Unit 4: Caring for Those in Need - Vocabulary - Hỗ trợ người khuyết tật

Unit 4: Caring for Those in Need - Vocabulary - Hỗ trợ người khuyết tật

4.6/5

Tác giả: Thầy Tùng

Đăng ngày: 19 Aug 2022

Lưu về Facebook:
Hình minh họa Unit 4: Caring for Those in Need - Vocabulary - Hỗ trợ người khuyết tật

Lý thuyết về Unit 4: Caring for Those in Need - Vocabulary - Hỗ trợ người khuyết tật

Unit 4: Caring for Those in Need - Vocabulary - Hỗ trợ người khuyết tật

  • Access (v): tiếp cận, sử dụng
  • Accessible (adj): có thể tiếp cận, sử dụng
  • Barrier (n): rào cản, chướng ngại vật
  • Blind (adj): mù, không nhìn thấy được
  • Campaign (n): chiến dịch
  • Care (n) - (v) : (sự) chăm sóc, chăm nom
  • Charity (n): hội từ thiện
  • Cognitive (adj): liên quan đến nhận thức
  • Coordination (n): coordination
  • Deaf (adj): điếc, không nghe được
  • Disability (n): sự ốm yếu, tàn tật
  • Disable (adj) - (n): không có khả năng sử dụng chân tay, tàn tật
  • Discrimination (n): sự phân biệt đối xử
  • Disrespectful (adj): thiếu tôn trọng
  • Donate (v): quyên góp, tặng
  • Dumb (adj):  câm, không nói được
  • Fracture (n): (chỗ) gãy (xương)
  • Healthcare (adj): với mục đích chăm sóc sức khỏe
  • Hearing (n): thính giác, nghe
  • Impaired (adj): bị làm hỏng, bị làm suy yếu
  • Independent (adj): độc lập, không phụ thuộc
  • Integrate (v): hòa nhập, hội nhập
  • Involve (v): để tâm trí vào việc gì
  • Mobility (n):  tính lưu động, di động
  • Physical (adj): thuộc về cơ thể, thể chất
  • Solution (n): giải pháp, cách giải quyết
  • Suffer (v): trải qua hoặc chịu đựng (cái gì khó chịu)
  • Support (v) - (n): (sự) ủng hộ, khuyến khích
  • Talent (n): tài năng, người có tài
  • Treat (v): đối xử, đối đãi, điều trị
  • Unite (v):  thống nhất, đoàn kết
  • Visual (a): (thuộc về) thị giác, có liên quan đến thị giác
  • Volunteer (n): người tình nguyện
  • Wheelchair (n): xe lăn

Bài tập tự luyện có đáp án

Câu 1: Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to the following question. Nothing would _________ him from speaking out against injustice.

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

prevent sb from V-ing: ngăn không cho ai làm gì.

encourage sb to do sth: khuyến khích ai đó làm gì

promote sth: khuyến khích, quảng bá,thúc đẩy cái gì

advise sb to do: khuyên ai làm gì

Câu 2: Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to the following question.
UNICEF ______ supports and funds for the most disadvantaged children all over the world.

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Câu này chọn provides, phù hợp về nghĩa và kết hợp từ.
present (v) st to sb: đưa cái gì cho ai
assist (v) sb with st: giúp ai đó cái gì
provide (v) st for sb: cung cấp, đem lại cái gì cho ai đó
offer (v) st to sb: trao cái gì cho ai
Tạm dịch: UNICEF đem lại sự giúp đỡ và tiền bạc cho hầu hết trẻ em bất hạnh trên toàn thế giới.

Câu 3: Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to the following question. I couldn’t hear anything but the _________ noise of the drums.

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

deafening (adj): gây điếc tai

Câu 4: Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to the following question. She ___________ the office door unlocked when she came back home.

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Dịch: Cô ấy để cửa văn phòng không khóa khi về nhà.

Câu 5: Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word(s) OPPOSITE in meaning to the underlined word(s) in the following question
The Government is failing to deliver proper care and treatment to people with dementia.

