Vocabulary: Các dân tộc và nền văn hóa khác nhau tại Việt Nam
folk: dân gian = traditional: truyền thống
Các phương án còn lại:
modern: hiện đại
weird: kỳ quặc
important: quan trọng
Tạm dịch: Việt Nam có nhiều điệu nhảy truyền thống đẹp mắt rất thu hút người xem.
specialities = food: đặc sản
Các phương án còn lại:
clothes: quần áo
dance: điệu nhảy
music: âm nhạc
Tạm dịch: Tôi thích đi du lịch Ấn Độ và Thái Lan bởi vì tôi ưa thích những món đặc sản ở đó.
colored: được nhuộm màu
colorful: rực rỡ sắc màu
costumes = clothes: trang phục
Các phương án còn lại:
shoes: giày
Các phương án còn lại:
jacket: áo khoác
pants: quần
Tạm dịch: Tôi thường chụp ảnh bản thân khi mặc những trang phục đặc trưng của các cộng đồng văn hóa mà mình đến thăm.
Ta cần điền một tính từ đứng trước danh từ "area".
mountain (n): núi
mountaineer (n): người leo núi
mountainside (n): sườn núi
mountainous (adj): (thuộc về) miền núi => chọn
Tạm dịch: Ruộng bậc thang là một trong những cảnh đẹp nhất vùng núi phía Bắc Việt Nam.
communal = public: chung, công khai, dành cho cộng đồng
Các phương án còn lại:
local: thuộc về địa phương
private: riêng tư
individual: cá nhân
Tạm dịch: Hầu hết các cộng đồng trên thế giới đều có nhà công cộng (đình làng) ở một số khu vực cụ thể để người dân tụ họp và tổ chức lễ hội.
Xem thêm các bài tiếp theo bên dưới