Unit 1: The Generation Gap - Vocabulary: Khoảng cách thế hệ và các quy tắc trong gia đình
Afford (v): có khả năng chi trả
Attitude (n): thái độ
Bless (v): cầu nguyện
Brand name : hàng hiệu
Browse (v): tìm kiếm thông tin trên mạng
Burden (n): gánh nặng
Casual (adj): thường, bình thường, thông thường
Change one’s mind (idm): thay đổi quan điểm
Childcare (n): việc chăm sóc con cái
Comfortable (adj): thoải mái, dễ chịu
Compare (v): so sánh
Compassion (n): lòng thương, lòng trắc ẩn, lòng thương cảm
Conflict (n): xung đột
Conservative (adj): bảo thủ
Control (v): kiểm soát
Curfew (n): hạn thời gian phải về nhà, lệnh giới nghiêm
Current (adj): ngày nay, hiện nay
Disapproval (n): (sự) không tán thành, (sự) phản đối, (sự) chê
Dye (v): nhuộm
Elegant (adj): thanh lịch, tao nhã
Experienced (adj): có kinh nghiệm
Extended family : gia đình đa thế hệ
Extracurricular (adj): ngoại khóa, thuộc về ngoại khóa
Fashionable (adj): thời trang, hợp mốt
Financial (adj): thuộc về tài chính
Flashy (adj): diện, hào nhoáng
Follow in one’s footsteps : theo bước, nối bước
Forbid (v): cấm, ngăn cấm
Force (v): bắt buộc, buộc...phải
Frustrating (adj): gây khó chịu, gây bực mình, bực dọc
Generation gap : khoảng cách giữa các thế hệ
Hairstyle (n): kiểu tóc
Impose (v) on sb : áp đặt...lên ai đó
Interact (v): tương tác, giao tiếp
Judge (v): phán xét, đánh giá
Junk food : đồ ăn vặt
Mature (adj): trưởng thành, chín chắn
Multi-generational (adj): đa thế hệ, nhiều thế hệ
Norm (n): sự chuẩn mực
Nuclear family: gia đình hạt nhân
Obey (v): vâng lời, tuân theo
Objection (n): sự phản đối, phản kháng
Open-minded (adj): thoáng, cởi mở
Outweigh (v): vượt hơn hẳn, nhiều hơn
Pierce (v): xâu khuyên (tai, mũi…)
Prayer (n): lời cầu nguyện, lời thỉnh cầu
Pressure (n): áp lực, sự thúc bách
Privacy (n): (sự) riêng tư
Relaxation (n): sự nghỉ ngơi, sự giải trí
Respect (v): tôn trọng
Respectful (adj): có thái độ tôn trọng
Responsible (adj): có trách nhiệm
Rude (adj): thô lỗ, lỗ mãng
Sibling (n): anh / chị / em ruột
Skinny (of clothes) (adj): bó sát, ôm sát
Soft drink : nước ngọt, đồ uống có ga
Spit (v): khạc nhổ
State-owned (adj): thuộc về nhà nước
Studious (adj): chăm chỉ, siêng năng
Stuff (n): thứ, món, đồ
Swear (v): thề, chửi thề
Table manners : cung cách
Taste (n) in : thị hiếu về
Tight (adj): bó sát, ôm sát
Top (n): chóp, đỉnh
Trend (n): xu thế, xu hướng
Upset (adj): không vui, buồn chán, lo lắng, bối rối
Value (n): giá trị
Viewpoint (n): quan điểm
Work out (phr v): tìm ra
homestay programme: chương trình ở cùng người dân địa phương (dành cho du học sinh)
Tạm dịch: Nếu bạn muốn học tiếng Anh nhanh chóng, bạn nên tham gia chương trình ở cùng người dân địa phương tại một quốc gia nói tiếng Anh.
value: giá trị, trị giá
Tạm dịch: Người chiến thắng sẽ nhận được giải thưởng trị giá 1000 bảng Anh.
childcare: việc trông trẻ
Tạm dịch: Một số cặp vợ chồng trẻ chưa có đủ kiến thức chăm sóc con và việc chăm sóc con cái là quá khó khăn đối với họ.
adult: người lớn
Tạm dịch: Trẻ em cần có người lớn đi kèm để giám sát nếu chúng muốn tham gia chương trình.
housework = household chores: việc nhà
Tạm dịch: Bà tôi nghĩ phụ nữ phải làm tất cả việc nhà trong khi bố mẹ tôi tin rằng các thành viên trong gia đình nên chia sẻ công việc nhà.
revise (v): ôn tập
Tạm dịch: Tôi có rất nhiều thứ phải ôn tập cho bài kiểm tra tiếng Anh của tôi vào ngày mai.
conflicts between A and B: xung đột giữa A và B
Tạm dịch: Trong suốt lịch sử, luôn có những xung đột giữa cha mẹ và con cái ở tuổi dậy thì.
Trong câu có trạng từ chỉ tần suất "always" (luôn luôn) – là dấu hiệu nhận biết thì hiện tại đơn. Vì vậy động từ cần được chia ở thì Hiện tại đơn với chủ ngữ "He".
