Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ x được kí hiệu là |x| , là khoảng cách từ điểm x đến điểm 0 trên trục số và được xác định bằng công thức dưới đây:
. |x|=x nếu x≥0
. |x|=−x nếu x<0
|4x|−|−13,5|=|214|⇔|4x|=634⇔[x=−6316x=6316 .
|x+13|+32=−1|x+13|=−1−32|x+13|=−52
Vì |x+13|≥0∀x và −52<0 nên không có giá trị nào của x thỏa mãn đề bài.
16−|12−x|=25⇔|12−x|=−730
Không có giá trị nào của x thỏa mãn do trị tuyệt đối của |12−x| không nhận giá trị âm.
(−5,4).3,2+5,4.(−7,8)+5,4
=(−5,4).3,2+(−5,4).7,8+(−5,4).(−1)
=(−5,4).(3,2+7,8−1)
=(−5,4).10
=−54.
|x−45|=34⇔[x−45=34x−45=−34⇔[x=3120x=120 .
Ta có |−3,4|:|1,7|−0,2=1,8
|x+415|−|−3,75|=−|2,25|⇔|x+415|=32⇔[x+415=32x+415=−32⇔[x=3730x=−5330
3,5+(−4,3)+(−3,5)+2,3+42,5
= [ 3,5+(−3,5) ] + [ (−4,3)+2,3]+42,5
=0+(−2)+42,5
=40,5.
Vì |2x−23|≥0∀x nên |2x−23|+54≥54 .
Dấu "=" xảy ra khi và chỉ khi 2x−23=0⇒x=13 .
Vậy giá trị nhỏ nhất của biểu thức là 54 khi x=13.
Với x<12⇒x−12<0 .
Khi đó: A=−(x−12)+x−1=−x+12+x−1=−12.
3,75⋅7,2+2,8⋅3,75=3,75.(7,2+2,8)=37,5
(−32)+|−56|−112:6=−32+56−32.16=−32+56−14=−1812+1012−312=−1112.
Ta có |x+16|≥0 .
Vậy giá trị nhỏ nhất của biểu thức là 0 khi
x+16=0
⇒x=−16
Vì x≥32 nên |x−32|=x−32 .
Khi đó:
B=3(23x−12)+(x−32)+x−12=2x−32+x−32+x−12=4x−72.
|2x−9,2|+|3x−13,8|=0 (1)
Vì |2x−9,2|≥0;|3x−13,8|≥0∀x nên từ (1) ta có:
2x−9,2=0 và 3x−13,8=0 .
2x−9,2=0⇒x=9,2:2=4,6.
3x−13,8=0⇒x=13,8:3=4,6 .
Vậy x=4,6 là giá trị cần tìm.
0,2+|x−2,3|=1,1⇔|x−2,3|=0,9⇔[x=1,4x=3,2 .
|x−25|=−12 (Vô nghiệm)
Vậy không có giá trị nào của x thỏa mãn.
21,5−|x−1,5|=0|x−1,5|=21,5
+ Trường hợp 1:
x−1,5=21,5x=21,5+1,5x=23.
+ Trường hợp 2:
x−1,5=−21,5x=−21,5+1,5x=−20.
Vậy x∈{−20;23} là các giá trị cần tìm.
⇒ Tổng các giá trị của x thỏa mãn là: 23+(−20)=3.
(12+0,8−113).(2,3+4725−1,28)=−130.5310=−53300 .
518−1,456:725+4,5.45=−11990 .
−1+|x+4,5|=−6,2⇔|x+4,5|=−5,2
Không có giá trị nào của x thỏa mãn.
|2x−13|−23=1|2x−13|=1+23|2x−13|=53
+ Trường hợp 1:
2x−13=532x=53+132x=2x=1.
+ Trường hợp 2:
2x−13=−532x=−53+132x=−43x=−23.
Vậy x∈{−23;1} là các giá trị cần tìm.