Lý thuyết chung về hợp chất của cacbon

Lý thuyết chung về hợp chất của cacbon

4.1/5

Tác giả: Thầy Tùng

Đăng ngày: 19 Aug 2022

Lưu về Facebook:
Hình minh họa Lý thuyết chung về hợp chất của cacbon

Lý thuyết về Lý thuyết chung về hợp chất của cacbon

HỢP CHẤT CỦA CACBON

1. CACBON MONOOXIT (CO)

      - Khí không màu, không mùi, nhẹ hơn không khí, ít tan trong nước, rất độc.

      - CO kém hoạt động ở nhiệt độ thường, hoạt động hơn khi đun nóng.

      - CO là oxit trung tính (oxit không tạo muối ).

a. Tính chất hóa học

      Tính chất quan trọng là tính khử ở nhiệt độ cao.

● Với oxi : CO cháy trong oxi với ngọn lửa lam nhạt :

      2CO+O2 to  2CO2  

● Với oxit kim loại : chỉ với kim loại trung bình và yếu :

Fe2O3+3CO to 2Fe+3CO2               

CuO+CO    to  Cu+CO2

● Lưu ý : CO chỉ khử được oxit của các kim loại từ kẽm trở về cuối dãy hoạt động hóa học của các kim loại.

b. Điều chế:

 Trong phòng thí nghiệmHCOOH   H2SO4,to CO+H2O

 Trong công nghiệp :

      + Cho hơi nước qua than nóng đỏ ở 1000oC  :

C+H2O  to CO+H2    

C+2H2O to CO2+2H2

      Hỗn hợp khí thu được gọi là khí than ướt : 44% CO, còn lại là CO2, N2, H2.

     +  Đốt không hoàn toàn than đá trong không khí khô : 

            C+O2   to CO2

CO2+C to 2CO

      Hỗn hợp khí thu được gọi là khí than khô (khí lò ga): 25% CO, còn lại là CO2,N2 .

2. CACBON ĐIOXIT (CO2)

         Khí không màu, không mùi, nặng hơn không khí, dễ hóa lỏng, không duy trì sự cháy và sự sống nên người ta thường dùng bình chứa CO2 để dập tắt đám cháy.  Ở trạng thái rắn, CO2  gọi là nước đá khô.

a. Tính chất hóa học

CO2 là một oxit axit

      + Tác dụng với nước tạo thành dung dịch axit yếu: CO2+H2O H2CO3

      + Tác dụng với oxit bazơ, bazơ tạo thành muối.

      CO2+NaOHNaHCO3

     CO2+2NaOHNa2CO3+H2O

c. Điều chế:

  Trong phòng thí nghiệm

      CaCO3+2HClCaCl2+CO2+H2O

 Trong công nghiệp: nung đá vôi

            CaCO3 to CaO+CO2

IV. AXIT CACBONIC VÀ MUỐI CACBONAT

1. Axit cacbonic

Là axit rất yếu và kém bền: H2CO3    CO2+H2O

Trong nước, điện li yếu :

  H2CO3HCO3+H+                       

 HCO3CO32+H+

Tác dụng với bazơ mạnh (tương tự CO2)  tạo ra hai loại muối:  cacbonat chứa ion CO32 và hiđrocacbonat chứa ion HCO3  

2.  Muối cacbonat

a. Tính tan 

      - Muối axit đa số dễ tan (trừ NaHCO3 ít tan)

      - Muối trung hoà không tan trong nước (trừ cacbonat của kim loại kiềm và amoni).

b. Tính chất hóa học     

● Tác dụng với axit         

            NaHCO3+HClNaCl+H2O+CO2

            CaCO3+2HClCaCl2+CO2+H2O

Chú ý : CaCO3 tan được trong nước có CO2.

            CaCO3+CO2+H2OCa(HCO3)2

● Tác dụng với dung dịch kiềm :  

NaHCO3+NaOHNa2CO3+H2O

HCO3+OHCO32+H2O

● Phản ứng nhiệt phân :

- Muối axit dễ bị nhiệt phân tạo muối trung hòa.

        2NaHCO3toNa2CO3+CO2+H2O

            Ca(HCO3)2toCaCO3+CO2+H2O

      - Muối trung hoà dễ bị nhiệt phân trừ cacbonat kim loại kiềm.

            CaCO3toCaO+CO2

Bài tập tự luyện có đáp án

Câu 1: Hiện tượng quan sát được khi cho dung dịch nước vôi trong vào dung dịch Ca(HCO3)2 là

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Hiện tượng phản ứng khi cho Ca(OH)2 vào Ca(HCO3)2

Ca(OH)2+Ca(HCO3)2 2CaCO3+2H2O

xuất hiện kết tủa trắng CaCO3

Câu 2: "Nước đá khô" không nóng chảy mà thăng hoa nên được dùng để tạo môi trường lạnh và khô, thuận lợi cho việc bảo quản thực phẩm. Nước đá khô là

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Nước đá khô là CO2 rắn.

