Công thức toán học không thể tải, để xem trọn bộ tài liệu hoặc in ra làm bài tập, hãy tải file word về máy bạn nhé
Họ và tên: ____________________ Lớp 2______ Trường Tiểu học _________________
======================================================================= TUẦN 25
I. TRẮC NGHIỆM
Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng hoặc làm theo yêu cầu:
Câu 1. Số tròn chục liền sau số 165 là:
A. 170 | B. 160 | C. 180 | D. 190 | ||
Câu 2. Số nhỏ nhất trong các số 780, 804, 197, 122, 180, 110 là: | |||||
A. 110 | B. 804 | C. 122 | D. 780 | ||
Câu 3. Nối vào ô trống kết quả phép tính thích hợp: | |||||
B. | 222 + 10 | 666 - 333 | 100 +100 | 518 - 306 | |
233 - 122 |
200 <
< 300
Câu 4: a) Các số 475; 430; 355; 543; 745 viết theo thứ tự từ lớn đến bé là:
A. 475; 430; 355; 543; 745 B. 745 ; 543;475; 430; 355
C. 355; 430; 475; 543; 745 D. 745 ; 543; 430; 475; 355
b) Trong các số trên số tròn chục là:
A.355 B.475 C. 543 D. 430
Câu 5. Số “tám trăm linh bảy” viết là:
A.8007 B. 870 C. 807 D. 877
Câu 6. Điền Đ, S vào ô trống:
a. 110 | =1+1+0 | |||||||
b. 110 = 100 + 1 + 0 | ||||||||
c. 110 | =100+10 | |||||||
Câu 7. Cho dãy số: 100; 300; 500;....... | ;....... | Hai số tiếp theo cần điền vào dãy số là: | ||||||
A. 600; 700 | B. 700; 800 | C. 600; 800 | D. 700; 900 |
Họ và tên: ____________________ Lớp 2______ Trường Tiểu học _________________
=======================================================================
II. TỰ LUẬN
Bài 1. Viết số có ba chữ số, biết chữ số hàng trăm là 1 và:
a) Chữ số hàng chục hơn chữ số hàng trăm 1 đơn vị, chữ số hàng đơn vị kém chữ số hàng trăm 1 đơn vị : ……………………………………………………………………………..
b) Chữ số hàng chục là số liền trước chữ số hàng trăm, chữ số hàng đơn vị là số liền sau chữ số hàng trăm: …………………………………………………………………………
c) Chữ số hàng chục hơn chữ số hàng trăm 3 đơn vị nhưng kém chữ số hàng đơn vị 3 đơn vị: …………………………………………………………………………………………
Bài 2. Nối để tìm hạt dẻ cho sóc:
Số nhỏ nhất
Năm trăm linh năm | |||
Số liền sau của 900 | |||
901 505 321
Bài 3. Điền vào chỗ chấm:
a. Có …….. số tròn chục lớn hơn 80 và bé hơn 130, đó là: ………………………………
b. Từ 100 đến 200 có …… số tròn chục lớn hơn 160, đó là: …………………………….
c. Từ 111 đến 200 có ……. số tròn chục.
d. Sắp xếp các số tròn chục từ 111 đến 200 theo thứ tự giảm dần:
…………………………………………………………………………………………….
Bài 4. Dựa vào bảng số của Gấu, hãy tìm các con số bí ẩn điền vào bảng của Thỏ:
825 426
786350
500 315
Số lớn hơn số 786 | …….. |
Số lớn hơn 315, nhỏ hơn 426 | …….. |
Số tròn trăm | ……. |
Các chữ số của số đó đều là số chẵn | ……. |