Định nghĩa tích của một vectơ với một số

Định nghĩa tích của một vectơ với một số

4.7/5

Tác giả: Thầy Tùng

Đăng ngày: 11 Aug 2022

Lưu về Facebook:
Hình minh họa Định nghĩa tích của một vectơ với một số

Lý thuyết về Định nghĩa tích của một vectơ với một số

Tích của vectơ a với số thực k là một vectơ, kí hiệu là ka được xác định như sau
1)    Nếu k0  thì vectơ ka cùng hướng với vectơa
 Nếu k<0 thì vectơ ka ngược hướng với vectơ a
2)    Độ dài của vectơ ka bằng |k|.
a
Phép lấy tích của vectơ với một số gọi là phép nhân vectơ với số (hoặc phép nhân số với vectơ)
Nhận xét: Từ định nghĩa ta thấy ngay 1a=a,(-1)alà vectơ đối của a, tức là (−1)a=−a
Vi dụ: Ta có tam giác ABC với M và N lần lượt là trung điểm hai cạnh AB và AC. Khi đó ta có:                                                                    
a) BC=2MN;MN=12BC
b) BC=(2)NM;MN=(12)CB                                  
c) AB=2MB;AN=(12)CA       

                         

 

Bài tập tự luyện có đáp án

Câu 1: Cho tứ giác ABCD . Gọi G là trọng tâm của tam giác ABD , I là điểm trên GC sao cho IC=3IG . Với mọi điểm M ta luôn có MA+MB+MC+MD bằng:

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Ta có: 3IG=IC .

Do G là trọng tâm của tam giác ABD nên

IA+IB+ID=3IGIA+IB+ID=ICIA+IB+IC+ID=0

Khi đó: MA+MB+MC+MD

=MI+IA+MI+IB+MI+IC+MI+ID=4MI+(IA+IB+IC+ID)=4MI+0=4MI

Câu 2: Cho ngũ giác ABCDE . Gọi M,N,P,Q lần lượt là trung điểm các cạnh AB,BC,CD,DE . Gọi IJ lần lượt là trung điểm các đoạn MPNQ . Khẳng định nào sau đây đúng ?

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Ta có: 2IJ=IQ+IN=IM+MQ+IP+PN=MQ+PN

{MQ=MA+AE+EQMQ=MB+BD+DQ2MQ=AE+BDMQ=12(AE+BD) , PN=12BD

Suy ra: 2IJ=12(AE+BD)12BD=12AEIJ=14AE

Câu 3: Cho tam giác ABC và I thỏa mãn IA=3IB . Mệnh đề nào sau đây đúng?

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Ta có

IA=3IBCACI=3(CBCI)

2CI=3CBCACI=12(3CBCA).