Vocabulary: Chương trình truyền hình

Vocabulary: Chương trình truyền hình

4.3/5

Tác giả: Thầy Tùng

Đăng ngày: 19 Aug 2022

Lưu về Facebook:
Hình minh họa Vocabulary: Chương trình truyền hình

Lý thuyết về Vocabulary: Chương trình truyền hình

 

Vocabulary: Từ vựng dùng để kể về các loại chương trình truyền hình

  • Adventure (n): cuộc phiêu lưu
  • Announce (v): thông báo
  • Audience (n): khán giả
  • Cartoon (n): phim hoạt hình
  • Channel (n): kênh truyền hình
  • Character (n): nhân vật
  • Clumsy (adj): vụng về
  • Comedy (n): phim hài
  • Cool (adj): dễ thương
  • Cute (adj): xinh xắn
  • Documentary (n): phim tài liệu
  • Educate (v): giáo dục
  • Educational (adj): mang tính giáo dục
  • Entertain (v): giải trí
  • Event (n): sự kiện
  • Fact (n): thực tế, sự thật hiển nhiên
  • Fair (n): hội chợ, chợ phiên
  • Funny (adj): hài hước
  • Game show (n): buổi truyền hình giải trí
  • Human (adj): thuộc về con người
  • Local (adj): mang tính địa phương
  • Main (adj): chính yếu, chủ đạo
  • Manner (n): tác phong, phong cách
  • MC (n): người dẫn chương trình
  • Musical (n): buổi biểu diễn văn nghệ
  • National (adj): thuộc về quốc gia
  • Newsreader (n): người đọc bản tin trên đài, truyền hình
  • Pig racing (n): đua lợn
  • Programme (n): chương trình
  • Reason (n): nguyên nhân
  • Remote control (n): điều khiển từ xa
  • Reporter (n): phóng viên
  • Schedule (n): chương trình, lịch trình
  • Series (n): phim dài kì trên truyền hình
  • Stupid (adj): đần độn, ngớ ngẩn
  • Universe (n): vũ trụ
  • Viewer (n): người xem (TV)
  • Weatherman (n): người thông báo bản tin thời tiết

Bài tập tự luyện có đáp án

Câu 1: Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to the following question. _____ is a handle device you use to change channels on TV.

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Screen (n): màn hình

Remote control (n): điều khiển từ xa

TV set (n): cái tivi

TV schedule (n): lịch chiếu các chương trình TV

Tạm dịch: Điều khiển từ xa là thiết bị cầm tay để chuyển kênh TV.

Câu 2: Mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer to the following question. My sister and I like watching ‘Tom and Jerry’ ______. It is a lot of fun.

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Programme (n): chương trình

Story (n): câu truyện

Cartoon (n): phim hoạt hình

Comic book (n): truyện tranh

Tạm dịch: Chị tôi và tôi thích xem phim hoạt hình "Tom và Jerry". Phim này rất vui nhộn.

Câu 3: Mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer to the following question. A person who watches TV is ______.

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

viewer (n): khán giả truyền hình

news reader (n): phát thanh viên

audience (n): khán thính giả

watcher (n): người quan sát, người canh gác

Tạm dịch: Người xem TV được gọi là khán giả truyền hình.

Câu 4: Mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer to the following question. A ______ tells people about what is on TV.

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

TV schedule (n): lịch chiếu

TV set (n): cái TV

TV programme (n): chương trình TV

Remote control (n): điều khiển từ xa

Tạm dịch: Lịch chiếu các chương trình TV cho mọi người biết thông tin về chương trình phát sóng của đài truyền hình.

Câu 5: Mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer to the following question. ______ makes people laugh.

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

News programme (n): chương trình tin tức

Animal programme (n): chương trình về động vật

Music show (n): chương trình âm nhạc

Comedy (n): hài kịch

Tạm dịch: Hài kịch khiến mọi người cười.