Lý thuyết chung về anđehit

Lý thuyết chung về anđehit

4.4/5

Tác giả: Thầy Tùng

Đăng ngày: 19 Aug 2022

Lưu về Facebook:
Hình minh họa Lý thuyết chung về anđehit

Lý thuyết về Lý thuyết chung về anđehit

ANĐEHIT

I. ĐỊNH NGHĨA, PHÂN LOẠI, DANH PHÁP VÀ TÍNH CHẤT VẬT LÍ

1. Định nghĩa

      · Nhóm >C=O được gọi là nhóm cacbonyl.

      · Anđehit là những hợp chất mà phân tử có nhóm \[CH=O\] liên kết với gốc hiđrocacbon hoặc nguyên tử H. Nhóm \[CH=O\] là nhóm chức của anđehit, nó được gọi là nhóm cacbanđehit. Thí dụ : \[H-CH=O\] (fomanđehit), \[C{{H}_{3}}-CH=O\] (axetanđehit)…

2. Phân loại

      Dựa theo cấu tạo của gốc hiđrocacbon, người ta phân chia anđehit thành 3 loại : no, không nothơm. Ví dụ : \[C{{H}_{3}}-CH=O\] thuộc loại anđehit no, \[C{{H}_{2}}=CHCH=O\] thuộc loại anđehit không no, ${{C}_{6}}{{H}_{5}}CH=O$thuộc loại anđehit thơm

3. Danh pháp

      · Anđehit : Theo IUPAC, tên thay thế của anđehit gồm tên của hiđrocacbon theo mạch chính ghép với đuôi al, mạch chính chứa nhóm \[CH=O\] , đánh số 1 từ nhóm đó. Một số anđehit đơn giản hay được gọi theo tên thông thường có nguồn gốc lịch sử. Ví dụ :

Anđehit

Tên thay thế

Tên thông thường

\[HCH=O\]        

metanal                                 

fomanđehit(anđehit fomic)      

\[C{{H}_{3}}CH=O\]       

etanal 

axetanđehit   (anđehit axetic)      

\[C{{H}_{3}}C{{H}_{2}}CH=O\]

propanal

Propionanđehit (anđehit propionic)

\[{{\left( C{{H}_{3}} \right)}_{2}}CHC{{H}_{2}}CH=O\]

3-metylbutanal

isovaleranđehit  (anđehit isovaleric)

\[C{{H}_{3}}CH=CHCH=O\]

but-2-en-1-al

crotonanđehit (anđehit crotonic)


 4. Tính chất vật lí

      Fomanđehit và axetanđehit là những chất khí không màu, mùi xốc, tan rất tốt trong nước và trong các dung môi hữu cơ.

      So với hiđrocacbon có cùng số nguyên tử C trong phân tử, nhiệt độ nóng chảy, nhiệt độ sôi của anđehit cao hơn. Nhưng so với ancol có cùng số nguyên tử C thì lại thấp hơn.

II. TÍNH CHẤT HOÁ HỌC

1. Phản ứng cộng

a. Phản ứng cộng hiđro (phản ứng khử)

Khi có xúc tác Ni đun nóng,  anđehit cộng với hiđro tạo ra ancol bậc I, xeton cộng với hiđro tạo thành ancol bậc II.

            \[C{{H}_{3}}CH=O+{{H}_{2}}\] \[\xrightarrow{Ni,\,\,{{t}^{o}}}\]  \[C{{H}_{3}}C{{H}_{2}}-OH\]

2. Phản ứng oxi hoá

a. Tác dụng với brom và kali pemanganat

· Thí nghiệm 

      - Nhỏ nước brom vào dung dịch axetanđehit, màu của nước brom bị mất.

