Những hằng đẳng thức đáng nhớ ( lập phương của tổng, hiệu)

Những hằng đẳng thức đáng nhớ ( lập phương của tổng, hiệu)

4.6/5

Tác giả: Thầy Tùng

Đăng ngày: 19 Aug 2022

Lưu về Facebook:
Hình minh họa Những hằng đẳng thức đáng nhớ ( lập phương của tổng, hiệu)

Lý thuyết về Những hằng đẳng thức đáng nhớ ( lập phương của tổng, hiệu)

4. Lập phương của một tổng

(A+B)3=A3+3A2B+3AB2+B3(A+B)3=A3+3A2B+3AB2+B3

Ví dụ: (x+2)3=x3+3.x2.2+3.x.22+23=x3+6x2+12x+8(x+2)3=x3+3.x2.2+3.x.22+23=x3+6x2+12x+8

5. Lập phương của một hiệu

(AB)3=A33A2B+3AB2B3(AB)3=A33A2B+3AB2B3

Ví dụ: (x2y)2=x33x2.2y+3.x.(2y)2+(2y)3(x2y)2=x33x2.2y+3.x.(2y)2+(2y)3

=x36x2y+12xy2+8y3=x36x2y+12xy2+8y3

Bài tập tự luyện có đáp án

Câu 1: Biểu thức 27x3 +27x29x+127x3 +27x29x+1 được viết dưới dạng lập phương của 1 tổng hoặc của 1 hiệu là

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Ta có

27x3 +27x29x+1=(3x)3+3.(3x)2.1+3(3x).1+13=(3x+1)3

Câu 2: Khai triển (2x2+y)3 ta được

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Ta có

(2x2+y)3=(2x2)3+3.(2x2)2.y+3.2x2.y2+y3=8x6+12x4y+6x2y2+y3

Câu 3: Biểu thức 8x336x2y+54xy227y3 là khai triển của hằng đẳng thức nào dưới đây.

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Ta có

8x3 36x2y+54xy227y3=(2x)3+3.(2x)2.(3y)+3(x)(3y)227y3=(2x3y)3

Câu 4: Chọn câu sai.

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Ta có (ba)3= [ (a+b) ] 3=(a+b)3

=(a3+3a2b+3ab2+b3)=a33a2b3ab2b3

=a33ab(a+b)b3 .

(cd)3=c33c2d+3cd2+d3=c3d3+3cd(dc)

(y1)3=y33y2.1+3y.1213=y313y(y1)

(y2)3=y33y2.2+3y.2223=y36y2+12y8=y386y(y2)y386y(y+2) .

Câu 5: Giá trị của biểu thức T=8x312x2y2+6xy4y6 tại x=3;y=2

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Ta có

T=(2x)33.(2x)2.y2+3.2x.(y2)2(y2)3=(2xy2)3

Khi đó với x=3;y=2 ta được T=(2.34)3=23=8

Câu 6: Khai triển (xy+1)3 ta được

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Ta có

(xy+1)3=(xy)3+3(xy)2+3(xy)+1=x33x2y+3xy2y3+3x26xy+3y2+3x3y+1

Câu 7: Giá trị của biểu thức T=x312x2+48x64  tại x=10

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Ta có

T=x33.x2.4+3.x.4243= (x4)3

Khi đó với x=10 ta được T=(104)3=63=216

Câu 8: Giá trị của x thỏa mãn x315x2+75x133=0

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Ta có

x315x2+75x133=0x33.x2.5+3.x.52538=0(x5)3=8x5=2x=7

Câu 9: Khai triển (12x2)3 ta được

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

(12x2)3=(x2)33.(x2)2.2+3.x2.2223=x383x22+6x8

Câu 10: Rút gọn biểu thức (x3y)3(2x+y)3 ta được

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Ta có

(x3y)3=x39x2y+27xy227y3(2x+y)3=8x3+12x2y+6xy2+y3(x3y)3(2x+y)3=7x321x2y+21xy228y3

Câu 11: Giá trị x thỏa mãn biểu thức (4x1)3(4x3)(16x2+3)=x3

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

(4x1)3(4x3)(16x2+3)=x364x348x2+12x164x312x+48x2+9=x38=x3x=2

Câu 12: Viết đa thức sau dưới dạng lập phương của một tổng:

x3+3x2(y+1)+3x(y2+2y+1)+y3+3y2+3y+1

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

x3+3x2(y+1)+3x(y2+2y+1)+y3+3y2+3y+1=x3+3x2(y+1)+3x(y+1)2+(y+1)3=[x+(y+1)]3=(x+y+1)3.