Unit 7: Further Education - Vocabulary - Giáo dục bậc cao
Kiến thức: câu giao tiếp
Dịch:
Sammy: "Tôi nghĩ rằng chính phủ nên nâng cao nhận thức của người dân về các vấn đề môi trường cấp bách và phân bổ đủ ngân sách cho các vấn đề này."
"I quite agree"- Tôi khá đồng tình là phương án phù hợp nhất.
Dịch: Eric rất buồn vì kết quả thi môn tiếng Pháp của anh ấy.
envy (n) sự ghen tị
Dịch: Một vài trường học có những quy định về cách cư xử rất nghiêm khắc, yêu cầu phải tuân theo.
according to: theo như, dựa theo
Dịch: Ở 1 vài quốc gia, các sinh viên đại học được lựa chọn dựa theo thành tích học tập hiện tại của họ.
Dominant (a) – thống trị, chiếm ưu thế. Ta chọn trivial – tầm thường là từ trái nghĩa với từ đề bài cho.
prevalent: thịnh hành
powerful: quyền lực
commanding: chỉ huy
Tạm dịch: Tiếng Anh trở thành ngoại ngữ chiếm ưu thế tại Việt Nam, với 98% sinh viên chọn học so với tiếng Pháp, tiếng Nhật và tiếng Đức.
opt for sth: lựa chọn cái gì
exchange student: sinh viên trao đổi
gap-year: một năm tạm nghỉ (thường là trước khi vào đại học)
Căn cứ vào nghĩa và sự kết hợp từ chọn degree.
grade (n): điểm/ khối
degree (n): học vị, bằng cấp, trình độ
level (n): mức độ
mark (n): điểm
Tạm dịch: Một số sinh viên ngôn ngữ đạt trình độ cao trong giao tiếp.
A credit-based course: khóa học tín chỉ
broaden (v) – mở rộng. Ta chọn restrict – giới hạn là từ trái nghĩa với từ đề bài cho.
extend: mở rộng
supplement: bổ sung
develop: phát triển
Tạm dịch: TOK là một môn học kéo dài hai năm nhằm mục đích mở rộng sự hiểu biết của học sinh về sự tương tác giữa các môn học khác nhau.
Dịch: Học từ xa cho phép sinh viên tự học ở nhà và kết nối với các tài liệu và giao tiếp với giáo viên và những sinh viên khác qua mạng máy tính.
Dịch: Tony đã được nhận vào trường đại học Manchester.
Căn cứ vào nghĩa chọn mandatory.
optional (a): tự chọn
alternative (a/n): thay thế/ sự thay thế
elective (a): có chọn lọc
mandatory (a): bắt buộc
Tạm dịch: Bằng cử nhân thường là bắt buộc đối với các vị trí cấp cao hơn.
Căn cứ vào nghĩa chọn academic year.
academic year: năm học
leap year: năm nhuận
calendar year: năm dương lịch
gap year: khoảng thời gian nghỉ ngơi giữa một quá trình học tập hay làm việc
Tạm dịch: Đại học Aberdeen đã thông báo trì hoãn bắt đầu năm học tới do đại dịch vi-rút corona.
Căn cứ vào nghĩa chọn curriculum.
activity (n): hoạt động
faculty (n): khoa
passion (n): niềm đam mê
curriculum (n): chương trình học
Tạm dịch: Trường cung cấp một chương trình giảng dạy mở rộng với nhiều lựa chọn cơ hội học tập.
eligible (a) – đủ điều kiện, thích hợp. Ta chọn improper – không thích hợp là từ trái nghĩa với từ đề bài cho.
qualified: đủ điều kiện
acceptable: có thể chấp nhận
suitable: phù hợp
Tạm dịch: Các lớp AP cung cấp chương trình giảng dạy tương tự với các khóa học đại học và chỉ dành cho sinh viên đủ điều kiện.
enrol: ghi danh đăng kí
Dịch: Bạn đã đăng kí khóa học buổi tối nào cho kì sau chưa?