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

"proper" – đúng, thích hợp. Ta chọn inappropriate: không thích hợp – là ngược nghĩa với từ đề bài cho.
convenient (adj): tiện lợi
desired (adj): mong muốn
inappropriate (adj): không thích hợp
useful (adj): hữu ích
Tạm dịch: Chính phủ thất bại trong việc cung cấp điều trị và chăm sóc phù hợp với những người mắc chứng mất trí nhớ.

Câu 6: Mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer to the following question.
People with visual impairments still find it ______ in all social activities.

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Kiến thức: Cấu trúc câu: Sb find + adj+ to do sth: cảm thấy … khi làm gì
Tạm dịch: Người khiếm thị vẫn cảm thấy rất khó để tham gia vào tất cả mọi hoạt động xã hội.

Câu 7: Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to the following question. Today police launched a ________ to reduce road accidents.

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

launch a campaign: phát động 1 chiến dịch

Câu 8: Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word(s) OPPOSITE in meaning to the underlined word(s) in the following question
Nowadays, younger generations have negative attitudes toward geriatric patients with cognitive and memory impairments in urban areas.

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

"negative" – tiêu cực. Ta chọn positive: tích cực – là ngược nghĩa với từ đề bài cho.
helpless (adj): không tự lo liệu được, không được giúp đỡ
disappoint (v): làm cho thất vọng
pessimistic (adj): bi quan
positive (adj): tích cực
Tạm dịch: Ngày nay, thế hệ trẻ có thái độ tiêu cực đối với bệnh nhân lão khoa bị suy giảm nhận thức và trí nhớ ở khu vực thành thị.

Câu 9: Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to the following question. After their visit to a special school, they _________ friends with some students there.

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

make friends with sb: kết bạn với ai

Câu 10: Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to the following question.
It is hoped that the campaign will encourage members of the ______ to get active.

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Câu này chọn community, phù hợp về nghĩa và kết hợp từ.
volunteer (n): tình nguyện viên
community (n): cộng đồng
discrimination (n): sự phân biệt đối xử
humanitarian (n): nhân đạo
Tạm dịch: Hy vọng rằng chiến dịch sẽ khuyến khích các thành viên trong cộng đồng sống tích cực hơn.

Câu 11: Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to the following question.
They are studying the links between ______ and linguistic development in young children.

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Câu này chọn cognitive, phù hợp về nghĩa và kết hợp từ.
cognate (n): cùng nguồn gốc
cognitive (adj): thuộc về nhận thức
cognition (n): sự nhận thức
cognizance (n): kiến thức
Tạm dịch: Họ đang nghiên cứu mối liên hệ giữa phát triển nhận thức và ngôn ngữ ở trẻ nhỏ.

Câu 12: Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word(s) CLOSEST in meaning to the underlined word(s) in the following question.
Young college and university students participate in helping the poor who have suffered badly in wars or natural disasters.

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

"participate in" – tham gia vào. Ta chọn get involved in: tham gia vào, có liên quan đến – là gần nghĩa nhất với từ đề bài cho.
get involved in: tham gia vào
interfere with: can thiệp vào
join hands: chung tay vào
come into: đi vào
Tạm dịch: Sinh viên đại học và cao đẳng trẻ tham gia giúp đỡ những người nghèo khổ chịu thiệt hại nặng nề trong các cuộc chiến tranh hay thiên tai.

Câu 13: Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to the following question. A word or phrase that is easy to remember and used, for example, in advertising to attract people’s attention is called a/an ___________.

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

slogan: khẩu hiệu

Câu 14: Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to the following question. I think being a volunteer would be a good opportunity for me to help other people and ___________ myself.

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

improve: cải thiện, nâng cao

Câu 15: Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to the following question.
The accident left her ______ in her eyes.

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Câu này chọn blind, phù hợp về nghĩa và kết hợp từ.
blind (adj): mù, không có khả năng nhìn
deaf (adj): điếc, không có khả năng nghe
dumb (adj): câm, không có khả năng nói
cognitive (adj): thuộc về nhận thức
Tạm dịch: Vụ tai nạn đã làm cô ấy bị mù.

