Công thức toán học không thể tải, để xem trọn bộ tài liệu hoặc in ra làm bài tập, hãy tải file word về máy bạn nhé
Họ và tên: ____________________ Lớp 2______ Trường Tiểu học _________________
======================================================================= TUẦN 22
I. TRẮC NGHIỆM
Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
Câu 1. Trong phép chia có số bị chia là 10. Số thương là 5. Vậy số chia là:
A.7 B.5 C.2 D.8
Câu 2. Đồng hồ chỉ mấy giờ?
A. 14 giờ C. 6 giờ 3 phút
B. 2 giờ 30 phút D. 6 giờ 15 phút
Câu 3. Trong phép chia 20 : | = 4 . Số cần điền vào ô trống là: | |||
A. 2 | B. 3 | C. 5 | D. 4 |
Câu 4. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống:
1 giờ + 30 phút = 90 phút
1 ngày = 12 giờ
Câu 5. 45 học sinh xếp thành 5 hàng. Hỏi mỗi hàng có bao nhiêu học sinh?
A. 3 học sinh B. 5 học sinh C. 9 học sinh D. 15 học sinh
Câu 6. Số chân của một đàn gà là 18. Hỏi có bao nhiêu con gà ? :
A. 7 con | B. 9 con | C. 8 con | D. 12 con |
II. TỰ LUẬN | |||
Bài 1. Tính nhẩm | |||
10 : 2 = ............. | 20 : 5= ............. | 12 : 2 = ............. | |
15 : 5 = ............. | 18 : 2 = ............. | 20 : 2 = ............. | |
18 : 2 = ............. | 30 : 5= ............. | 35 : 5 = ............. | |
Bài 2. Tính: |
Họ và tên: ____________________ Lớp 2______ Trường Tiểu học _________________
=======================================================================
Bài 3. Số ? | ||||||||
6 | : | = | 3 | |||||
: 5 | = | 4 | 2 | |||||
30 | : | 6 | 5 | |||||
= | ||||||||
Bài 4 : Tìm nhà cho chim bồ câu
:
x
x
5 = 8
= 14
= 45
12 | : 2 | = | |||||
5 | x | = 20 | |||||
= 10 | |||||||
: 2 | |||||||
Bài 5. Mẹ Mai mua 12 chiếc tất cho cả nhà. Hỏi mẹ mua bao nhiêu đôi tất ?
Tóm tắt:
Mua : …….. chiếc tất
1 đôi : ………chiếc tất
Có : ………đôi tất ?
Bài giải
Số đôi tất mẹ đã mua là :
….. : ………= …. (đôi tất)
Đáp số …..đôi tất