Vocabulary: Nhà và thiết bị trong tương lai
help sb with sth: giúp ai đó làm gì
Tạm dịch: Rô-bốt gia đình có thể sẽ trở nên phổ biến trong tương lai để giúp mọi người làm việc nhà.
solar energy = energy from the sun: năng lượng mặt trời
Tạm dịch: Ngôi nhà tương lai của tôi sẽ có năng lượng mặt trời.
household appliance: thiết bị gia dụng
Tạm dịch: Lò vi sóng là thiết bị gia dụng hữu ích nhất trong căn bếp của các gia đình Việt thời nay.
a wireless TV: TV không dây
Tạm dịch: Anh ấy chuẩn bị mua một chiếc TV không dây để có thể xem các chương trình từ ngoài không gian.
surrounded by: được bao quanh bởi
bordered: có đường biên giới
wrapped: được gói bọc
followed: được theo dõi
Tạm dịch: Ngôi nhà trong tương lai của tôi sẽ ở vùng núi và được bao quanh bởi rất nhiều cây xanh.