Vocabulary: Môi trường địa phương

Vocabulary: Môi trường địa phương

4.8/5

Tác giả: Thầy Tùng

Đăng ngày: 20 Aug 2022

Lưu về Facebook:
Hình minh họa Vocabulary: Môi trường địa phương

Lý thuyết về Vocabulary: Môi trường địa phương

Vocabulary: Môi trường địa phương

  • Artisan (n) thợ làm nghề thủ công
  • Attraction (n) điểm hấp dẫn
  • Authenticity (n) thật
  • Cast (v) đúc
  • Craft (n) nghề thủ công, kĩ năng làm nghề thủ công
  • Craftsman (n) thợ làm đồ thủ công
  • Cross (v) đan chéo
  • Drumhead (n) mặt trống
  • Embroider (v) thêu
  • Frame (n) khung
  • Handicraft (n) sản phẩm thủ công
  • Lacquerware (n) đồ sơn mài
  • Layer (n) lớp (lá…)
  • Mould (v) đồ khuôn, tạo khuôn
  • Preserve (v) bảo vệ, bảo tồn
  • Remind (v) gợi nhớ
  • Sculpture (n) điêu khắc, đồ điêu khắc
  • Set off (ph.v) khởi hành
  • Strip (n) dải
  • Surface (n) bề mặt
  • Team-building (adj) xây dựng đội ngũ
  • Thread (n) sợi
  • Treat (v) xử lí (chất thải…)
  • Turn up (ph.v) xuất hiện, đến
  • Weave (v) đan(rổ,rá…), dệt(vải…)
  • Workshop (n) công xưởng, xưởng

Bài tập tự luyện có đáp án

Câu 1: Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to the following question. People call these products__________because they are decoratively covered with lacquer.

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Ta dựa vào cụm từ ‘decoratively covered with lacquer’: được trang trí bằng sơn mài, để chọn ‘lacquerware’ – ‘đồ sơn mài’ là đáp án đúng.

Câu 2: Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to the following question. Among many ___________ villages in Vietnam, Quat Dong Village in Thuong Tin District, Hanoi has the highest quality products.

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

- embroidery (n): nghề thêu

- embroiderer (n): người làm nghề thêu

- embroider (v): thêu, dệt

Câu 3: Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to the following question. A skilled workman who makes traditional craft products is called a(n) ____________ .

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

- artisan (n): thợ làm nghề thủ công

Câu 4: Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to the following question. Bat Trang, a traditional handicraft village in Hanoi, is famous for ___________ making.

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

- pottery (n): đồ gốm, nghề gốm thủ công

Câu 5: Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to the following question. The most difficult task in making a drum is stretching the ________ because it requires craftsmen’s skills to assess the sound.

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

- stretch the drumhead: kéo/căng mặt trống