Grammar: Ôn tập các thì tương lai, Cấu trúc tường thuật gián tiếp của câu kể
1. Các thì tương lai
a. Tương lai đơn
Cách dùng:
Công thức:
- Câu khẳng định:
I/he/she/it/we… + will/ shall (‘ll) + V
- Câu phủ định:
I/he/she/it/we… + won’t/ shan’t + V
- Câu nghi vấn:
Will/ Shall + I/he/she/it/we… + V?
Chú ý: Chúng ta sử dụng shall trong các câu hỏi Shall I…?/ Shall we…? - cho các đề nghị, gợi ý/Không sử dụng shall với he/she/it/you/they
Dấu hiệu nhận biết:
b. Tương lai tiếp diễn
Cách dùng: tương lai tiếp diễn dùng để diễn tả một hành động đang xảy ra tại một thời điểm trong tương lai. Thì hiện tại đơn thì được sử dụng cho một hành động trong tương lai, cho dự đoán, hy vọng, …
Công thức:
Ví dụ: I will be going to school at 6 o’clock tomorrow.
My family will be having a picnic at that time next week in the park.
Dấu hiệu nhận biết: Có các trạng từ chỉ thời gian trong tương lai kèm theo thời điểm xác định: at this time/ at this moment + thời gian trong tương lai, at + giờ cụ thể + thời gian trong tương lai, …)
2. Câu tường thuật gián tiếp của câu kể
Trong câu tường thuật trực tiếp, chúng ta đưa ra chính xác các từ mà ai đó đã nói, và chúng ta sử dụng dấu tường thuật lại.
Trong câu tường thuật gián tiếp, chúng ta đưa ra ý hay nghĩa của điều mà ai đó đã nói, nhưng với một số thay đổi và không có dấu tường thuật lại.
Khi động từ tường thuật (say hoặc tell) ở quá khứ, động từ tường thuật chuyển đổi theo cách sau:
will -> would
present simple -> past simple
present continuous -> past continuous
present perfect -> past perfect
past simple -> past perfect
may -> might
can -> could
Các đại từ, thời gian và nơi chốn có thể chuyển đổi trong câu tường thuật gián tiếp:
I → he/ she
we → they
You → I/ he/ she
now → then
today → that day
here → there
this week → that week
tomorrow → the following day/ the next day
yesterday → the day before/ the previous day
last month → the month before/ the previous month
Công thức: S + say(s) / said + (that) + S + V
Chú ý: says / say to + O => tells / tell + O
said to + O => told + O
Ví dụ: “Our class will have exam tomorrow”, teacher said.
-> Teacher said that our class would have exam
"in the future" là trong tương lai, đây là câu dự đoán
Tường thuật 1 sự việc trong quá khứ nên các động từ chia ở quá khứ
impatient (adj) mất kiên nhẫn
in-patient : (n) bệnh nhân nội trú
Vị trí trống cần 1 danh từ để tạo thành danh từ ghép. "Space exploration": thám hiểm, thăm dò không gian
the difference between st and st: sự khác biệt giữa cái gì và cái gì