ESTE I. Khái niệm, danh pháp 1. Khái niệm - Khi tha

ESTE I. Khái niệm, danh pháp 1. Khái niệm - Khi tha

4.8/5

Tác giả: Thầy Tùng

Đăng ngày: 11 Aug 2022

Lưu về Facebook:
Hình minh họa ESTE    I. Khái niệm, danh pháp    1. Khái niệm    - Khi tha

Lý thuyết về ESTE I. Khái niệm, danh pháp 1. Khái niệm - Khi tha

ESTE

I. Khái niệm, danh pháp

1. Khái niệm

- Khi thay nhóm –OH ở nhóm cacboxyl của axit cacboxylic bằng nhóm –OR’  thì được este.

- Công thức este đơn chức : RCOOR’ hoặc ${{C}_{x}}{{H}_{y}}{{O}_{2}}$

- Công thức phân tử este no, đơn chức, mạch hở : ${{C}_{n}}{{H}_{2n}}{{O}_{2}}$

2. Cách gọi tên

- Tên este gồm: tên gốc hiđrocacbon R’ + tên anion gốc axit (đuôi “at”)

 

II. Tính chất vật lí

- Các este là chất lỏng hoặc chất rắn ở điều kiện thường, hầu như không tan trong nước.

- Giữa các phân tử este không có liên kết hiđro à este có nhiệt độ sôi thấp hơn so với axit và ancol cùng số nguyên tử C.

- Các este thường có mùi thơm đặc trưng:

 

III. Tính chất hóa học

3. Phản ứng cháy

- Phản ứng cháy của este no, đơn chức mạch hở:

${{C}_{n}}{{H}_{2n}}{{O}_{2}}+\frac{3n-2}{2}{{O}_{2}}\xrightarrow{{{t}^{0}}}nC{{O}_{2}}+n{{H}_{2}}O$

Nhận xét: ${{n}_{{{H}_{2}}O}}={{n}_{C{{O}_{2}}}}$

IV. Điều chế (phản ứng este hóa)

- Các este của ancol thường được điều chế cách đun sôi hỗn hợp gồm ancol và axit cacboxylic có xúc tác ${{H}_{2}}S{{O}_{4}}$ đặc: $RCOOH+{{R}^{'}}OH\,\,\overset{{{H}_{2}}S{{O}_{4}},{{t}^{o}}}{\leftrightarrows}RCOO{{R}^{'}}+{{H}_{2}}O$

V. Ứng dụng

- Dùng làm dung môi để tách, chiết chất hữu cơ, pha sơn.

- Sản xuất chất dẻo.

- Dùng làm chất tạo hương trong công nghiệp thực phẩm.

Bài tập tự luyện có đáp án

Câu 1: Phương pháp thường dùng để điều chế este của của ancol là

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Phương pháp thường dùng để điều chế este của của ancol là đun hồi lưu ancol với axit hữu cơ, có $ {{H}_{2}}S{{O}_{4}} $ đặc làm xúc tác.

Câu 2: Isoamyl axetat là este có mùi thơm của chuối chín. Công thức của isoamyl axetat là

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Isoamyl axetat: $ C{{H}_{3}}COOC{{H}_{2}}C{{H}_{2}}CH{{\left( C{{H}_{3}} \right)}_{2}}. $

Câu 3: Etyl axetat là tên gọi của chất nào sau đây?

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Etyl axetat: $ C{{H}_{3}}COO{{C}_{2}}{{H}_{5}} $

Câu 4: Este X được tạo bởi ancol metylic và axit axetic. Công thức của X là

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

\[C{H_3}COOH + C{H_3}OH\overset {{H^ + }} \leftrightarrows C{H_3}COOC{H_3} + {H_2}O\]

Câu 5: Etyl axetat có công thức hóa học là

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Etyl axetat có công thức hóa học là $ C{{H}_{3}}COO{{C}_{2}}{{H}_{5}}. $

Câu 6: Cho este E tác dụng với dung dịch NaOH đun nóng thu được ancol etylic, E có công thức cấu tạo là

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

E có công thức cấu tạo là $ C{{H}_{3}}COO{{C}_{2}}{{H}_{5}}. $

Câu 7: Metyl fomat có công thức là

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Metyl fomat có công thức là $ HCOOC{{H}_{3}}. $

Câu 8: Este bị thủy phân trong môi trường

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Este bị thủy phân trong môi trường axit hoặc bazơ

Câu 9: Phát biểu nào sau đây đúng?

