Bài tập toán 7 làm tròn số có lời giải

Bài tập toán 7 làm tròn số có lời giải

4.8/5

Tác giả: Thầy Tùng

Đăng ngày: 22 Aug 2022

Lưu về Facebook:
Hình minh họa Bài tập toán 7 làm tròn số có lời giải

Công thức toán học không thể tải, để xem trọn bộ tài liệu hoặc in ra làm bài tập, hãy tải file word về máy bạn nhé

➈. LÀM TRÒN SỐ

I. KIẾN THỨC CƠ BẢN

Qước làm tròn số

- Trường hợp 1: Nếu chữ số đầu tiên trong các chữ số bị bỏ đi nhỏ hơn thì ta giữ nguyên bộ phận còn lại. Trong trường hợp số nguyên thì ta thay các chữ số bị bỏ đi bằng các các chữ số

- Trường hợp 2: Nếu chữ số đầu tiên trong các chữ số bị bỏ đi lớn hơn hoặc bằng thì ta cộng thêm vào chữ số đầu tiên của bộ phận còn lại. Trong trường hợp số nguyên thì ta thay các chữ số bị bỏ đi bằng các các chữ số

II. BÀI TẬP

Bài 1: Làm tròn chục các số sau đây:

Bài 2: Làm tròn các số sau đến chữ số hàng trăm:

Bài 3: Biết số Hãy làm tròn số đến chữ số thập phân

  1. Thứ hai
  1. Thứ tư
  1. Thứ sáu
  1. Thứ hai mươi hai

Giải

a)

b)

c)

d)

Bài 4: Khi nói đến ti vi loại 43 in-sơ (in-sơ (inch) kí hiệu “in” là đơn vị đo chiều dài theo hệ thông Anh, Mĩ, 1 in xấp xỉ ta hiểu rằng đường chéo màn hình chiếc tivi này dài 49 in. Vậy đường chéo màn hình chiếc ti vi này dài bao nhiêu cm?

……………………………………………

………………………………………………………………………………………………..

Bài 5: Một số sau khi làm tròn đến hàng nghìn cho kết quả là Số đó có thể lớn nhất bao nhiêu? Nhỏ nhất bao nhiêu?

………………………………………………………………………………………………..………………………………………………………………………………………………..

Bài 6: Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều dài là và chiều rộng là. Tính chu vi và diện tích mảnh vườn (làm tròn đến hàng đơn vị).

………………………………………………………………………………………………..………………………………………………………………………………………………..………………………………………………………………………………………………..

Bài 7: Viết các hỗn số sau đây dưới dạng số thập phân gần đúng ( làm tròn đến chữ số thập phân thứ hai ):

Bài 8: Thiện phép tính rồi làm tròn kết quả đến chữ số thập phân thứ hai :

HDG

Bài 1: a ) b) c)

Bài 2: a) b) c)

Bài 3: a) b)

c) d)

Bài 4: Đường chéo màn hình tivi dài: cm

Bài 5: Số đó lớn nhất là:, nhỏ nhất là

Bài 6: Chu vi: . Diện tích:

Bài 7: a) b) c)

Bài 8: a) 11,34 b) 3,66 c) 313,27 d) 32,98

Bài 9: Ước lượng kết quả các phép tính sau:

f)

Hướng dẫn giải

a) HD:

b) 5,8 c) 7,7 d) 1,8 e) 0,4 f)15