Tạm dịch: Anh ta luôn gây áp lực cho lũ trẻ để chúng phải làm những gì anh ta muốn.
childcare: việc chăm sóc trẻ
Tạm dịch: Việc sắp xếp trông ba trẻ cùng lúc là rất khó khăn.
argue about sth: tranh cãi về điều gì
Tạm dịch: Tim và bố mẹ thường tranh cãi về việc mấy giờ anh nên về nhà. Họ hầu như không bao giờ đồng ý với nhau.
nuclear family: gia đình chỉ bao gồm bố mẹ và các con
extended family: gia đình nhiêu thế hệ
Tạm dịch: Tôi sống trong một gia đình hạt nhân chỉ có bố mẹ và em trai tôi.
junk food: đồ ăn nhanh
Tạm dịch: Tại sao nước ngọt và đồ ăn nhanh không tốt cho sức khỏe của chúng ta?
extended family: gia đình nhiều thế hệ
nuclear family: gia đình gồm bố mẹ và các con
Tạm dịch: Tôi sống trong một ngôi nhà lớn với bố mẹ và gia đình chú tôi. Tôi là thành viên của một gia đình đa thế hệ.
soft drink: nước ngọt, nước giải khát
Tạm dịch: Coke và Pepsi là hai ví dụ về nước ngọt.
give advice: cho lời khuyên
Tạm dịch: Tôi nghĩ bạn nên nói chuyện với cha mẹ. Tôi chắc chắn rằng họ sẽ cho bạn lời khuyên tốt nhất.
neat and tidy: gọn gàng và ngăn nắp
Tạm dịch: Tôi thích mọi thứ phải gọn gàng và ngăn nắp. Tôi ghét những căn phòng bừa bộn.
childcare: là việc trông trẻ
Tạm dịch: Giữ trẻ là việc chăm sóc trẻ em, đặc biệt là khi cha mẹ chúng đi làm.
‘nuclear family’ là gia đình chỉ bao gồm bố mẹ và con cái, vậy chỉ có phương án A là phù hợp.
Tạm dịch: Gia đình hạt nhân là gia đình bao gồm cha mẹ và con cái.
share sth with sb: chia sẻ, làm chung việc gì với ai
Tạm dịch: Tôi nghĩ bạn nên chia sẻ việc nhà với bố mẹ bạn.
generation gap: khoảng cách thế hệ
Tạm dịch: Tại sao lại có khoảng cách thế hệ giữa cha mẹ và con cái? Tại sao có những sự khác biệt đó?
curfew (n): giờ giới nghiêm
Tạm dịch: Bạn phải về nhà trước giờ giới nghiêm. Nếu không, bạn sẽ không được phép ra ngoài một thời gian dài trong tương lai.
viewpoint: quan điểm
Tạm dịch: Một quan điểm là ý kiến của một người về một chủ đề nào đó.
follow in his footstep: theo nghề của ông ấy >< have a different choice on his career: đưa ra lựa chọn khác về nghề nghiệp
have a different choice on his career: lựa chọn nghề nghiệp khác
do the same job: làm cùng một công việc
precede the father: đi trước cha của mình
succeed the father: tiếp bước cha mình
Tạm dịch: Cha tôi vẫn luôn thất vọng vì em trai tôi không nối nghiệp ông quản lý trang trại.
generation gap: khoảng cách thế hệ
Tạm dịch: Khoảng cách thế hệ là sự khác biệt về thái độ hoặc hành vi giữa nhóm người trẻ với thế hệ trước, việc này có thể gây ra những hiểu lầm.
impose sth on sb: áp đặt cái gì lên ai
Tạm dịch: Chúng ta sống trong xã hội mà cha mẹ thường áp đặt các giá trị đạo đức của chính họ lên con cái của mình.
elegant (adj): thanh lịch, lịch sự
Tạm dịch: Tilney đến cùng với chị gái cậu ấy, một cô gái kín đáo và thanh lịch hơn Isabella.
"brand names" – tên thương hiệu. Câu này chọn trademarks: nhãn hiệu thương mại - là gần nghĩa nhất với từ đề bài cho.
syndicate (n): nghiệp đoàn
conglomerate (n): tập đoàn đa ngành
monopoly (n): độc quyền
Tạm dịch: Những thương hiệu như Coca-Cola và Sony đêu được nhận diện trên toàn thế giới.
relationship: mối quan hệ
habit: thói quen
routine: lệ thường
thinking: suy nghĩ, tư tưởng
Tạm dịch: Bạn thật may mắn! Bạn phải rất hạnh phúc khi có một mối quan hệ tuyệt vời như vậy với cha mẹ của bạn.
endless: vô tận
Tạm dịch: Bạn biết đấy, chúng ta không có nguồn cung tiền vô tận. Bạn cần phải chi tiêu một cách khôn ngoan hơn.
convince: thuyết phục
Tạm dịch: Cư xử thô lỗ với cha mẹ bạn sẽ không thuyết phục họ rằng bạn đúng. Điều này có thể có tác dụng ngược lại.
conflict: mâu thuẫn, xung đột
generation gap: khoảng cách thế hệ
thought: suy nghĩ, ý nghĩ
decision: sự quyết định
Tạm dịch: Xung đột thường xảy ra khi mọi người không hiểu nhau.