     - Nhỏ dung dịch kali pemanganat vào dung dịch axetanđehit, màu tím bị mất.                       \[RCH=O+B{{r}_{2}}+{{H}_{2}}O\to R-COOH+2HBr\]

· Chú ý : Đối với HCHO phản ứng xảy ra như sau :

\[HCH=O+2B{{r}_{2}}+{{H}_{2}}O\to C{{O}_{2}}+4HBr\]

b.Tác dụng với ion bạc trong dung dịch amoniac

      · Thí nghiệm : Cho dung dịch amoniac vào ống nghiệm đựng AgNO3 đến khi kết tủa sinh ra bị hoà tan hoàn toàn, thêm vào đó dung dịch axetanđehit rồi đun nóng thì thấy trên thành ống nghiệm xuất hiện lớp bạc sáng như gương, gọi là phản ứng tráng bạc.

      · Giải thích : Amoniac tạo với Ag+ phức chất tan trong nước. Anđehit khử được Ag+ ở phức chất đó thành Ag kim loại :

\[R-CH=O+2AgN{{O}_{3}}+3N{{H}_{3}}+{{H}_{2}}O\to R-COON{{H}_{4}}+2Ag+2N{{H}_{4}}N{{O}_{3}}\]

  Phản ứng tráng bạc được ứng dụng để nhận biết anđehit và để tráng gư­ơng, tráng ruột phích.

· Chú ý : Đối với \[HCHO\]  phản ứng xảy ra như sau :

\[HCH=O+4AgN{{O}_{3}}+6N{{H}_{3}}+2{{H}_{2}}O\to {{(N{{H}_{4}})}_{2}}C{{O}_{3}}+4Ag+4N{{H}_{4}}N{{O}_{3}}\]

III. ĐIỀU CHẾ VÀ ỨNG DỤNG

1. Điều chế

a.Từ ancol

      · Phương pháp chung để điều chế anđehit và xeton là oxi hoá nhẹ ancol bậc I, bậc II tương ứng bằng CuO.

      · Fomanđehit được điều chế trong công nghiệp bằng cách oxi hoá metanol

           \[2C{{H}_{3}}-OH+{{O}_{2}}\] $\xrightarrow{\text{Ag, 60}{{\text{0}}^{\text{o}}}\text{C}}$   \[2HCH=O+2{{H}_{2}}O\]

b. Từ hiđrocacbon

      · Sản xuất fomandehit\[:C{{H}_{4}}+{{O}_{2}}\] $\xrightarrow{\text{xt, }{{\text{t}}^{\text{o }}}}$     \[HCH=O+{{H}_{2}}O\]

      · Sản xuất axetanđehit :  \[2C{{H}_{2}}=C{{H}_{2}}+{{O}_{2}}\] $\xrightarrow{\text{PdC}{{\text{l}}_{\text{2}}}\text{, CuC}{{\text{l}}_{\text{2}}}}$  \[2C{{H}_{3}}-CH=O\]

2. Ứng dụng

a. Fomanđehit : 

      Fomanđehit được dùng chủ yếu để sản xuất poli(phenolfomanđehit) (làm chất dẻo) và còn được dùng trong tổng hợp phẩm nhuộm, d­ược phẩm.

      Dung dịch 37- 40% fomanđehit trong nước gọi là fomalin (còn gọi là fomol) được dùng để ngâm xác động vật, thuộc da, tẩy uế, diệt trùng...

b. Axetanđehit :Axetanđehit chủ yếu được dùng để sản xuất axit axetic.

Bài tập tự luyện có đáp án

Câu 1: (1) Kết luận nào sau đây đúng về tính chất vật lý của anđehit:

Các anđehit đầu dãy đồng đẳng $ \left( HCHO, C{ H _ 3 }CHO \right) $ là chất khí ở nhiệt độ thường.

Các anđehit từ $ { C _ 3 } $ trở lên là chất lỏng hoặc rắn ở nhiệt độ thường.

Các anđehit đầu dãy đồng đẳng rất ít tan trong nước.

Độ tan của các anđehit giảm dần theo chiều tăng dần của phân tử khối.

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

 Tính chất vật lý cần chú ý của Anđehit:

Các anđehit $ { C _ 1 },{ C _ 2 } $ là chất khí ở nhiệt độ thường.

Các anđehit $ \ge 3C $ là chất lỏng hoặc rắn ở nhiệt độ thường.

Anđehit có thể tạo liên kết hiđro với nước nên những anđehit đầu dãy đồng đẳng có khả năng tan rất tốt trong nước, khi phân tử khối tăng $ \to $ độ tan sẽ giảm dần.