Câu 3: Dãy các muối đều phản ứng với dung dịch Ba(HCO3)2

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Các muối phản ứng được với Ba(HCO3)2K2SO3,Na2CO3,CuSO4 .

Tạo kết tủa BaSO3,BaCO3,BaSO4

Câu 4: Dãy gồm các muối đều tan trong nước là

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Các chất tan trong nước là

Na2CO3,Ca(HCO3)2,Mg(HCO3)2,Ba(HCO3)2 .

Câu 5: Trong phòng thí nghiệm CO2 được điều chế bằng cách:

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Điều chế CO2 trong phòng thí nghiệm cho CaCO3 tác dụng HCl

CaCO3+2HCl CaCl2+H2O

Câu 6: Thành phần chính của quặng đôlômit là:

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Thành phần chính của quặng đôlômit là: CaCO3.MgCO3

Câu 7: Khí CO không khử được oxit nào sao đây ở nhiệt độ cao?

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Khí CO không khử được các oxit của kim loại kiềm, kiềm thổ, nhôm

Câu 8: Cho các phát biểu sau:

(1) Tất cả các muối cacbonat đều kém bền với nhiệt

(2) Natri cacbonat được dùng làm thuốc giảm đau dạ dày

(3) Các muối cacbonat của kim loại kiềm, amoni và đa số các muối hiđrocacbonat đều dễ tan trong nước

(4) Muối amoni hiđrocacbonat được dùng trong công nghiệp thực phẩm để làm xốp bánh

(5) Magie cacbonat được dùng như một chất làm khô, được sử dụng cho các vận động viên cử tạ, thể dục dụng cụ

(6) Các muối cacbonat đều tác dụng được với axit giải phóng khí CO2

Số phát biểu đúng về muối cacbonat là:

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Phát biểu đúng là: (3),(4), (5), (6)

Câu 9: Dãy gồm các chất đều là muối axit là

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Dãy gồm các chất đều là muối axit là

Mg(HCO3)2,NaHCO3,Ca(HCO3)2,Ba(HCO3)2

Lưu ý là: Muối này có pH > 7

Câu 10: Khí CO khử được chất nào sau đây:

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Khí CO khử được chất sau

CO+CuO toC Cu+CO2

Câu 11: Dãy các muối đều phản ứng với dung dịch NaOH là

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Dãy phản ứng với NaOH là

NaHCO3,Ca(HCO3)2,Mg(HCO3)2,Ba(HCO3)2,Cu(NO3)2

tạo sản phẩm Na2CO3,CaCO3,MgCO3,BaCO3,Cu(OH)2

Câu 12: Dãy gồm các chất đều bị nhiệt phân huỷ giải phóng khí cacbonic và oxit bazơ là

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Dãy gồm các chất đều bị nhiệt phân huỷ giải phóng khí cacbonic và oxit bazơ là

CaCO3,MgCO3,BaCO3,Ca(HCO3)2,Mg(HCO3)2

Câu 13: CO2 không cháy và không duy trì sự cháy nhiều chất nên được dùng để dập tắt các đám cháy. Tuy nhiên, CO2 không được dùng để dập tắt đám cháy nào dưới đây?

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Các kim loại mạnh như Mg,Al,.có thể cháy trong khí CO2

2Mg+CO22MgO+C

Do đó không dùng CO2 để dập tắt đám cháy do Mg, Al

Câu 14: Phản ứng nào sau đây không xảy ra?

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Phản ứng không xảy ra là

Na2CO3t0Na2O+CO2

Câu 15: Chất nào sau đây chứa CaCO3 trong thành phần hoá học ?

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Quặng đolomit thành phần chính là MgCO3CaCO3

Câu 16: Khí làm vẩn đục nước vôi trong nhưng không làm nhạt màu nước brôm là:

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Khí làm vẩn đục nước vôi trong nhưng không làm nhạt màu nước brôm là

CO2+Ca(OH)2 CaCO3+H2O

CO2 không làm mất màu nước Br2

Câu 17: Cặp chất cùng tồn tại trong một dung dịch là

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Cặp chất tồn tại trong một dung dịch là cặp chất không phản ứng với nhau

NaHCO3BaCl2

Câu 18: Phản ứng nào sau đây không xảy ra ở nhiệt độ thường?

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Phương trình phản ứng phải xảy ra ở nhiệt độ cao là:

CaCl2+2NaHCO3 to CaCO3+2NaCl+HCl

Câu 19: Công thức cấu tạo đúng của CO2

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Công thức cấu tạo của CO2 là: O = C = O.