Unit 2: Relationships - Vocabulary: Mối quan hệ
hike: đi bộ đường dài
Tạm dịch: Chúng tôi rất thích đi bộ trong rừng.
develop: phát triển
Tạm dịch: Ở độ tuổi đó, trẻ em bắt đầu phát triển những mối quan hệ ngoài các mối quan hệ gia đình.
(be) on good term with: có mối quan hệ tốt >< having a broken relationship: có mối quan hệ tan vỡ
falling in love with: yêu ai đó
having good terms and conditions: có điều khoản và điều kiện tốt
having a mutual terminology: có một thuật ngữ chung
Tạm dịch: Cố vấn của tôi không biết gì về việc tôi có mối quan hệ tốt đẹp với Mary, bạn học đại học của tôi.
sympathetic: đồng cảm, cảm thông
Tạm dịch: Tôi đồng cảm với những bậc phụ huynh, những người lo lắng về các kiểu bạn bè mà con mình kết giao ở trường.
be allowed to do sth: được phép làm gì
Tạm dịch: Bà tôi không hiểu tại sao ngày nay con trai và con gái lại được học cùng trường. Bà đã từng học một trường nữ sinh.
quality: phẩm chất
Tạm dịch: Mỗi người đều có những phẩm chất khiến họ trở nên hấp dẫn đối với người khác.
conflict: mâu thuẫn, xung đột
Tạm dịch: Một vài hành động không thể chấp nhận của cô ta có thể đã dẫn tới mâu thuẫn với sếp của cô ấy.
take a test: làm bài kiểm tra
Tạm dịch: Vì hôm qua tôi bị ốm nên tôi sẽ phải làm bài kiểm tra vào lúc khác.
sooner or later: sớm hay muộn gì cũng sẽ xảy ra >< certainly not: chắc chắn không
Tạm dịch: Anh ta lo ngại rằng sớm muộn gì việc kinh doanh của anh ta cũng sẽ thất bại vì công ty không còn khả năng tạo ra xu hướng mới cho thị trường nữa.
betray: phản bội
Tạm dịch: Cô đã phản bội lại lòng tin của anh hết lần này đến lần khác.
be selected: được lựa chọn
Tạm dịch: Chỉ có hai học sinh từ mỗi lớp được chọn để tham gia cuộc thi.
be reconciled: làm hòa, hòa giải = had a good relationship again: có mối quan hệ tốt đẹp trở lại
Tạm dịch: John nghi ngờ việc em gái út của mình và bạn thân của em ấy liệu có thực sự làm hòa hay không sau một trận cãi nhau kịch liệt.
relevant to: có liên quan tới
Tạm dịch: Ngoài ra, những kết quả này cũng sẽ liên quan đến tâm lý học học đường, quá trình kết bạn, nuôi dạy trẻ, và sự phát triển về mặt đạo đức.
appearance: ngoại hình
Tạm dịch: Nhìn chung, các nữ sinh có xu hướng quan tâm đến ngoại hình của mình hơn các nam sinh.
be reconciled with sb: làm hòa với ai
Tạm dịch: Mặc dù chúng tôi đã cãi nhau to vào tuần trước, nhưng bây giờ chúng tôi đã làm hòa với nhau.
counsellor: người tư vấn
Tạm dịch: Một người đã được đào tạo để tư vấn cho những người gặp vấn đề, đặc biệt là các vấn đề cá nhân được gọi là cố vấn.
Tạm dịch: Cậu có thể nói cho tớ biết lò vi sóng được dùng cho việc gì không?
=> À nó dùng để nấu hoặc hâm nóng đồ ăn.
lend an ear: lắng nghe ai đó
Tạm dịch: Anh ấy thường lắng nghe tôi. Khi tôi gặp khó khăn, anh ấy luôn nghe tôi chia sẻ và thông cảm với tôi.
Mệnh đề nhượng bộ: Adj/Adv + though/as + clause
Tạm dịch: Ngôi nhà nhìn tuy nhỏ nhưng vẫn lớn hơn nhà của tôi.
cheat: lừa dối, gian lận
Tạm dịch: Bạn thân của tôi không bao giờ gian lận trong các kỳ thi, cậu ấy hoàn toàn tuân thủ các quy tắc.
get on with sb: hòa thuận, có mối quan hệ tốt với ai
Tạm dịch: Thái độ không tốt của anh ta khiến cho anh ta khó hòa thuận được với đồng nghiệp.
(to) get involved in sth: dính dáng, tham gia vào
Tạm dịch: Cha tôi cho rằng học sinh có mối quan hệ tình cảm sớm là không tốt.
attachment: sự gắn kết
Tạm dịch: Có nhiều nghiên cứu tìm hiểu về sự gắn kết giữa đứa trẻ và người mẹ.
permission: sự cho phép
Tạm dịch: Để đi chơi về khuya, cô ấy luôn phải xin phép bố mẹ.
conversation: cuộc nói chuyện, cuộc đối thoại
Tạm dịch: Họ có một cuộc nói chuyện ngắn bằng tiếng Đức về con cái và có vẻ không đồng tình với nhau.
