tự nhiên có ba chữ số khác nhau có dạng .
Số phần tử của không gian mẫu là .
+) Gọi là biến cố: “Chọn được số có và chia hết cho 6”.
Ta có: nên ba chữ số khác 0.
Mặt khác chia hết cho 6 nên xảy ra một trong các TH sau:
+) TH1: Trong 3 chữ số có chữ số 6.
- Chọn vị trí cho chữ số : có 3 cách.
- Chọn 2 chữ số trong tập và xếp vào 2 vị trí còn lại: có cách.
có .
+) TH2: Trong 3 chữ số không có chữ số 6.
Khi đó để chia hết cho 6 ta cần có ít nhất 1 chữ số chia hết cho 2 thuộc tập và ít nhất 1 chữ số chia hết cho 3 thuộc tập . Có các khả năng sau:
- Trong 3 chữ số có một chữ số chia hết cho 2, một chữ số chia hết cho 3 và một chữ số thuộc tập : có .
- Trong 3 chữ số có 2 chữ số chia hết cho 2, một chữ số chia hết cho 3: có .
- Trong 3 chữ số có 1 chữ số chia hết cho 2 và 2 chữ số chia hết cho 3: có .
Suy ra
Vậy .
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Tập xác định: .
Ta có .
Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng khi và chỉ khi
.
Vậy với thì hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng .
A. . B. .
C. . D. Không có giá trị nào của .
Lời giải
Tập xác định: .
+ .
+ .
Hàm số đã cho là hàm đa thức có bậc nhỏ hơn hoặc bằng 3 nên ta có :
Hàm số đạt cực tiểu tại điểm
.
Ta thấy chỉ có thỏa mãn .
Vậy thỏa mãn yêu cầu bài toán.
, cạnh có độ dài bằng và vuông góc với mặt phẳng đáy. Tính đường kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp ?
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
+ Ta có : vuông tại .
+ Lại có : vuông tại .
+ Tương tự, vuông tại .
+ Từ ; ; suy ra cùng thuộc một mặt cầu đường kính .
Xét vuông tại có: .
Đường kính của mặt cầu là .
Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số để phương trình có nghiệm thuộc đoạn ?
A. 10. B. 7. C. 8. D. 5.
Lời giải
+ Từ đồ thị hàm số ta có:
.
+ Xét hàm số trên đoạn .
*,
* Bảng biến thiên
+ Phương trình có nghiệm thuộc đoạn khi và chỉ khi phương trình hoặc phương trình có nghiệm thuộc đoạn .
Từ bảng biến thiên của hàm số ta có:
* Phương trình có nghiệm khi và chỉ khi .
* Phương trình có nghiệm khi và chỉ khi .
+ Từ và suy ra phương trình có nghiệm thuộc đoạn khi và chỉ khi, mặt khác nguyên nên có 8 giá trị thỏa mãn bài toán.
Lời giải
Xét và có: , cạnh chung nên Trong tam giác kẻ đường cao khi đó .
Khi đó .
Trường hợp thì điều này vô lí vì tam giác vuông tại suy ra .
Trong tam giác cân tại kẻ đường cao , ta có .
Xét tam giác vuông ta có: .
Trong tam giác vuông ta có .
Trong tam giác có: .
.
.
.
Vậy .
A. Hàm số đạt cực tiểu tại .
B. Hàm số đồng biến trên .
C. Hàm số nghịch biến trên .
D. Hàm số đạt cực tiểu tại .
Lời giải
Ta có .
Phương trình .
Ta vẽ đồ thị và đường thẳng trên cùng một hệ trục tọa độ.
Nghiệm của phương trình chính là hoành độ giao điểm của hai đồ thị trên.
Xét trên khoảng ta có:
.
Bảng biến thiên
Dựa vào bảng biến thiên ta suy ra được hàm số đạt cực tiểu tại .
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
.
Xét hàm số trên tập . Ta có suy ra hàm số đồng biến trên .
Khi đó, phương trình
.
Phương trình có hai nghiệm phân biệt khi và chỉ khi phương trình có hai nghiệm phân biệt .
Mà nguyên và thuộc khoảng suy ra .
Vậy tập có phần tử.
Tích tất cả các giá trị nguyên của tham số để bất phương trình nghiệm đúng với mọi số thực là
A. 12. B. 30. C. 6. D. 24.
Lời giải
Từ đồ thị hàm số ta thấy miền giá trị của là .
Đặt , với .
Do đó bất phương trình nghiệm đúng với mọi khi và chỉ khi bất phương trình nghiệm đúng với mọi .
Ta có: .
Do đúng với nên .
Ta thấy với thì .
Lại có: . Suy ra do đó.
Mà .
Từ và suy ra đúng.
Với thì luôn đúng với mọi và suy ra .
Vậy tích các giá trị bằng 24.
----------------------Hết--------------------
Xem thêm các bài tiếp theo bên dưới