Câu 2: Anđehit $ C{ H _ 3 }C{ H _ 2 }C{ H _ 2 }C{ H _ 2 }CHO $ có tên thông thường là:

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

$ C{ H _ 3 }C{ H _ 2 }C{ H _ 2 }CHO $ có tên thông thường là anđehit valeric, tên thay thế là pentanal.

Câu 3: Dãy đồng đẳng anđehit no, đơn chức, mạch hở có công thức phân tử chung là

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Dãy đồng đẳng anđehit no, đơn chức, mạch hở có công thức phân tử chung là $ { C _ n }{ H _{2n}}O $

Câu 4: Hợp chất nào sau đây là anđehit?

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Anđehit là hợp chất hữu cơ mà phân tử có nhóm $ -CH=O $ liên kết trực tiếp với nguyên tử cacbon hoặc nguyên tử hiđro $ \to $ A.

Câu 5: Tên thay thế của anđehit có cấu tạo là

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Tên thay thế của anđehit = Tên hiđrocacbon tương ứng với mạch chính +al

Câu 6: Hợp chất nào sau đây thuộc anđehit no, đơn chức?

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

$ C{ H _ 3 }{{\left[ C{ H _ 2 } \right]}_ 3 }CHO $

Câu 7: Dung dịch của anđehit fomic $ \left( HCHO \right) $ trong nước được gọi là:

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Dung dịch của anđehit fomic $ \left( HCHO \right) $ trong nước được gọi là fomon.

Câu 8: Phản ứng tổng quát của quá trình oxi hóa không hoàn toàn anđehit bằng $ AgN{ O _ 3 }/N{ H _ 3 } $ là:

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Phản ứng tổng quát: $ R-CH=O+2AgN{ O _ 3 }+{ H _ 2 }O+3N{ H _ 3 }$$\xrightarrow{{ t ^ o }}RCOON{ H _ 4 }+2N{ H _ 4 }N{ O _ 3 }+2Ag\downarrow $

Câu 9: Fomalin là dung dịch bão hòa của anđehit fomic $ \left( HCHO \right) $ trong nước có nồng độ bao nhiêu phần trăm?

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Fomalin là dung dịch bão hòa của anđehit fomic $ \left( HCHO \right) $ trong nước có nồng độ 37-40%.

Câu 10: Trong phản ứng oxi hóa không hoàn toàn anđehit bằng $ AgN{ O _ 3 }/N{ H _ 3 } $ , anđehit đóng vai trò là

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

$ R-{ C ^{+1}}H=O+2AgN{ O _ 3 }+{ H _ 2 }O+3N{ H _ 3 }$$\xrightarrow{{ t ^ o }}R{ C ^{+3}}OON{ H _ 4 }+2N{ H _ 4 }N{ O _ 3 }+2Ag\downarrow $

Số oxi hóa của $ C $ trong $ CHO $ tăng $ \to $ Anđehit đóng vai trò là chất khử.

Câu 11: Anđehit $ C{ H _ 3 }C{ H _ 2 }C{ H _ 2 }CHO $ có tên thông thường là:

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

$ C{ H _ 3 }C{ H _ 2 }C{ H _ 2 }CHO $ có tên thông thường là anđehit butiric, tên thay thế là butanal.

Câu 12: Trong phản ứng cộng hiđro, anđehit đóng vai trò là

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Phản ứng tổng quát: $ R{ C ^{+1}}HO+{ H _ 2 }\xrightarrow{{ t ^ o },xt}R{ C ^{-1}}{ H _ 2 }OH $ , thấy rằng số oxi hóa của $ C $ trong nhóm chức $ CHO $ giảm $ \to $ Anđehit đóng vai trò là chất oxi hóa.

Câu 13: Ứng dụng nào sau đây không phải của dung dịch fomanđehit (fomon):

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Dung dịch fomon được dùng làm chất tẩy uế, dùng để ngâm mẫu động vật làm tiêu bản và dùng trong kĩ nghệ da giày do có tính sát trùng.

