Bất phương trình bậc nhất 1 ẩn dạng chứa | |

Bất phương trình bậc nhất 1 ẩn dạng chứa | |

4.2/5

Tác giả: Thầy Tùng

Đăng ngày: 19 Aug 2022

Lưu về Facebook:
Hình minh họa Bất phương trình bậc nhất 1 ẩn dạng chứa | |

Lý thuyết về Bất phương trình bậc nhất 1 ẩn dạng chứa | |

4. Dạng chứa dấu giá trị tuyệt đối

|A|>|B|A2>B2(AB)(A+B)>0|A|<BB<A<B|A|>B[A<BA>B

VD: |14x|2x+1[14x2x+114x(2x+1)[x0x1

Bài tập tự luyện có đáp án

Câu 1: Tập nghiệm của bất phương trình |14x|2x+1

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Ta có:

|14x|2x+1[{14x014x2x+1{14x<04x12x+1

[{x14x0{x>14x1[x0x1

Câu 2: Tập nghiệm của bất phương trình |x+2|>|x3|

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Ta có:

|x+2|>|x3|(x+2)2>(x3)22x1>0x>12

Câu 3: Bất phương trình |2x1|<|x2| có bao nhiêu nghiệm nguyên?

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Ta có

|2x1|<|x2|(2x1)2<(x2)23x23<01<x<1.

Tập nghiệm của bất phương trình là x(1;1).

Vậy bất phương trình có một nghiệm nguyên là x=0.

 

 

Câu 4: Tìm nghiệm của bất phương trình |35x|x+2

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Ta có : |35x|x+2[{35x035xx+2{35x<03+5xx+2 [16x3535<x5416x54

Câu 5: Tập nghiệm của bất phương trình |6x+1|<3

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Ta có 

|6x+1|<3[{6x+106x+1<3{6x+1<06x1<3[{x16x<13{x<16x>2323<x<13.

Vậy tập nghiệm của bất phương trình là (23;13).

Câu 6: Tích các nghiệm nguyên của bất phương trình 2x5|x3|3 bằng

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

TH1: x>3

2x5|x3|32x5x334xx303<x4

Kết hợp điều kiện : 3<x4

TH2: x3

2x5|x3|32x5(x3)35x143x0145x<3

Kết hợp điều kiện: x[145;3)

KL: x[145;4]{3}

Câu 7: Tập nghiệm của bất phương trình sau |x+13x|<1

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

TH1:

x+13x0[x>0x1

x+13x<112x3x<0[x<0x>12

Kết hợp điều kiện ta có: [x1x>12

TH2:

x+13x<01<x<0

x+13x<14x+13x>0[x>0x<14

Kết hợp điều kiện : 1<x<14

Vậy BPT có nghiệm là [x<14x>12

Câu 8: Tìm nghiệm của bất phương trình |3x1|>x

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Ta có : |3x1|>x[{3x103x1>x{3x1<03x1<x[x>12x<14

Câu 9: Bất phương trình |4x9|>5x+1 có bao nhiêu nghiệm nguyên dương?

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Ta có:  |4x9|>5x+1[{4x904x9>5x+1{4x9<04x+9>5x+1 [{x94x<10{x<94x<89x<89

Vậy BPT không có nghiệm nguyên dương.

Câu 10: Số nghiệm nguyên của bất phương trình |53x|x+3

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Ta có:

|53x|x+3[{53x053xx+3{53x<03x5x+3

 

[{x53x12{x>53x4[x[12;53]x(53;4]x[12;4]

Vậy BPT có các nghiệm nguyên là 1;2;3;4

Câu 11: Bất phương trình |72x|<3x có tập nghiệm là (a;+) . Khẳng định nào sau đây là đúng?

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Ta có:

|72x|<3x[{72x072x<3x{72x<02x7<3x

[{x72x>75{x>72x>7x>75

Câu 12: Bất phương trình |x+12x1|2 có tập nghiệm là (;a][b;+) . Khi đó ab bằng

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

TH1:

x+12x10[x1x>12

x+12x123x32x10[x1x<12

Kết hợp điều kiện ta có: [x1x1

TH2:

x+12x1<01<x<12

x+12x125x112x0[x>12x15

Kết hợp điều kiện : 1<x15

KL: x(;15][1;+)

Câu 13: Bất phương trình |x+4|2x+5 có tập nghiệm là (;ab]  với a/b là phân số tối giản. Khi đó, a2b2 bằng

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Ta có: 

|x+4|2x+5[{x+40x+42x+5{x+4<0x42x+5 [{x4x13{x<4x3[4x13x<4x13

Vậy a=1,b=3a2b2=8

Câu 14: Số nghiệm nguyên dương của bất phương trình |3x+4x2|3

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

TH1: 3x+4x20[x>2x43

|3x+4x2|33x+4x2310x20x2<0x<2

Kết hợp điều kiện : x43

TH2: 3x+4x2<043<x<2

|3x+4x2|33x+4x236x22x0[x>2x13

Kết hợp điều kiện: 43x13

KL : x13

Câu 15: Tổng tất cả các nghiệm nguyên của bất phương trình |2x5|x+1 bằng

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Ta có:

|2x5|x+1[{2x502x5x+1{2x5<052xx+1

[{x52x6{x<52x43[x[52;6]x[43;52)x[43;6]

Vậy các nghiệm nguyên là 2; 3; 4; 5; 6 suy ra  tổng các nghiệm nguyên của BPT là 20

Câu 16: Bất phương trình : |2x+3|x+1 . Khẳng định nào sau đây là đúng?

