Công thức toán học không thể tải, để xem trọn bộ tài liệu hoặc in ra làm bài tập, hãy tải file word về máy bạn nhé
Họ và tên: ____________________ Lớp 2______ Trường Tiểu học _________________
======================================================================= TUẦN 21
I. TRẮC NGHIỆM
Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
Câu 1. Phép tính 16 : 2 = 8, có số bị chia là: | |||||
A. 16 | B.3 | C. 7 | D. 8 | ||
Câu 2. Trong phép tính 50 : 5 = 10, số chia là: | |||||
A. 10 | B. 5 | C. 50 | D. 16 | ||
Câu 3. Phép tính 20 : 2 = 10, thương là: | |||||
A. 5 | B. 20 | C. 10 | D. 8 | ||
Câu 4. Trong phép chia | 12 : 2 = 6 . Số 6 được gọi là: | ||||
A. Số bị chia | B. Thương | C. Tích | D. Số chia | ||
Câu 5. Trong phép chia 14 : | = 7 . Số cần điền vào ô trống là: | ||||
A. 2 | B. 3 | C. 7 | D. 4 | ||
Câu 6. Trong phép chia 20 : 4 = 5 . Số 20 được gọi là : | |||||
A. Số chia | B. Số bị chia | C. Thương | D. Tích | ||
Câu 7. Tìm thương trong phép chia biết số bị chia là 8. Số chia là 2 | |||||
A. 5 | B. 4 | C. 1 | D. 16 |
Câu 8. Có 10 kg gạo. Chia đều cho 2 người. Vậy số gạo mỗi người nhận được là :
A. 20 kg B. 5 kg C. 4 kg D. 3 kg
II. TỰ LUẬN
Bài 1. Nhìn hình vẽ để tạo phép nhân và các phép chia tương ứng.
- Phép nhân: …………………
- Phép chia: …………………
- Phép chia : ………………..
BÀI TẬP CUỐI TUẦN TOÁN – CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
=======================================================================
- Phép nhân: …………………
- Phép chia: …………………
- Phép chia : ………………..
- Phép nhân: …………………
- Phép chia: …………………
- Phép chia : ………………..
Bài 2: Nối phép tính phù hợp với đề bài.
Bài 3. Xếp đều 12 quả cam vào 3 chiếc đĩa. Hỏi mỗi chiếc đĩa có bao nhiêu quả cam ?
Tóm tắt: | Bài giải | |
Có : …….. quả cam | Số quả cam đựng trong 1 chiếc đĩa là : | |
Xếp vào: ………chiếc đĩa | ……….. : ………= ………. (……….) | |
1 đĩa đựng: ………quả cam ? | Đáp số …..quả cam | |
Bài 4. Harry đã dán những que kem lên băng giấy theo một quy luật. Hỏi hình nào sẽ được điền vào chỗ có dấu “?”