Phương trình dạng chứ dấu | |, chứa ẩn ở mẫu

Phương trình dạng chứ dấu | |, chứa ẩn ở mẫu

4.4/5

Tác giả: Thầy Tùng

Đăng ngày: 11 Aug 2022

Lưu về Facebook:
Hình minh họa Phương trình dạng chứ dấu | |, chứa ẩn ở mẫu

Lý thuyết về Phương trình dạng chứ dấu | |, chứa ẩn ở mẫu

I. Phương trình dạng |ax+b|=|cx+d||ax+b|=|cx+d|
a, Cách giải 1
 Chúng ta đã biết |X|=|Y|X=±Y|X|=|Y|X=±Y  (với X và Y là hai số tùy ý). Tương tự, ta có
|ax+b|=|cx+d|ax+b=±(cx+d)|ax+b|=|cx+d|ax+b=±(cx+d)
Như vậy, muốn giải phương trình |ax+b|=|cx+d||ax+b|=|cx+d|, ta chỉ việc giải hai phương trình ax+b=cx+d,ax+b=(cx+d)ax+b=cx+d,ax+b=(cx+d)  rồi lấy tất cả các nghiệm thu được.
b, Cách giải 2
Do hai vế của phương trình  |ax+b|=|cx+d||ax+b|=|cx+d| luôn không âm nên khi bình phương hai vế của nó, ta được phương trình tương đương.

II. Phương trình chứa ẩn ở mẫu

1. Phương pháp giải.

- Quy đồng mẫu số (chú ý cần đặt điều kiện mẫu số khác không)

- Đặt ẩn phụ

2. Ví dụ: Giải phương trình: 1+2x2=10x+350(2x)(x+3)1+2x2=10x+350(2x)(x+3)
Giải

ĐKXĐ: x3x3  và x2x2 .

Phương trình tương đương với (2x)(x+3)2(x+3)=10(2x)50(2x)(x+3)2(x+3)=10(2x)50

x27x30=0[x=10x=3

Đối chiếu với điều kiện ta có nghiệm của phương trình là x=10 .

 

Bài tập tự luyện có đáp án

Câu 1: Giải phương trình: |2x1|=|x+2| .

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

|2x1|=|x+2|[2x1=x+22x1=x2[x=3x=13.

Câu 2: Tìm điều kiện xác định của phương trình x1+x=x1+2 .

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Điều kiện: x10x1.

Câu 3: Tìm điều kiện xác định của phương trình 1xx+2=2x .

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Điều kiện: {1x0x+20{x1x2.

Câu 4: Phương trình x2+x=x2+3 có nghiệm là giá trị nào sau đây?

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Điều kiện: x2 .

Khi đó: x2+x=x2+3x=3.

Câu 5: Nghiệm của phương trình 2x1x=1

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Điều kiện x0 .

Phương trình  2x1x=12x1=xx=1(Thỏa mãn).

Vậy nghiệm của phương trình là x=1.

Câu 6: Phương trình x+x2=2x+1 có bao nhiêu nghiệm?

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Điều kiện: {x202x0{x2x2x=2.

Với x=2 thay vào ta thấy 2=1 (vô lý)

Vậy phương trình vô nghiệm.

Câu 7: Giá trị nào sau đây là nghiệm của phương trình |2x1|=x+1 ?

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Thay lần lượt các giá trị x=1;x=2;x=1;x=3 ta thấy giá trị x=2 thỏa mãn phương trình đã cho.

Do đó x=2 là một nghiệm của phương trình.

Câu 8: Điều kiện xác định của phương trình 3x1+2x1x1=1 là:

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Điều kiện: x10x1.

Câu 9: Cho phương trình: mx2|x|1=m|x|+2m+1 ( m là tham số). Xác định m để phương trình có 2 nghiệm phân biệt.

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

mx2|x|1=m|x|+2m+1 (1)

Điều kiện: |x|1

Khi đó từ phương trình (1) suy ra

mx2=(m|x|+2m+1)(|x|1)(m+1)|x|=2m+1(2)

+) Trường hợp 1: m=1

(2)0|x|=1 (vô lý)

+) Trường hợp 2: m1

(2)|x|=2m+1m+1 (3)

Ta có: |x|12m+1m+11mm+10{m1m0.

Nếu m=12 thì phương trình (3) có nghiệm duy nhất x=0 .

Nếu 2m+1m+1<01<m<12 (3) vô nghiệm.

Nếu 2m+1m+1>0[m>12m<1

Phương trình (3) có 2 nghiệm phân biệt x=±2m+1m+1

Vậy m(;1)(12;+){0} phương trình có 2 nghiệm phân biệt x=±2m+1m+1

Câu 10: Xác định giá trị của tham số m để phương trình x2x+13m2=xm ( m là tham số) có nghiệm duy nhất.

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

x2x+13m2=xm{xmx2x+13m2=(xm)2{xm(2m1)x=4m21(1)

Với m=12 thì (1)0x=0 (luôn đúng) (1) có vô số nghiệm.

Với m12 thì (1) có nghiệm duy nhất x=2m+1

Ta có: x=2m+1mm1

Vậy với m1;m12 thì phương trình có nghiệm duy nhất x=2m+1 .

