Unit 9: Cities of the Future: Pronunciation: Ngữ điệu trong câu hỏi đuôi
1. Quy tắc
2. Ví dụ
‘ea’ trong từ ‘clean’ phát âm là /i:/, trong các từ còn lại phát âm là /e/
‘i’ trong từ ‘kites’ phát âm là /aɪ /, trong các từ còn lại phát âm là /ɪ/
‘ea’ trong từ ‘steak’ phát âm là /eɪ/ , trong các từ còn lại phát âm là /i:/
Quy tắc phát âm đuôi –ed
‘ed’ trong từ ‘joined’ phát âm là /d/, trong các từ còn lại phát âm là /t/
Quy tắc phát âm –s/-es
‘s’ trong ‘rents’ phát âm là /s/, trong các từ còn lại phát âm là /z/
‘ch’ trong từ ‘scholar’ phát âm là /k/
‘ch’ trong các từ còn lại phát âm là /tʃ/
‘a’ trong từ ‘craft’ phát âm là /a:/, trong các từ còn lại phát âm là / æ /
‘a’ trong từ ‘Spanish’ phát âm là / æ /, trong các từ còn lại phát âm là /eɪ /
Quy tắc phát âm –s/-es
‘es’ trong từ ‘changes’ phát âm là / ɪz/; trong các từ còn lại phát âm là /z/
‘i’ trong từ ‘pride’ phát âm là /aɪ /, trong các từ còn lại phát âm là / ɪ /
Xem thêm các bài tiếp theo bên dưới