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Khi thay thế nhóm $ OH $ ở nhóm cacboxyl của axit bằng nhóm $ OR $ thì thu được este

\[RCOOH + R'OH{\text{ }}\overset {{H_2}S{O_4}d,{t^o}} \leftrightarrows RCOOR' + {H_2}O\]

Câu 10: Este $ RCOOR $ có tên gọi là

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Tên este gồm: tên gốc hiđrocacbon $ R $ + tên anion gốc axit (đuôi "at")

Câu 11: Este nào sau đây thuộc loại este no, đơn chức, mạch hở?

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Công thức tổng quát của este no, đơn chức, mạch hở là $ {{C}_{n}}{{H}_{2n}}{{O}_{2}}\left( n\text{ }\ge 2 \right). $

Vậy este $ C{{H}_{3}}COOC{{H}_{3}} $ thuộc loại este no, đơn chức, mạch hở.

Câu 12: Hợp chất hữu cơ nào sau đây không phải là este?

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

$ C{{H}_{3}}COC{{H}_{3}} $ là xeton, không phải este.

Câu 13: Cách nào sau đây dùng để điều chế etyl axetat?

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Cách dùng để điều chế etyl axetat là đun hồi lưu hỗn hợp axit axetic, etanol và axit sunfuric đặc.

Câu 14: Thủy phân este X trong môi trường kiềm, thu được natri axetat và ancol etylic. Công thức của X là

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

$ \underbrace{C{{H}_{3}}COO{{C}_{2}}{{H}_{5}}}_{X}+NaOH\xrightarrow{{{t}^{o}}}\underbrace{C{{H}_{3}}COONa}_{natri\text{ axetat}}+\underbrace{{{C}_{2}}{{H}_{5}}OH}_{ancol\text{ etylic}} $

Câu 15: Ứng dụng nào sau đây không phải của este?

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Este không có tác dụng tẩy trắng.

Câu 16: Thủy phân este X trong dung dịch NaOH, thu được $ {{C}_{2}}{{H}_{3}}COONa $ và $ C{{H}_{3}}OH. $ Công thức cấu tạo thu gọn của X là

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Công thức cấu tạo thu gọn của X là $ {{C}_{2}}{{H}_{3}}COOC{{H}_{3}}. $

Câu 17: Với R là gốc hiđrocacbon hoặc hiđro, R’ là gốc hiđrocacbon thì este đơn chức có công thức chung là

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Với R là gốc hiđrocacbon hoặc hiđro, R’ là gốc hiđrocacbon thì este đơn chức có công thức chung là $ RCOOR' $

Câu 18: Thủy phân este nào sau đây thu được $ C{{H}_{3}}OH $ ?

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Thủy phân $ C{{H}_{3}}COOC{{H}_{3}} $ thu được $ C{{H}_{3}}OH $ .

Câu 19: Este nào sau đây tác dụng với dung dịch NaOH thu được etanol?

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

$ C{{H}_{3}}COO{{C}_{2}}{{H}_{5}}+NaOH\xrightarrow{{{t}^{o}}}C{{H}_{3}}COONa+{{C}_{2}}{{H}_{5}}OH $

Câu 20: Este metyl metacrylat có công thức là

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

$ C{{H}_{2}}=C(C{{H}_{3}})COOC{{H}_{3}} $ có tên gọi là metyl metacrylat

Câu 21: Metyl acrylat có công thức cấu tạo thu gọn là

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Metyl acrylat có công thức cấu tạo thu gọn là $ C{{H}_{2}}=CHCOOC{{H}_{3}}. $

Câu 22: Tính chất vật lí nào sau đây không đúng với este?

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Vì giữa các phân tử este không có liên kết hiđro như axit cacboxylic $ \to $ nhiệt độ sôi và nhiệt độ nóng chảy thấp hơn (cùng số $ C $ ).

Câu 23: Xà phòng hóa hoàn toàn chất béo thu được muối và chất hữu cơ X. Công thức phân tử của X là

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Công thức phân tử của X là $ {{C}_{3}}{{H}_{8}}{{O}_{3}}. $

Câu 24: Etyl axetat có công thức là

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Etyl axetat có công thức là $ C{{H}_{3}}COO{{C}_{2}}{{H}_{5}}. $

Câu 25: Công thức phân tử của este no, đơn chức, mạch hở là

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Este no, đơn chức, mạch hở được tạo thành từ axit no, đơn chức, mạch hở và ancol no, đơn chức, mạch hở, có công thức phân tử là $ {{C}_{n}}{{H}_{2n}}{{O}_{2}}(n\ge 2) $

Câu 26: Chất nào sau đây không thuộc loại este?