Câu 11: Cho phương trình: x24(x2)2=x+1xm ( m là tham số). Tìm giá trị của m để phương trình có nghiệm duy nhất thỏa mãn x<2 .

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

x24(x2)2=x+1xm (1).

Điều kiện: x2;xm .

Khi đó:

x+2x2=x+1xm(x+2)(xm)=(x+1)(x2)x(3m)=2m2(2)

Với m=3 thay vào (2) ta được: 0x=4 (vô lý).

Với m3 Phương trình (2) có nghiệm duy nhất x=2m23m

x22m23m2{m2m3 .

xm2m23mmm2m23m0{m1m2m3 .

Do đó với m1;,m2;m3 thì phương trình có nghiệm duy nhất x=2m23m .

x<22m23m<243m<0m>3

Vậy m(3;+) thỏa mãn đề bài.

Câu 12: Xác định giá trị của tham số m để phương trình 4x24mx+m2=2x có nghiệm.

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

4x24mx+m2=2x(2xm)2=2x|2xm|=2x[{x22xm=2x{x22xm=x2[{x2x=m+23{x2x=m2

+) x=m+232m4

+) x=m22m4

Vậy m4 phương trình có nghiệm: x=m+23;x=m2 .

Câu 13: Cho phương trình x2x1+x+34x1=m ( m là tham số). Với giá trị nào của m thì phương trình có 2 nghiệm phân biệt.

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

x2x1+x+34x1=m (1)

Điều kiện: x1 .

(1)(x11)2+(x12)2=m|x11|+|x12|=m

Đặt t=x1(t0) ta có phương trình: |t1|+|t2|=m (2)

Vẽ đồ thị hàm số: y=f(t)=|t1|+|t2| (C) với t0.

Ta có: f(t)={2t3khit>21 khi 1t232tkhi0t<1

Số nghiệm của phương trình (2) là số giao điểm của đồ thị hàm số (C) với đường thẳng y=m .

Do đó, để phương trình có 2 nghiệm phân biệt thì 1<m3 .

Câu 14: Xác định giá trị của tham số m để phương trình |1x|+|x|=m1 có nghiệm duy nhất.

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

|1x|+|x|=m1 (1)

Ta thấy nếu x0 là nghiệm của (1) thì (1x0) cũng là nghiệm của (1).

Do đó (1) có nghiệm duy nhất x0=1x0x0=12.

Thay x0=12 vào (1) ta được: m1=1m=2.

Với m=2 phương trình (1) trở thành: |1x|+|x|=1 (2)

Giải phương trình (2) ta có tập nghiệm S={0;1} .

Vậy không có giá trị nào của m để phương trình có nghiệm duy nhất.

 

Câu 15: Cho phương trình 2mxmx1+x1=2(x+m)1x1 ( m là tham số). Tất cả các giá trị của m để phương trình có nghiệm duy nhất thỏa mãn x<2 là

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

2mxmx1+x1=2(x+m)1x1 (1)

Điều kiện: x>1

Từ phương trình (1) suy ra:

2mxm+x1=2x+2m1(2m1)x=3m(2)

Với m=12 (2)0x=32 (vô lý)

Với m12 (2) có nghiệm duy nhất x=3m2m1

Để phương trình đã cho có nghiệm thỏa mãn x<2 thì

1<3m2m1<2{m+12m1>02m2m1<0{[m>12m<1[m>2m<12[m<1m>2 .

Câu 16: Cho phương trình 4x+|2xm|=2+3x . Kết luận nào sau đây là đúng?

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

4x+|2xm|=2+3x|2xm|=2x[{2x02xm=2x{2x02xm=x2[{x2x=m+23{x2x=m2

+) m+232m4.

+) m22m4.

Vậy m4 phương trình có nghiệm: x=m+23;x=m2 .

m>4 phương trình vô nghiệm.

Câu 17: Cho phương trình |mx2|=|x+2m| . Kết luận nào sau đây là sai?

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

|mx2|=|x+2m|[mx2=x+2mmx2=x2m[(m1)x=2m+2(1)(m+1)x=22m(2)

+) Xét phương trình (1).

Với m=10x=4 (vô lý) (1) vô nghiệm.

Với m1 (1) có nghiệm x=2m+2m1 .

+) Xét phương trình (2).

Với m=10x=4 (vô lý) (2) vô nghiệm.

Với m1 (2) có nghiệm x=22mm+1 .

Ta thấy m=1 (2) có nghiệm x=0

m=1 (1) có nghiệm x=0

Vậy m±1 Phương trình đã cho có 2 nghiệm x1=2m+2m1;x2=22mm+1 .

m=1 Phương trình có nghiệm x=0 .

m=1 Phương trình có nghiệm x=0 .

Câu 18: Cho phương trình x2+(m1)x1x2=x2(xm2) ( m là tham số). Xác định m để phương trình có nghiệm duy nhất.

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

x2+(m1)x1x2=x2(xm2) (1)

Điều kiện: x>2

Khi đó từ phương trình (1) suy ra

x2+(m1)x1=(x2)(xm2)x2+(m1)x1=x2m2x2x+2m2(m2+m+1)x=2m2+1x=2m2+1m2+m+1

x>22m2+1m2+m+1>22m1m2+m+1>02m1>0m<12