Vocabulary: Từ vựng về các loại phương tiện giao thông và biển chỉ đường
peel (v): gọt/ nạo (vỏ)
grind (v): tán/ nghiền
mash (v): nghiền nát
beat the egg(s): đánh trứng
Dịch câu: Chúng ta có thể đánh trứng ngay bây giờ. Chúng ta có thể cho bột và đường vào sau.
listen to the radio: nghe đài
Dịch câu: Mỗi buổi chiều tôi thích nghe đài.
stadium (n): sân vận động
Dịch câu: Sân vận động đông cổ động viên từ 2 đội.
England (n): nước Anh
Britain (n): đảo Anh
British (adj): thuộc về nước Anh
English (n): tiếng Anh/ người Anh
write/speak English: viết/nói tiếng Anh
Dịch câu: Tôi học viết và nói tiếng Anh khi tôi được 6 tuổi.
mountain (n): núi
lake (n): hồ
sea (n): biển
tree (n): cây
Dịch câu: Núi rất cao và nhiều sỏi đá. Đừng leo lên đó nếu không có đôi giày tốt.
cat (n): mèo
rat (n): chuột nhắt
fish (n): cá
duck (n): vịt
Dịch câu: Con mèo đuổi con chuột quanh nhà, bắt nó và ăn nó.
Our dad = bố chúng tôi; 2 người trong câu hỏi là anh chị em trong nhà
cousin: anh/ chị/ em họ
aunt: cô/ dì
mother: mẹ
Dịch câu: Chị tôi chơi game với tôi khi cả 2 còn nhỏ. Bố chúng tôi thường để chúng tôi có nhiều thời gian chơi với nhau.