Câu 16: Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word(s) CLOSEST in meaning to the underlined word(s) in the following question.
They give care and comfort to the disadvantaged and handicapped children and help them to get over difficulties.

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

"get over" – vượt qua. Ta chọn overcome: vượt qua – là gần nghĩa nhất với từ đề bài cho.
accept: chấp nhận
face: đối mặt
overcome: vượt qua
take: nhận lấy
Tạm dịch: Họ chăm sóc và an ủi những đứa trẻ tàn tật và thiệt thòi, và giúp chúng vượt qua khó khăn.

Câu 17: Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to the following question. She’s our class ________. She is the one who performs special duties in the class, such as helping the teacher.

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

class monitor: lớp trưởng

Câu 18: Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to the following question. The moment I saw her, I _________ something was wrong.

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

realize: nhận ra (điều gì)

Câu 19: Mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer to the following question.
The father had no ______ for his son's physical disabilities and people are angry with that.

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

compassion (n): lòng thương cảm
Tạm dịch: Người bố không có chút thương cảm nào cho sự khuyết tật của con trai mình, và mọi người đang phẫn nộ vì điều đó.

Câu 20: Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to the following question. With the ___________ of the students from the special school, we think we can create something amazing

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

support: sự hỗ trợ, ủng hộ; help: sự giúp đỡ; assistance: sự trợ giúp

Câu 21: Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to the following question. His poems were published under the ___________ of ‘Love and Reason’.

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

title: tiêu đề

Câu 22: Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to the following question. The state of having a physical or mental condition which means that part of your body or brain does not work correctly is called _________.

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

impairment: sự khuyết tật, sự suy yếu, sút kém

Câu 23: Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to the following question.
Prime Minister urged medical officials across the countries to put a good deal of effort into providing the best ______ services to citizens.

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Câu này chọn healthcare, phù hợp về nghĩa và kết hợp từ.
healthcare (n): chăm sóc sức khỏe
carefulness (n): sự cẩn thận
health (n): sức khỏe
policy (n): chính sách
Tạm dịch: Thủ tướng đã kêu gọi đội ngũ cán bộ y tế khắp cả nước nên nỗ lực hết sức trong việc cung cấp các dịch vụ y tế tốt nhất cho người dân.

Câu 24: Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to the following question. Our local school needs ___________ to help children to read. They will work there four mornings a week.

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

volunteer: tình nguyện viên

Câu 25: Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to the following question. What ___________ you about this volunteer position?

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

interest sb: làm ai quan tâm, thích thú

Câu 26: Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to the following question.
It was decided that the only ______ was for him to leave the company.

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Câu này chọn solution, phù hợp về nghĩa và kết hợp từ.
barrier (n): rào chắn
campaign (n): chiến dịch
solution (n): giải pháp
coordination (n): sự phối hợp
Tạm dịch: Giải pháp duy nhất được đưa ra là anh ta phải rời khỏi công ty.

Câu 27: Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to the following question. Make sure you insure your camera against loss or _________.

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

damage: sự hỏng, sự thiệt hại, sự hư hại

Câu 28: Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to the following question.
These documents are not ______ to the public.

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Câu này chọn accessible, phù hợp về nghĩa và kết hợp từ.
disrespectful: vô lễ
accessible: có thể truy cập
cognitive: có thể nhận thức
deaf: bị điếc
Tạm dịch: Công chúng không thể tiếp cận với những tài liệu này.

Câu 29: Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to the following question. Which word is used wrongly to talk about disabilities? _______. 

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

- mobility impairment: sự khuyết tật về vận động; speech impairment: sự khuyết tật về ngôn ngữ, lời nói; hearing impairment: khuyết tật về thính lực;

- Khi nói về khuyết tật về thị lực, ta dùng từ ‘visual impairment’.

Câu 30: Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to the following question. We’ve agreed to ___________ disabled students in our Santa Claus activities for children in the neighbourhood.

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

involve sb/sth in sth/doing sth: để ai/ mời ai tham gia vào cái gì/làm gì

Câu 31: Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to the following question. Volunteering is the most ___________ way to get involved and change people’s lives. You can emotionally benefit a lot from that.

