4. Dạng chứa dấu giá trị tuyệt đối
|A|>|B|⇔A2>B2⇔(A−B)(A+B)>0|A|<B⇔−B<A<B|A|>B⇔[A<−BA>B
VD: |1−4x|≥2x+1⇔[1−4x≥2x+11−4x≤−(2x+1)⇔[x≤0x≥1
Ta có:
|1−4x|≥2x+1⇔[{1−4x≥01−4x≥2x+1{1−4x<04x−1≥2x+1
⇒[{x≤14x≤0{x>14x≥1⇒[x≤0x≥1
Ta có:
|x+2|>|x−3|⇔(x+2)2>(x−3)2⇔2x−1>0⇒x>12
Ta có
|2x−1|<|x−2|⇔(2x−1)2<(x−2)2⇔3x2−3<0⇔−1<x<1.
Tập nghiệm của bất phương trình là x∈(−1;1).
Vậy bất phương trình có một nghiệm nguyên là x=0.
Ta có : |3−5x|≤x+2⇔[{3−5x≥03−5x≤x+2{3−5x<0−3+5x≤x+2 ⇔[16≤x≤3535<x≤54⇔16≤x≤54
Ta có
|6x+1|<3⇔[{6x+1≥06x+1<3{6x+1<0−6x−1<3⇔[{x≥−16x<13{x<−16x>−23⇔−23<x<13.
Vậy tập nghiệm của bất phương trình là (−23;13).
TH1: x>3
2x−5|x−3|≥3⇔2x−5x−3≥3⇔4−xx−3≥0⇔3<x≤4
Kết hợp điều kiện : 3<x≤4
TH2: x≤3
2x−5|x−3|≥3⇔2x−5−(x−3)≥3⇔5x−143−x≤0⇔145≤x<3
Kết hợp điều kiện: x∈[145;3)
KL: x∈[145;4]∖{3}
TH1:
x+13x≥0⇔[x>0x≤−1
⇒x+13x<1⇔1−2x3x<0⇔[x<0x>12
Kết hợp điều kiện ta có: [x≤−1x>12
TH2:
x+13x<0⇔−1<x<0
⇒−x+13x<1⇔4x+13x>0⇔[x>0x<−14
Kết hợp điều kiện : −1<x<−14
Vậy BPT có nghiệm là [x<−14x>12
Ta có : |3x−1|>x⇔[{3x−1≥03x−1>x{3x−1<03x−1<−x⇔[x>12x<14
Ta có: |4x−9|>5x+1⇔[{4x−9≥04x−9>5x+1{4x−9<0−4x+9>5x+1 ⇔[{x≥94x<−10{x<94x<89⇔x<89
Vậy BPT không có nghiệm nguyên dương.
Ta có:
|5−3x|≤x+3⇔[{5−3x≥05−3x≤x+3{5−3x<03x−5≤x+3
⇒[{x⩽53x⩾12{x>53x⩽4⇒[x∈[12;53]x∈(53;4]⇒x∈[12;4]
Vậy BPT có các nghiệm nguyên là 1;2;3;4
Ta có:
|7−2x|<3x⇔[{7−2x≥07−2x<3x{7−2x<02x−7<3x
⇔[{x≤72x>75{x>72x>−7⇔x>75
TH1:
x+12x−1≥0⇔[x≤−1x>12
⇒x+12x−1≤2⇔3x−32x−1≥0⇔[x≥1x<12
Kết hợp điều kiện ta có: [x≥1x≤−1
TH2:
x+12x−1<0⇔−1<x<12
⇒−x+12x−1≤2⇔5x−11−2x≤0⇔[x>12x≤15
Kết hợp điều kiện : −1<x≤15
KL: x∈(−∞;15]∪[1;+∞)
Ta có:
|x+4|≤−2x+5⇔[{x+4≥0x+4≤−2x+5{x+4<0−x−4≤−2x+5 ⇔[{x≥−4x≤13{x<−4x≤3⇔[−4≤x≤13x<−4⇔x≤13
Vậy a=1,b=3⇒a2−b2=−8
TH1: 3x+4x−2≥0⇔[x>2x≤−43
|3x+4x−2|≤3⇔3x+4x−2≤3⇔10x−2≤0⇔x−2<0⇔x<2
Kết hợp điều kiện : x≤−43
TH2: 3x+4x−2<0⇔−43<x<2
|3x+4x−2|≤3⇔−3x+4x−2≤3⇔6x−22−x≤0⇔[x>2x≤13
Kết hợp điều kiện: −43≤x≤13
KL : x≤13
Ta có:
|2x−5|≤x+1⇔[{2x−5≥02x−5≤x+1{2x−5<05−2x≤x+1
⇒[{x≥52x≤6{x<52x≥43⇒[x∈[52;6]x∈[43;52)⇒x∈[43;6]
Vậy các nghiệm nguyên là 2; 3; 4; 5; 6 suy ra tổng các nghiệm nguyên của BPT là 20
Ta có : |2x+3|≥x+1⇔[{2x+3≥02x+3≥x+1{2x+3<0−2x−3≥x+1 ⇔[{x≥−32x≥−2{x<−32x≤−43⇒x∈R
TH1: 2−5x≥0⇔x≤25.
