Qui ước làm tròn số
Trường hợp 1: Nếu chữ số đầu tiên trong các chữ số bị bỏ đi nhỏ hơn 5 thì ta giữ nguyên bộ phận còn lại. Trong trường hợp số nguyên thì thay các chữ số bỏ đi bớt số 0.
Ví dụ: Làm tròn đến chữ số thập phân thứ nhất 56,416≈56,456,416≈56,4.
Làm tròn đến chữ số hàng trăm 45623≈4560045623≈45600.
Trường hợp 2: Nếu chữ số đầu tiên trong các chữ số bị bỏ đi lớn hơn hoặc bằng 5 thì ta cộng thêm 1 vào chữ số cuối cùng của bộ phận còn lại. Trong trường hợp số nguyên thì thay các chữ số bỏ đi bớt số 0.
Ví dụ: Làm tròn đến chữ số thập phân thứ nhất : 234,5507≈234,6234,5507≈234,6.
Làm tròn đến chữ số hàng trăm : 1234567≈12346001234567≈1234600.
20,57−5,6:4=20,57−1,4=19,17≈19,220,57−5,6:4=20,57−1,4=19,17≈19,2
(125,5+120,5):2=246:2=123≈120(125,5+120,5):2=246:2=123≈120
1lb≈0,45kg1lb≈0,45kg .
2kg≈...lb2kg≈...lb
Số làm tròn đến chữ số thập phân thứ hai để điền vào chỗ trống là:
1lb≈0,45kg1lb≈0,45kg
2kg≈2:0,45=4,(44)lb≈4,44lb2kg≈2:0,45=4,(44)lb≈4,44lb .
Chu vi tam giác là: 325+6,75+10=6,4+6,75+10=23,15≈23,2(m).325+6,75+10=6,4+6,75+10=23,15≈23,2(m).
732500+121200=853700≈854000732500+121200=853700≈854000 .
Làm tròn các số đến hàng đơn vị ta được:
12,24≈12;7,2≈7;5,73≈612,24≈12;7,2≈7;5,73≈6
Khi đó: A≈12−7+6=11A≈12−7+6=11 .
7,25.3,23=23,23=7,73333...≈7,733.7,25.3,23=23,23=7,73333...≈7,733.
27in≈...cm27in≈...cm
Số làm tròn đến hàng đơn vị để điền vào chỗ trống là:
Ta có: 1in≈2,54cm1in≈2,54cm
⇒27in≈27.2,54cm=68,58cm≈69cm.⇒27in≈27.2,54cm=68,58cm≈69cm.
12,5+13,5−22,4=26−22,4=3,6≈412,5+13,5−22,4=26−22,4=3,6≈4
Trung bình cộng của ba số 7 ; 5 ; 11 là: 7+5+113=7,66666...≈7,6677+5+113=7,66666...≈7,667 .