MỤC LỤC
Trong văn nghị luận, chứng minh là một phép lập luận dùng những lí lẽ, bằng chứng chân thực, đã được thừa nhận để chứng tỏ luận điểm mới (cần được chứng minh) là đáng tin cậy.
Các lí lẽ, bằng chứng dùng trong phép lập luận chứng minh phải được lựa chọn, thẩm tra, phân tích thì mới có sức thuyết phục
Mở bài:
Nhân dân ta có truyền thống tôn sư trọng đạo, uống nước nhớ nguồn, người thầy đóng vai trò quan trọng trong giáo dục
Trích dẫn câu tục ngữ, đặt vấn đề tầm quan trọng của người thầy trong giáo dục
Thân bài:
Giải thích ý nghĩa câu tục ngữ:
- Câu tục ngữ giản dị, “làm nên” ở đây có được công danh, sự nghiệp.
- Nếu không có người thầy dạy dỗ thì chúng ta không thể trưởng thành,
- Vai trò của người thầy trong giáo dục:
+ Thầy cung cấp kiến thức, mở mang trí óc cho ta, dạy cho ta điều hay, lẽ phải
+ Thầy đóng vai trò cung cấp kiến thức, hướng dẫn học trò thực hành, vận dụng
+ Thầy truyền cảm hứng, bồi đắp nhân cách, hướng người học trở thành người có tri thức, hiểu biết, có đạo đức, tình cảm tốt đẹp
- Ý nghĩa câu tục ngữ: khuyên răn mọi người biết ơn, quý trọng, hiếu kính với thầy cô
- Trong cuộc sống hiện tại: vai trò của người thầy càng trở nên quan trọng, cần thiết
Kết luận: Khẳng định tầm quan trọng của người thầy trong việc hướng dẫn học sinh tiếp cận kiến thức, rèn luyện kĩ năng.
Nhắc nhở mọi người có thái độ tôn trọng, biết ơn với những người là thầy cô của mình.
Âm nhạc là nghệ thuật gắn bó với con người từ khi ….. (1) mẹ tới lúc … (2) cuộc đời. Ngay từ lúc chào đời, …(3) đã được ôm ấp trong lời ru nhẹ nhàng của người mẹ. Lớn lên với những bài hát … (4), trưởng thành với những …(5) lao động, những khúc…(6) vui buồn, với biết bao sinh hoạt nghệ thụât …(7) từ thôn xóm đến thành thị, người Việt Nam chúng ta cho đến lúc hết cuộc đời vẫn còn … (8) vẳng theo với những điệu hò đưa linh hay… (9) đưa đám.
(Phạm Tuyên, Các bạn nhỏ đền với âm nhạc)
1. A. sinh ra | B. lọt lòng | C. chào đời | D. đẻ ra |
2. A. từ biệt | B. chết | C. từ trần | D. ra đi |
3. A. thằng nhỏ | B. trẻ con | C. em bé | D. con nít |
4. A. đồng dao | B. tiền chiến | C. cách mạng | D. đồng quê |
5. A. ca khúc | B. tiếng ru | C. điệu hò | D. làn điệu |
6. A. khúc ca | B. tình ca | C. hò | D. vè |
7. A. điêu khắc | B. điện ảnh | C. ca hát | D. hội hoạ |
8. A. tiếng nhạc | B. ca nhạc | C. tiếng ru | D. tiếng hò |
9. A. điệu hò | B. điệu nhảy | C. điệu kèn | D. điệu múa |