Công thức toán học không thể tải, để xem trọn bộ tài liệu hoặc in ra làm bài tập, hãy tải file word về máy bạn nhé
Chương
1
CĂN BẬC HAI – CĂN BẬC BA
Bài 1-2. CĂN BẬC HAI – CĂN THỨC BẬC HAI
HẰNG ĐẲNG THỨC
A. KIẾN THỨC TRỌNG TÂM
1. Căn bậc hai số học
2. So sánh hai căn bậc hai số học
3. Căn thức bậc hai
B. CÁC DẠNG BÀI TẬP VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI
Dạng 1: Tìm căn bậc hai số học của một số |
|
Ví dụ 1. Tìm căn bậc hai số học rồi tìm căn bậc hai của
Ví dụ 2. Tính giá trị của biểu thức: .
Ví dụ 3. Giá trị của biểu thức sau là số vô tỷ hay hữu tỷ: ?
Dạng 2: So sánh các căn bậc hai số học |
|
Ví dụ 4. Không dùng máy tính hoặc bảng số, hãy so sánh và .
Ví dụ 5. Không dùng máy tính hoặc bảng số, hãy so sánh và .
Ví dụ 6. Với thì số nào lớn hơn trong hai số và ?
Dạng 3: Giải phương trình, bất phương trình chứa căn bậc hai | ||||
Với , ta có
|
Ví dụ 7. Giải phương trình: .
Ví dụ 8. Giải phương trình: .
Ví dụ 9. Tìm số không âm, biết: .
Ví dụ 10. Giải phương trình: .
Ví dụ 11. Tính tổng các giá trị của thỏa mãn đẳng thức .
Dạng 4: Tìm điều kiện để có nghĩa |
hoặc . |
Ví dụ 12. Tìm để các căn thức sau có nghĩa
a) ; b) ; c) .
Ví dụ 13. Tìm để căn thức có nghĩa.
Dạng 5: Rút gọn biểu thức có chứa |
|
Ví dụ 14. Rút gọn biểu thức .
Ví dụ 15. Rút gọn biểu thức .
Ví dụ 16. Tính giá trị của biểu thức .
C. BÀI TẬP VẬN DỤNG
Bài 1. Không dùng máy tính hoặc bảng số, hãy so sánh
a) và ; b) và .
Bài 2. Rút gọn rồi tính giá trị của biểu thức
a) ; b) ; c) ; d) .
Bài 3. Rút gọn các biểu thức sau
a) ; b) ; c) ; d) .
Bài 4. Chứng minh các đẳng thức sau
a) ; b) ;
c) ; d) .
Bài 5. Tìm không âm, biết:
a) ; b) ; c) ; d) ;
c) ; e) ; f) .
Bài 6. Tìm để các căn thức bậc hai sau có nghĩa:
a) ; b) ; c) .
Bài 7. Tìm để các biểu thức sau có nghĩa:
a) ; b) ; c) .
Bài 8. Rút gọn các biểu thức sau:
a) ; b) ; c) .
Bài 9. Giải phương trình:
a) ; b) ; c) .
Bài 10. Phân tích các đa thức sau thành nhân tử.
a) ; b) ; c) .
Bài 11. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức .
Bài 12. Cho biểu thức: .
a) Rút gọn biểu thức ; b) Tính giá trị của khi .
Bài 13. (*) Tìm các giá trị của sao cho .
HDG: Điều kiện . Ta có
TH1: .
TH2: .
Vậy với thì .
Bài 14. (*) Với giá trị nào của thì biểu thức có nghĩa?
HDG: Biểu thức có nghĩa khi và chỉ khi .
TH1: .
TH2: .
Vậy với thì có nghĩa.
Bài 15. (*) Có bao nhiêu giá trị nguyên của để biểu thức có nghĩa?
HDG: Biểu thức có nghĩa khi và chỉ khi
.
Mà là số nguyên nên .
Vậy có 7 giá trị của thỏa yêu cầu đề bài.
--- HẾT ---
Xem thêm các bài tiếp theo bên dưới