Đại từ

Đại từ

4.3/5

Tác giả: Thầy Tùng

Đăng ngày: 19 Aug 2022

Lưu về Facebook:
Hình minh họa Đại từ

Lý thuyết về Đại từ

Đại từ

Đại từ là từ thay thế cho danh từ, tránh sự lặp lại danh từ

* Đại từ nhân xưng

- Số ít: 

+ Ngôi thứ nhất: Chủ ngữ: I → Tân ngữ: me 

+ Ngôi thứ hai: Chủ ngữ: you → Tân ngữ: you

+ Ngôi thứ ba: Chủ ngữ: he/she/it → Tân ngữ: him/her/it

- Số nhiều: 

+ Ngôi thứ nhất: Chủ ngữ: we → Tân ngữ: us 

+ Ngôi thứ hai: Chủ ngữ: you → Tân ngữ: you

+ Ngôi thứ ba: Chủ ngữ: they → Tân ngữ: them 

* Đại từ bất định

- something, someone, somebody, anything, anyone, anybody, everything, everyone, everybody, nothing, no one, nobody, all, one, none, other, another, much, less, (a) few, (a) little, enough, each, either, neither.

* Đại từ phản thân

- Myself, yourself, himself, herself, itself, ourselves, yourselves, themselves

* Đại từ quan hệ

- Who, whom, which, that, whose

* Đại từ chỉ định

- This, that, these, those…

* Đại từ nghi vấn

- Who, whom, whose, what, which

VD: Who keeps the keys?

Whose umbrella did you borrow?


 

Bài tập tự luyện có đáp án

Câu 1: Mark the letter A, B, C or D to indicate the correct answer to the following question.
Yesterday my father went to ______ school to attend the parent-teacher conference.

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Chúng ta sử dụng mạo từ "the" đứng trước "school" khi một người nào đó đến trường có mục đích: "to attend the parent-teacher conference" – đến dự buổi họp phụ huynh.
Dịch: Hôm qua bố tôi đến trường để dự buổi họp phụ huynh.

Câu 2:

Choose the best answer to complete the sentence.

John made this pizza ______.

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Đáp án: himself

Cụm cần điền là một đại từ phản thân tương ứng với ‘John’ (=he) à chọn himself

Dịch câu: John tự làm chiếc pizza này.

Câu 3:

Choose the best answer to complete the sentence.

“Whose markers are those?”

- "They are ______

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Đáp án: ours

Ý của câu là: ‘Những chiếc bút này của ai? - Chúng là của chúng tôi’.

à chọn đại từ sở hữu ‘ours’ (= our markers)

Câu 4:

Choose the best answer to complete the sentence.

Is she a friend of ______?

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Đáp án: yours

Ý của câu là: Cô ấy có phải là một người bạn của bạn không? à chọn đại từ sở hữu ‘yours’(= your friends)

Câu 5:

Choose the best answer to complete the sentence.

The lady sewed this dress ______.

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Đáp án: herself

Sew (v): khâu, may (quần áo) (sew - sewed – sewn)

Cụm cần điền là một đại từ phản thân tương ứng với ‘The lady’ (=her) à chọn ‘herself’

Dịch câu: Người phụ nữ tự may váy.

Câu 6: Mark the letter A, B, C or D to indicate the correct answer to the following question.
Ms. Margaret is a nurse. ______ works in a big hospital in the city center.

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

"Ms. Margaret" là tên riêng chỉ một người phụ nữ nên ta sử dụng đại từ "She".
Dịch: Cô Margaret là một y tá. Cô ấy làm việc tại một bệnh viện lớn trong trung tâm thành phố.