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Chất không thuộc loại este là $ C{{H}_{3}}COON{{H}_{4}}. $

Câu 27: Metyl fomat có công thức là

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Metyl fomat có công thức là $ HCOOC{{H}_{3}}. $

Câu 28: Số nguyên tử cacbon trong phân tử etyl fomat là

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Etyl fomat: $ HCOO{{C}_{2}}{{H}_{5}} $

Câu 29: Este vinyl axetat có công thức là

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

vinyl axetat là $ C{ H _ 3 }COOCH=C{ H _ 2 }. $

Câu 30: Cho este có công thức cấu tạo: $ C{{H}_{2}}=C\left( C{{H}_{3}} \right)COOC{{H}_{3}} $ . Tên gọi của este đó là

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

$ C{{H}_{2}}=C\left( C{{H}_{3}} \right)COOC{{H}_{3}} $ có tên là metyl metacrylat.

 

 

Câu 31: Etyl butirat là este có mùi thơm của dứa. Công thức của etyl butirat là

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Công thức của etyl butirat là $ {{C}_{3}}{{H}_{7}}COO{{C}_{2}}{{H}_{5}}. $

Câu 32: Este có mùi thơm của chuối chín là

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Este isomayl axetat có mùi thơn của chuối chín.

Câu 33: Etyl propionat là este có mùi thơm của dứa. Công thức của etyl propionat là

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Công thức của etyl propionat là $ {{C}_{2}}{{H}_{5}}COO{{C}_{2}}{{H}_{5}}. $

Câu 34: Este propyl fomat có công thức cấu tạo là

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

$ HCOOC{{H}_{2}}C{{H}_{2}}C{{H}_{3}} $ có tên gọi là propyl fomat.

Câu 35: Isoamyl axetat là một este có mùi chuối chín, công thức cấu tạo của este này là

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Isoamyl axetat là một este có mùi chuối chín, công thức cấu tạo của este này là

$ C{{H}_{3}}COOC{{H}_{2}}C{{H}_{2}}CH{{\left( C{{H}_{3}} \right)}_{2}}. $

Câu 36: Este nào sau đây có phản ứng tráng bạc?

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Este có phản ứng tráng bạc là $ HCOOC{{H}_{2}}C{{H}_{3}}. $

Câu 37: Este nào sau đây có mùi thơm của hoa nhài?

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Este benzyl axetat có mùi thơm của hoa nhài.

Câu 38: Phản ứng este trong môi trường kiềm được gọi là phản ứng

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

thủy phân este trong môi trường kiềm là phản ứng một chiều và được gọi là phản ứng "xà phòng hóa".

Câu 39: Đun nóng este $ HCOOC{{H}_{3}} $ với một lượng vừa đủ dung dịch $ NaOH $ , sản phẩm thu được là

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

$ HCOOC{{H}_{3}}+NaOH\xrightarrow{{{t}^{p}}}HCOONa+C{{H}_{3}}OH $

Câu 40: Phản ứng giữa $ {{C}_{2}}{{H}_{5}}OH $ với $ C{{H}_{3}}COOH $ (xúc tác $ {{H}_{2}}S{{O}_{4}} $ đặc, đun nóng) là phản ứng

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Phản ứng giữa $ {{C}_{2}}{{H}_{5}}OH $ với $ C{{H}_{3}}COOH $ (xúc tác $ {{H}_{2}}S{{O}_{4}} $ đặc, đun nóng) là phản ứng este hóa.

Câu 41: Công thức của este tạo bởi axit benzoic và ancol etylic là

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

${C_6}{H_5}COO{C_2}{H_5}$.

Câu 42: Metyl fomat có công thức phân tử là

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Metyl fomat $ (HCOOC{{H}_{3}}) $ có công thức phân tử là $ {{C}_{2}}{{H}_{4}}{{O}_{2}}. $

Câu 43: Thủy phân este $ C{{H}_{3}}C{{H}_{2}}COOC{{H}_{3}}, $ thu được ancol có công thức là

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

$ C{{H}_{3}}C{{H}_{2}}COOC{{H}_{3}}+NaOH\to C{{H}_{3}}C{{H}_{2}}COONa+C{{H}_{3}}OH $