Công thức toán học không thể tải, để xem trọn bộ tài liệu hoặc in ra làm bài tập, hãy tải file word về máy bạn nhé
Bài 6. BIẾN ĐỔI ĐƠN GIẢN BIỂU THỨC CHỨA CĂN BẬC HAI
A. KIẾN THỨC TRỌNG TÂM
1. Đưa thừa số ra ngoài dấu căn
Với hai biểu thức A, B với , ta có
2. Đưa thừa số vào trong dấu căn
Với hai biểu thức A, B với , ta có
B. CÁC DẠNG BÀI TẬP VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI
Dạng 1: Đưa thừa số ra ngoài dấu căn |
|
Ví dụ 1. Đưa thừa số ra ngoài dấu căn
Ví dụ 2. Đưa thừa số ra ngoài dấu căn
a) ; b) ; c) ; d) .
Ví dụ 3. Đưa thừa số ra ngoài dấu căn
a) ; b) ; c) .
Ví dụ 4. Đưa thừa số ra ngoài dấu căn
a) ; b) ; c) .
Dạng 2: Đưa thừa số vào trong dấu căn |
Ví dụ 5. Đưa thừa số vào trong dấu căn
a) ; b) ; c) ; d) ; e) .
Ví dụ 6. Đưa thừa số vào trong dấu căn
a) ; b) ; c) .
Ví dụ 7. Đưa thừa số vào trong dấu căn
a) với ; b) với .
Ví dụ 8. Chỉ ra chỗ sai trong các biến đổi sau:
a) ; b) .
Dạng 3: So sánh hai số |
.
|
Ví dụ 9. Không dùng máy tính hoặc bảng số, hãy so sánh
a) và ; b) và .
Ví dụ 10. Không dùng máy tính hoặc bảng số, hãy so sánh
a) và ; b) và .
Ví dụ 11. Sắp xếp theo thứ tự tăng dần
a) ; b) .
Dạng 4: Rút gọn biểu thức |
Sử dụng phép biến đổi đưa thừa số ra ngoài (vào trong) để rút gọn biểu thức. |
Ví dụ 12. Rút gọn các biểu thức
a) ; b) .
c) với .
Dạng 5: Tìm x |
; . |
Ví dụ 13.Tìm , biết
a) ; b) .
C. BÀI TẬP VẬN DỤNG
Bài 1. Đưa thừa số ra ngoài dấu căn:
a) với ; b) với ;
c) với ; d) với ;
e) với ; f) .
Bài 2. Đưa thừa số vào trong dấu căn
a) với ; b) với ;
c) với ; d) với .
Bài 3. So sánh các số sau
a) và ; b) và .
Bài 4. Rút gọn các biểu thức sau
a) ; b) ;
c) với .
Bài 5. Chứng minh đẳng thức: với .
Bài 6. Tìm , biết
a) ; b) ; c) ; d) .
--- HẾT ---
Xem thêm các bài tiếp theo bên dưới