Công thức toán học không thể tải, để xem trọn bộ tài liệu hoặc in ra làm bài tập, hãy tải file word về máy bạn nhé
MÔN: TOÁN- LỚP 3
BÀI: TÌM SỐ BỊ TRỪ, TÌM SỐ TRỪ
I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT:
1. Năng lực đặc thù:
- Tìm số bị trừ, số trừ bằng cách: dựa vào sơ đồ tách- gộp số, quan hệ cộng trừ, các bảng cộng trừ hoặc dựa vào quy tắc.
- Vận dụng vào giải toán đơn giản.
2. Năng lực chung.
- Năng lực tự chủ, tự học: lắng nghe, trả lời câu hỏi, làm bài tập.
- Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo: tham gia trò chơi, vận dụng.
- Năng lực giao tiếp và hợp tác: Có thói quen trao đổi, giúp đỡ nhau trong học tập; biết cùng nhau hoàn thành nhiệm vụ học tập theo sự hướng dẫn của thầy cô
3. Phẩm chất.
- Phẩm chất nhân ái: Có ý thức giúp đỡ lẫn nhau trong hoạt động nhóm để hoàn thành nhiệm vụ.
- Phẩm chất chăm chỉ: Chăm chỉ suy nghĩ, trả lời câu hỏi; làm tốt các bài tập.
- Phẩm chất trách nhiệm: Giữ trật tự, biết lắng nghe, học tập nghiêm túc.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
- GV: SGK, hình vẽ phần Cùng học (nếu cần).
- HS: SGK, đồ dùng học tập.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:
Hoạt động của giáo viên | Hoạt động của học sinh | ||||||||||||
1. Hoạt động Khởi động: (5 phút) a. Mục tiêu: Tạo cảm xúc vui tươi, kết nối với chủ đề bài học. b. Phương pháp, hình thức tổ chức: Cả lớp. | |||||||||||||
- Yêu cầu HS tìm hiểu hình ảnh và bài toán, GV hướng dẫn HS nhận biết vấn đề cần giải quyết: ? – 8 = 28 | - HS tìm hiểu hình ảnh và bài toán. - Theo dõi. | ||||||||||||
2. Hoạt động Kiến tạo tri thức mới (35 phút) | |||||||||||||
2.1 Hoạt động 1 (12 phút): Khám phá a. Mục tiêu: Tìm số bị trừ, số trừ bằng cách: dựa vào sơ đồ tách- gộp số, quan hệ cộng trừ, các bảng cộng trừ hoặc dựa vào quy tắc. b. Phương pháp, hình thức tổ chức: cả lớp. | |||||||||||||
1. Giới thiệu cách tìm số bị trừ - GV vừa vấn đáp vừa viết: - 8 = 28 ? Số bị trừ Số trừ Hiệu - Gợi ý cho HS biết số cần tìm là số bị trừ. - Yêu cầu HS thể hiện phép tính bằng sơ đồ tách gộp. - GV hỏi: Làm sao để tìm số bị trừ ? 2. Giới thiệu cách tìm số trừ - Tiến hành tương tự như tìm số bị trừ. - GV chốt: Muốn tìm số trừ ta lấy số bị trừ trừ đi hiệu. | 28 + 8 = 36
Hiệu Số trừ Số bị trừ - HS trả lời: Muốn tìm số bị trừ ta lấy hiệu cộng với số trừ | ||||||||||||
2.2 Hoạt động 2 (10 phút): Thực hành a. Mục tiêu: Vận dụng vào giải toán đơn giản. b. Phương pháp, hình thức tổ chức: cặp đôi, cả lớp. | |||||||||||||
- GV gọi HS đọc yêu cầu bài 1. - Yêu cầu HS thảo luận nhóm đôi tự tìm hiểu bài và thực hiện. - Yêu cầu các cặp trình bày và giải thích cách làm. - GV sửa bài, khuyến khích học sinh trình bày cách làm. - GV gọi HS đọc yêu cầu bài 2. - Yêu cầu HS thảo luận nhóm đôi tự tìm hiểu bài và thực hiện. - Yêu cầu các cặp trình bày và giải thích cách làm. - GV sửa bài, khuyến khích HS nêu cách làm | - HS đọc. - HS thảo luận nhóm đôi. - HS làm bài: a) ? – 18 = 23 23 + 18 = 41 Vậy số bị trừ là 41. b) ? – 34 = 51 51 + 34 = 85 Vậy số bị trừ là 85. - HS đọc yêu cầu. - HS thảo luận. - HS làm bài. a) 26 - ? = 19 26 – 19 = 7 Vậy số trừ là 7. b, 72 - ? = 40 72 – 40 = 32 Vậy số trừ là 32. | ||||||||||||
2.3 Hoạt động 3: Luyện tập (9 phút) a. Mục tiêu: Vận dụng vào giải toán đơn giản. b. Phương pháp, hình thức tổ chức: cá nhân, lớp. | |||||||||||||
- Gọi HS đọc yêu cầu bài 1. - GV hướng dẫn cách làm. - Yêu cầu HS làm vở, 1 HS làm bảng phụ. - Gv nhận xét, tuyên dương. | - HS đọc - Theo dõi. - HS làm bài
- Lắng nghe. | ||||||||||||
* Hoạt động nối tiếp: (4 phút) a. Mục tiêu: HS ôn lại những kiến thức, kĩ năng đã học, chuẩn bị bài cho tiết sau. b. Phương pháp, hình thức tổ chức: cả lớp. | |||||||||||||
- GV tổ chức cho HS chơi “Tìm bạn” - GV cho HS viết số tròn chục (trong phạm vi 100) vào bảng con, mỗi HS/ số tùy ý. - GV gọi HS cầm bảng lên và tìm bạn. - Nhận xét, tuyên dương - Nhận xét tiết học. - Dặn HS về xem lại bài và chuẩn bị bài sau. | - HS tham gia chơi - HS viết số tròn chục. - HS tìm bạn - Lắng nghe. |
IV. ĐIỀU CHỈNH SAU TIẾT DẠY:
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................