Bất phương trình có dạng: 2−5x≥x+1⇔6x≤1⇔x≤16.
TH2: 2−5x<0⇔x>25.
Bất phương trình có dạng: 5x−2≥x+1⇔4x≥3⇔x≥34.
Kết hợp với điều kiện ta có x∈(−∞;16]∪[34;+∞).
Ta có : |x+1|≥3⇔[{x≥−1x≥2{x<−1x≤−4⇔[x≥2x≤−4⇒x∈(−∞;−4]∪[2;+∞)
Ta có: |2−x|>4⇔[{x≤2x<−2{x>2x>6⇔[x<−2x>6⇒x∈(−∞;−2)∪(6;+∞)
KL: x∈(−∞;−4)∪(6;+∞)
TH1:
x−12x+1≥0⇔[x≥1x<−12
⇒x−12x+1<3⇔5x+42x+1>0⇔[x<−45x>−12
Kết hợp điều kiện ta có : [x≥1x<−45
TH2:
x−12x+1<0⇔−12<x<1
⇒−x−12x+1<1⇔3x2x+1>0⇔[x>0x<−12
Kết hợp điều kiện ta có : 0<x<1
KL: x∈(−∞;−45)∪(0;+∞)
Ta có
|2x+5|≥4x+7⇔[{2x+5≥02x+5≥4x+7{2x+5<0−2x−5≥4x+7
⇔[{x≥−52x≤−1{x<−52x≤−2⇔[−52≤x≤−1x<−52⇔x≤−1..
Vậy BPT có vô số nghiệm nguyên.
TH1: x>3
2x−5|x−3|+1>2⇔2x−5x−3−1>0⇔x−2x−3>0⇔[x>3x<2
Kết hợp với điều kiện ta có x>3
TH2: x≤3
2x−5|x−3|+1>2⇔2x−5−(x−3)−1>0⇔3x−83−x>0⇔83<x<3
KL: x∈(83;3)∪(3;+∞)
Ta có:
|7x−9|>4x+6⇔[{7x−9≥07x−9>4x+6{7x−9<09−7x>4x+6 ⇒[{x≥97x>5{x<97x<311⇒[x>5x<311
|2x+1|<3x⇔−3x<2x+1<3x⇔{x>−15x>1⇔x>1
Suy ra giá trị nguyên x trong [−2019;2019] thỏa mãn bất phương trình |2x+1|<3x là
{ 2;3;....2019 } gồm 2018 số.
Ta có:
|3−4x|≤x−2⇔[{3−4x≥03−4x≤x−2{3−4x<0−3+4x≤x−2 ⇔[{x≤34x≥1{x>34x≤13(VN)
TH1: x>3
2x−5|x−3|+1>0⇔2x−5x−3+1>0⇔3x−8x−3>0⇔[x<83x>3
Kết hợp điều kiện ta có x>3
TH2: x<3
2x−5|x−3|+1>0⇔2x−5−(x−3)+1>0⇔2−xx−3>0⇔2<x<3 (thỏa mãn điều kiện)
KL: x∈(2;+∞)∖{3}
Ta có
|3x−5|≥2x−1⇔[{3x−5≥03x−5≥2x−1{3x−5<0−3x+5≥2x−1
⇔[{x≥53x≥4{x<53x≤65⇔[x≥4x≤65.
Vậy BPT có tập nghiệm (−∞;65]∪[4;+∞)⇒a=65;b=4⇒a−b=−145.
Ta có : |x+1|≥3x−2⇔[{x≥−1x≤32{x<−1x≤14⇔[−1≤x≤32x<−1⇔x≤32
Ta có: |2−x|>2x+1⇔[{x≤2x<13{x>2x<−3⇔x<13
KL: x∈(−∞;13)
Ta có:
|2−5x|≥x+1⇔[{2−5x≥02−5x≥x+1{2−5x<05x−2≥x+1
⇒[{x≤25x≤16{x>25x≥34⇒[x≤16x≥34
Ta thấy BPT có vô số nghiệm nguyên trong đó có nghiệm 0 nên tích các nghiệm nguyên của BPT bằng 0
TH1: x<−12⇒−2x−1≤3−x⇔x≥−4 . Kết hợp điều kiện −4≤x<−12
TH2: −12≤x≤3⇒2x+1≤3−x⇔x≤23 . Kết hợp điều kiện −12≤x≤23
TH3: x>3⇒2x+1≤x−3⇔x≤−4 . Kết hợp điều kiện: vô nghiệm
KL: −4≤x<23
Ta có : 2(|x|+1)≥4|x|+9 (1)
Đặt t=|x|(t≥0) . Từ (1) ⇒2(t+1)≥4t+9⇔t≤−72 (vô lí)
Vậy BPT vô nghiệm
Ta có:
|7x−3|<2x+1⇔[{7x−3≥07x−3<2x+1{7x−3<0−7x+3<2x+1 ⇔[{x≥37x<45{x<37x>29⇔[37≤x<4529<x<37⇔29<x<45