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Ta có : |2x+3|x+1[{2x+302x+3x+1{2x+3<02x3x+1 [{x32x2{x<32x43xR

Câu 17: Cho bất phương trình |25x|x+1 . Nghiệm của bất phương trình là

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

TH1: 25x0x25.

Bất phương trình có dạng: 25xx+16x1x16.

TH2: 25x<0x>25.

Bất phương trình có dạng: 5x2x+14x3x34.

Kết hợp với điều kiện ta có x(;16][34;+).

Câu 18: Tìm nghiệm x thỏa mãn hai bất phương trình |x+1|3|2x|>4

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Ta có : |x+1|3[{x1x2{x<1x4[x2x4x(;4][2;+)

Ta có: |2x|>4[{x2x<2{x>2x>6[x<2x>6x(;2)(6;+)

KL: x(;4)(6;+)

Câu 19: Bất phương trình |x12x+1|<3 có bao nhiêu nghiệm nguyên?

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

TH1:

x12x+10[x1x<12

x12x+1<35x+42x+1>0[x<45x>12

Kết hợp điều kiện ta có : [x1x<45

TH2:

x12x+1<012<x<1

x12x+1<13x2x+1>0[x>0x<12

Kết hợp điều kiện ta có : 0<x<1

KL: x(;45)(0;+)

Câu 20: Bất phương trình |2x+5|4x+7 có bao nhiêu nghiệm nguyên?

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Ta có 

|2x+5|4x+7[{2x+502x+54x+7{2x+5<02x54x+7

[{x52x1{x<52x2[52x1x<52x1..

Vậy BPT có vô số nghiệm nguyên.

Câu 21: Bất phương trình 2x5|x3|+1>2 có tập nghiệm là (a;b)(b;+) . Khi đó, ab bằng

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

TH1: x>3

2x5|x3|+1>22x5x31>0x2x3>0[x>3x<2

Kết hợp với điều kiện ta có x>3

TH2: x3

2x5|x3|+1>22x5(x3)1>03x83x>083<x<3

KL: x(83;3)(3;+)

Câu 22: Tập nghiệm của bất phương trình |7x9|>4x+6

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Ta có:

|7x9|>4x+6[{7x907x9>4x+6{7x9<097x>4x+6 [{x97x>5{x<97x<311[x>5x<311

 

Câu 23: Số giá trị nguyên x trong [2019;2019] thỏa mãn bất phương trình |2x+1|<3x

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

|2x+1|<3x3x<2x+1<3x{x>15x>1x>1
Suy ra giá trị nguyên x trong [2019;2019] thỏa mãn bất phương trình |2x+1|<3x
 { 2;3;....2019 }  gồm 2018 số.

Câu 24: Cho bất phương trình sau : |34x|x2 . Khẳng định nào sau đây đúng?

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Ta có: 

|34x|x2[{34x034xx2{34x<03+4xx2 [{x34x1{x>34x13(VN)

Câu 25: Tìm nghiệm của bất phương trình 2x5|x3|+1>0

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

TH1: x>3

2x5|x3|+1>02x5x3+1>03x8x3>0[x<83x>3

Kết hợp điều kiện ta có x>3

TH2: x<3

2x5|x3|+1>02x5(x3)+1>02xx3>02<x<3 (thỏa mãn điều kiện)

KL: x(2;+){3}

Câu 26: Bất phương trình |3x5|2x1 có tập nghiệm là (;a][b;+) . Khi đó, ab bằng

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Ta có

|3x5|2x1[{3x503x52x1{3x5<03x+52x1

[{x53x4{x<53x65[x4x65.

Vậy BPT có tập nghiệm (;65][4;+)a=65;b=4ab=145.

Câu 27: Tìm nghiệm x thỏa mãn hai bất phương trình |x+1|3x2|2x|>2x+1

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Ta có : |x+1|3x2[{x1x32{x<1x14[1x32x<1x32

Ta có: |2x|>2x+1[{x2x<13{x>2x<3x<13

KL: x(;13)

Câu 28: Tích các nghiệm nguyên của bất phương trình |25x|x+1

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Ta có:

|25x|x+1[{25x025xx+1{25x<05x2x+1

 

[{x25x16{x>25x34[x16x34

Ta thấy BPT có vô số nghiệm nguyên trong đó có nghiệm 0 nên tích các nghiệm nguyên của BPT bằng 0

Câu 29: Tập nghiệm của bất phương trình |2x+1||3x| là khoảng [a;b). Khi đó b-a bằng

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

TH1: x<122x13xx4 . Kết hợp điều kiện 4x<12

TH2: 12x32x+13xx23 . Kết hợp điều kiện 12x23

TH3: x>32x+1x3x4 . Kết hợp điều kiện: vô nghiệm

KL: 4x<23

Câu 30: Cho bất phương trình 2(|x|+1)4|x|+9 . Khẳng định nào sau đây là đúng?

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Ta có : 2(|x|+1)4|x|+9 (1)

Đặt t=|x|(t0) . Từ (1) 2(t+1)4t+9t72 (vô lí)

Vậy BPT vô nghiệm

Câu 31: Bất phương trình |7x3|<2x+1 có tập nghiệm là (a;b) . Khi đó, tích  ab bằng

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Ta có: 

|7x3|<2x+1[{7x307x3<2x+1{7x3<07x+3<2x+1 [{x37x<45{x<37x>29[37x<4529<x<3729<x<45