Chỗ trống cần 1 tính từ.
obedience (n): sự vâng lời, phục tùng
obedient (adj): ngoan ngoãn, vâng lời
obey (v): tuân lệnh, vâng lời
obstacle (n): rào cản
Tạm dịch: Em gái tôi luôn nghe lời bố mẹ tôi. Con bé thực sự đáng yêu.
divorced: ly hôn
Tạm dịch: Bố mẹ của Adam đã ly hôn nên cậu ấy chỉ gặp bố vào cuối tuần.
interact/communicate with sb: giao tiếp, tương tác với ai
deal with sb: làm việc với ai
=> cả 3 phương án đều đúng
Tạm dịch: Cô ấy rất giỏi trong việc giao lưu/trò chuyện/làm việc với những người mới quen.
lend an ear to: sẵn lòng lắng nghe một cách đồng cảm = sympathetically listen to: lắng nghe một cách đồng cảm
Tạm dịch: Anh ấy luôn sẵn lòng lắng nghe và đồng cảm với mọi thành viên trong gia đình khi họ cần sự hỗ trợ từ anh ấy.
argument: tranh luận, tranh cãi
Tạm dịch: Đã có nhiều tranh cãi xung quanh việc ai là người chịu trách nhiệm cho vụ tai nạn xảy ra vào tuần trước.
account for = explain: giải thích
Tạm dịch: Dân số Mỹ ở nông thôn thường già hơn những người ở các vùng khác của Mỹ và điều đó có thể giải thích tại sao tỷ lệ tiếp cận Internet chậm hơn.
support: giúp đỡ, cấp dưỡng cho ai
Tạm dịch: Một trong những người bạn của tôi đã phải bỏ học vì cha mẹ cô ấy không có đủ tiền chu cấp cô ấy.
In my opinion: Theo quan điểm của tôi
Up to now: Cho đến bây giờ
As you know: Như bạn biết đấy
In addition to sth: Ngoài (cái gì) ra
Tạm dịch: Ngoài cặp song sinh ra, Davae còn có một đứa con khác với người vợ đầu tiên.
have a date with sb: hẹn hò với ai
Tạm dịch: Tôi sẽ hẹn hò với Lucy vào tối mai. Tôi rất háo hức.
separation (n): sự chia cắt, tách biệt
Tạm dịch: Điều tồi tệ nhất của việc ly dị là sự chia cắt khỏi 3 đứa con của anh ấy.
initiative: tự quyết, sáng kiến
Tạm dịch: Những bạn thanh niên cũng nên thể hiện sự tự quyết của họ, đó là khả năng đưa ra quyết định và hành động mà không cần trông chờ vào người khác chỉ dẫn những điều cần làm.
make fun of sb: chế nhạo ai đó
Tạm dịch: Các bạn cùng lớp của John thường chế giễu cậu ấy vì cậu ấy bị điểm kém.
break up: chia tay, chấm dứt mối quan hệ = end the relationship: kết thúc một mối quan hệ
Tạm dịch: Cuối cùng thì cô ấy cũng quyết định chia tay với bạn trai sau khi nhận ra mình đã bị lừa dối.
uncomfortable: không thoải mái
Tạm dịch: Tôi không thể ngủ được vì chiếc giường quá không thoải mái.
involved: có liên quan, có tham gia
Tạm dịch: Nhà trường đã hứa sẽ kỉ luật tất cả sinh viên có liên quan đến cuộc biểu tình vào tháng 3 vừa rồi.
strict: nghiêm khắc, nghiêm ngặt
Tạm dịch: Có những hướng dẫn nghiêm ngặt về cách thức tiến hành công việc. Mọi thứ phải được tuân thủ chính xác.
appear: tỏ ra, trông có vẻ
Tạm dịch: Hôm qua, chú chim giẻ cùi lam tỏ ra vui mừng khi trông thấy người cho chim ăn.
seem: dường như, trông có vẻ
Tạm dịch: Anh họ của cô ấy có vẻ mệt mỏi mỗi khi anh ấy chuẩn bị đi thi. Anh ấy nên cố gắng tìm ra giải pháp cho việc này.
stay awake: tỉnh táo
Tạm dịch: Tôi không thể thức lâu hơn nữa. Tôi buồn ngủ quá.
sound + adj: nghe có vẻ
Tạm dịch: "Jim muốn làm hòa với bạn gái bằng cách tặng hoa cho cô ấy." - "Ý đó nghe hay đấy."
dye: nhuộm (tóc, quần áo)
Tạm dịch: Cô ấy có một mái tóc đen tự nhiên nhưng hôm qua cô ấy đã nhuộm nó màu vàng.
Xem thêm các bài tiếp theo bên dưới