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

rewarding: thỏa mãn, mang lại niềm vui; well-paid: lương cao

Câu 32: Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word(s) CLOSEST in meaning to the underlined word(s) in the following question.
Every year, the United Nations set up an activity to call for world-wide support for the rights and well-being of disabled people.

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

"call for" – kêu gọi. Ta chọn ask for: yêu cầu – là gần nghĩa nhất với từ đề bài cho.
apply for (phrasal verb): nộp đơn xin
ask for (phrasal verb): yêu cầu
care for (phrasal verb): chăm sóc
persist in (phrasal verb): kiên trì
Tạm dịch: Hàng năm, Liên Hợp Quốc đã thiết lập một hoạt động nhằm kêu gọi sự ủng hộ trên toàn thế giới về quyền và phúc lợi của người khuyết tật.

Câu 33: Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to the following question. Children with ___________ normally have difficulty in learning basic skills like reading, writing or problem solving.

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Children with cognitive impairments: trẻ em có nhận thức chậm

Câu 34: Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to the following question.
The food containing the high level of salt can make people suffer from ______ of the functions of the kidney.

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Câu này chọn impairment, phù hợp về nghĩa và kết hợp từ.
injury (n): tổn hại, bị thương
damage (n): thiệt hại, tổn thất
wrong (n): điều sai trái
impairment (n) sự suy giảm, suy yếu
Tạm dịch: Thức ăn chứa nhiều muối là nguyên nhân chính dẫn đến sự suy giảm chức năng của thận.

Câu 35: Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to the following question.
The patient should be able to regain full ______ via intensive treatment.

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Câu này chọn mobility, phù hợp về nghĩa và kết hợp từ.
mobile (n): di động
mobilize (v): huy động, động viên
mobility (n): chuyển động
mobilization (n): sự huy động, động viên
Tạm dịch: Bệnh nhân sẽ có thể phục hồi hoàn toàn khả năng vận động thông qua điều trị chuyên sâu.

Câu 36: Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to the following question.
Many ______ sent money to help the victims of the famine.

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Câu này chọn charities, phù hợp về nghĩa và kết hợp từ:
charities (n): tổ chức từ thiện
talent (n): tài năng
impairment (n): sự suy nhược
solution (n): giải pháp
Tạm dịch: Nhiều tổ chức từ thiện đã gửi tiền để giúp đỡ các nạn nhân của nạn đói.

Câu 37: Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to the following question. In ___________ areas, where most of the population lived, illiteracy rate was considered even higher.

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

rural area: vùng nông thôn

Câu 38: Mark the letter A, B, C, or D to indicate the word(s) OPPOSITE in meaning to the underlined word(s) in the following question.
Reports suggest that many disabled people, particularly those in underdeveloped countries, have limited access to education, employment, and healthcare.

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

limited (adj): hạn chế >< unrestricted (adj): không hạn chế

Các đáp án còn lại:

controlled (adj/V-ed): có tính kiểm soát, bị kiểm soát                              

inadequate (adj): không đầy đủ                              

shortened (V-ed): bị rút ngắn

Tạm dịch: Các báo cáo chỉ ra rằng việc tiếp cận với giáo dục, việc làm và chăm sóc sức khỏe của nhiều người khuyết tật, đặc biệt là ở các nước kém phát triển, thường bị hạn chế.

Câu 39: Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to the following question.
Schools need educational ______ to help disabled children to read.

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Câu này chọn volunteers, phù hợp về nghĩa và kết hợp từ.
volunteers (n): tình nguyện viên
subject (n): môn học
offer (n): sự dâng tặng /sự biếu
suggestion (n): đề nghị
Tạm dịch: Nhà trường cần những tình nguyện viên về giáo dục để giúp những trẻ em khuyết tật biết đọc.

Câu 40: Mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer to the following question.
This is an immensely frustrating ______ for the student.

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

potential (n): tiềm năng
experience (n): trải nghiệm
opportunity (n): cơ hội
prerequisite (n): điều kiện tiên quyết
Tạm dịch: Đây là một trải nghiệm gây bức xúc vô cùng lớn đối với cậu sinh viên đó.