Căn cứ vào nghĩa chọn eligible.
irreproachable (a): không thể chê trách được
eligible (a): đủ tư cách, thích hợp
impeccable (a): hoàn hảo
infallible (a): không thể sai được
Tạm dịch: Để đủ điều kiện xét tuyển, ứng viên phải đáp ứng các yêu cầu tối thiểu của khoa sau đại học.
Căn cứ vào nghĩa chọn scholarships.
scholarships (n): học bổng
qualifications (n): văn bằng, học vị
courses (n): khóa học
requirements (n): yêu cầu
Tạm dịch: Công ty có một số lượng nhỏ học bổng đại học để tài trợ cho con em của nhân viên.
Căn cứ vào nghĩa chọn transcripts.
institutions (n): học viện
collaboration (n): cộng tác
transcripts (n): học bạ, bảng điểm
recommendation (n): giới thiệu
Tạm dịch: Giống như các sinh viên Mỹ, bạn sẽ phải nộp bảng điểm học tập như một phần trong đơn xin nhập học vào bất kỳ trường đại học hoặc cao đẳng Mỹ nào.
playing truant – trốn học. Ta chọn being absent from school without permission – vắng mặt không xin phép là cụm giải thích gần nghĩa nhất với từ đề bài cho.
playing hide and seek: chơi trốn tìm
being present in the class: có mặt trên lớp
attending school: đi học
Tạm dịch: Hầu hết các bậc cha mẹ đều phát hoảng khi phát hiện ra con mình trốn học.
score: ghi điểm, đạt được điểm
Dịch: Chúng tôi không thể chấp nhận một người không đạt đủ điểm yêu cầu ở kỳ thi đầu vào.
specify: ghi rõ, chỉ rõ.
Dịch: Hãy hoàn thành đơn như được chỉ rõ ở phần ghi chú phía dưới.
Cụm collocation: do a course: học 1 khóa học.
Revise: ôn tập để chuẩn bị thi.
Dịch: Bạn sẽ giúp tôi ôn tập cho kỳ thi ngày mai chứ?
Sit for the exam – tham dự kỳ thi. Ta chọn take the exam – bước vào kỳ thi là từ gần nghĩa nhất với từ đề bài cho.
resit the exam: thi lại
pass the exam: vượt qua kỳ thi
give up the exam: từ bỏ thi
Tạm dịch: Đồ đạc của bạn sẽ được kiểm tra trước khi bước vào kỳ thi để đảm bảo không một ai có thể gian lận.
academic standards: các tiêu chuẩn về học thuật.
Dịch: Hãy chỉ ra rõ ràng bạn muốn tham gia khóa học nào.
Căn cứ vào nghĩa chọn compulsory.
optional (a): tự chọn
compulsory (a): bắt buộc
elective (a): có thể lựa chọn
certain (a): chắc chắn
Tạm dịch: Theo chương trình tú tài tiếng Anh (Ebacc) của Gove, tiếng Anh và toán học sẽ là bắt buộc, và sẽ có ba môn học khác mà trẻ phải học - khoa học, ngôn ngữ hiện đại và lịch sử hoặc địa lý.
part-time courses: các khóa học bán thời gian
Căn cứ vào nghĩa chọn diploma.
report (n): bản báo cáo
papers (n): giấy tờ
account (n): tài khoản
diploma (n): bằng cấp
Tạm dịch: Thật khó để tìm được một công việc tốt nếu bạn không có bằng tốt nghiệp trung học.
blank: trống, không điền
Dịch: Xin hãy bỏ trống khoảng này ở tờ khai đăng kí nhập học.
Dịch: Cần lưu ý rằng học viên được mong đợi tham gia các giờ học thường xuyên.
Căn cứ vào nghĩa chọn pursue.
achieve (v): đạt được
enrol (v): ghi danh
pursue (v): theo đuổi
consult (v): tư vấn
Tạm dịch: Một mục tiêu của chương trình là khuyến khích nhiều sinh viên da màu và những người có thu nhập thấp theo đuổi sự nghiệp giáo dục.
Xem thêm các bài tiếp theo bên dưới