Câu này cần 1 từ mang nghĩa tiêu cực
frustrating: gây bực mình
Tạm dịch: Một bất lợi khi sống trong một gia đình nhiều thế hệ là sự khó chịu do thiếu không gian, sự độc lập và riêng tư.
forbidden (p2): bị cấm
Tạm dịch: Bố mẹ thằng bé cuối cùng cũng đi đến quyết định rằng nó sẽ bị cấm ra khỏi nhà.
household chores: việc nhà
Tạm dịch: Cô ấy thường giúp mẹ làm việc nhà sau giờ học.
"curfew" – lệnh giới nghiêm/ giờ giấc bị giới hạn. Câu này ta chọn time limit: giới hạn thời gian - là gần nghĩa nhất với từ đề bài cho.
schedule (n): lịch trình
timeline (n): tiến độ/ dòng thời gian
time limit (n): giới hạn về thời gian
deadline (n): hạn chót
Tạm dịch: Nếu các bạn trẻ tuổi teen giữ chuyện giờ giấc ở mức chấp nhận được, thì không cần phải đặt ra giờ giới nghiêm.
lack of communication: thiếu giao tiếp
Tạm dịch: Yếu tố chính gây ra khoảng cách thế hệ là việc thiếu giao tiếp giữa cha mẹ và con cái.
extended family: gia đình nhiều thế hệ
Tạm dịch: Đại gia đình là một gia đình lớn không chỉ bao gồm cha mẹ, con cái mà còn có ông bà, cô chú, anh chị em họ cùng chung sống dưới một mái nhà.
table manner: quy tắc ứng xử khi ăn uống
social rule: quy tắc xã hội
viewpoint: quan điểm
footstep: bước chân
Tạm dịch: Cách cư xử trên bàn ăn là những quy tắc cư xử thường được chấp nhận khi mọi người đang dùng bữa tại bàn.
conflict (n): mẫu thuẫn, xung đột
assimilation (n): sự đồng hóa
possibility (n): khả năng, tính khả thi
obstruction (n): sự tắc nghẽn, cản trở
Tạm dịch: Đôi khi những bất đồng nhỏ nhặt có thể gây mâu thuẫn trong gia đình và dẫn đến những hậu quả không vui.
change their minds: thay đổi cách nghĩ/ thay đổi tư tưởng = alter their opinions: thay đổi ý kiến
differentiate their opinions: phân biệt ý kiến
categorise their opinions: phân loại ý kiến
maintain their opinions: duy trì ý kiến
Tạm dịch: Nếu học sinh không thích đi học, các tiêu chuẩn cao hơn và đánh giá tốt hơn sẽ không thay đổi suy nghĩ của chúng.
attitude (n): thái độ
Tạm dịch: Kể từ những năm 1960 đến nay, đã có một sự thay đổi lớn trong thái độ của mọi người về việc quan hệ trước hôn nhân, ngay cả ở những quốc gia châu Á như Việt Nam và Trung Quốc.
confict: xung đột, mâu thuẫn
viewpoint: quan điểm
generation: thế hệ
manners: cách cư xử
Tạm dịch: Đôi khi, xung đột có xảy ra, nhưng các thành viên trong gia đình chúng tôi ngồi lại với nhau và cùng thảo luận.
viewpoint: quan điểm
Tạm dịch: Cô ấy sẽ có quan điểm riêng về vấn đề này.
get a job: có việc làm
Tạm dịch: Ông tôi nghĩ rằng tôi nên kiếm một công việc trong một doanh nghiệp nhà nước sau khi tốt nghiệp đại học.
date (v): hẹn hò
Tạm dịch: Khi June còn trẻ, bố mẹ cô ấy rất bảo thủ và không cho cô ấy hẹn hò cho đến khi cô ấy 18 tuổi.
criticize: phê bình, chỉ trích
Tạm dịch: Quyết định này đã bị các nhóm môi trường chỉ trích vì tác hại của nó.
extroverted (adj): hướng ngoại
studious (adj): chăm chỉ
insidious (adj): xảo quyệt, quỷ quyệt
durable (adj): bền bỉ, dùng được lâu
Tạm dịch: Khi tôi học lớp 10, có một cậu trai ít nói và chăm học đến mời tôi khiêu vũ.
share housework: chia sẻ việc nhà
Tạm dịch: Bà tôi nghĩ rằng tất cả các thành viên trong gia đình nên chia sẻ công việc nhà.
treat sb: đối xử (với ai đó)
Tạm dịch: Anh ấy không thích cách bố mẹ đối xử với mình. Anh ấy muốn độc lập.
extended family: gia đình nhiều thế hệ chung sống
Tạm dịch: Jenny sống trong một đại gia đình bao gồm bốn thế hệ.