Câu 14: Trong công nghiệp, anđehit fomic được điều chế bằng cách

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Trong công nghiệp, anđehit fomic được điều chế bằng cách oxi hóa metan có xúc tác, phương trình: $ C{ H _ 4 }+{ O _ 2 }\xrightarrow{{ t ^ o },xt}HCHO+{ H _ 2 }O $

Câu 15: Một số anđehit có tên thông thường là

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Một số anđehit có tên thông thường: Anđehit + tên axit tương ứng

Câu 16: Sản phẩm của phản ứng đốt cháy anđehit gồm:

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Giống như các chất hữu cơ chứa $ C,H,O $ khi đốt anđehit đều cho sản phẩm là $ C{ O _ 2 } $ và $ { H _ 2 }O $ .

Câu 17: Người ta thường phân loại Anđehit theo cơ sở nào sau đây:

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Dựa vào đặc điểm cấu tạo của gốc hiđrocacbon và số nhóm $ -CH=O $ mà ta có thể phân loại anđehit thành anđehit no, không no, thơm; anđehit đơn chức, đa chức.

Câu 18: Nhóm chức của Anđehit là

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Nhóm chức của Anđehit là $ -CH=O $

Câu 19: Ứng dụng của phản ứng tráng gương (hay còn gọi là tráng bạc) trong đời sống là:

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Ứng dụng thường gặp của phản ứng tráng gương: để nhận biết anđehit, tráng gương (làm gương soi) và để tráng ruột phích.

Câu 20: Ứng dụng nào sau đây là của fomanđehit

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Fomanđehit được dùng làm nhiên liệu sản xuất nhựa phenol-fomanđehit, nhựa ure-fomanđehit.

Câu 21: Phản ứng oxi hóa không hoàn toàn ancol bậc I thu được hợp chất hữu cơ nào sau đây?

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Phương trình tổng quát: $ RC{ H _ 2 }OH+CuO\xrightarrow{{ t ^ o }}RCHO+{ H _ 2 }O+Cu $ , phản ứng này được dùng để điều chế anđehit từ ancol bậc I tương ứng.

Câu 22: Phát biểu nào sau đây đúng?

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Anđehit là hợp chất hữu cơ mà phân tử có nhóm $ -CH=O $ liên kết trực tiếp với nguyên tử cacbon hoặc nguyên tử hiđro.

Câu 23: Thêm vài giọt dung dịch anđehit fomic vào trong dung dịch $ AgN{ O _ 3 }/N{ H _ 3 } $ , đun nóng. Hiện tượng quan sát được là

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Phản ứng xảy ra trong thí nghiệm trên: $ HCHO+2AgN{ O _ 3 }+{ H _ 2 }O+3N{ H _ 3 }$$\xrightarrow{{ t ^ o }}HCOON{ H _ 4 }+2N{ H _ 4 }N{ O _ 3 }+2Ag\downarrow $

$ HCOON{ H _ 4 }+2AgN{ O _ 3 }+3N{ H _ 3 }+{ H _ 2 }O$$\xrightarrow{{ t ^ o }}{{(N{ H _ 4 })}_ 2 }C{ O _ 3 }+2N{ H _ 4 }N{ O _ 3 }+2Ag\downarrow $

$ \to $ hiện tượng có kết tủa trắng bạc của $ Ag $ tạo thành.

Câu 24: Phương pháp hiện đại để sản xuất anđehit axetic là

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Phương pháp hiện đại để sản xuất anđehit axetic là oxi hóa không hoàn toàn etilen, phương trình: $ C{ H _ 2 }=C{ H _ 2 }+{ O _ 2 }\xrightarrow{{ t ^ o },xt}2C{ H _ 3 }CHO $

Câu 25: Phản ứng cộng nước của ankin có nối ba đầu mạch (xúc tác $ HgS{ O _ 4 },{ H _ 2 }S{ O _ 4 } $ ) thu được sản phẩm là

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Phản ứng cộng nước của ankin có nối ba đầu mạch (xúc tác $ HgS{ O _ 4 },{ H _ 2 }S{ O _ 4 } $ ) thu được sản phẩm là anđehit.