Vocabulary: Phong tục tập quán và truyền thống, các cách diễn đạt với từ 'custom' và 'tradition'

Vocabulary: Phong tục tập quán và truyền thống, các cách diễn đạt với từ 'custom' và 'tradition'

4.7/5

Tác giả: Thầy Tùng

Đăng ngày: 19 Aug 2022

Lưu về Facebook:
Hình minh họa Vocabulary: Phong tục tập quán và truyền thống, các cách diễn đạt với từ 'custom' và 'tradition'

Lý thuyết về Vocabulary: Phong tục tập quán và truyền thống, các cách diễn đạt với từ 'custom' và 'tradition'

Vocabulary: Phong tục tập quán và truyền thống, các cách diễn đạt với từ 'custom' và 'tradition'

  • Accept (v): chấp nhận, nhận
  • Break with (v): không theo
  • Clockwise (adv): theo chiều kim đồng hồ
  • Compliment (n): lời khen
  • Course (n): món ăn
  • Cutlery (n): bộ đồ ăn (gồm thìa, dĩa, dao)
  • Filmstrip (n): đoạn phim
  • Host (n): chủ nhà (nam)
  • Hostess (n): chủ nhà (nữ)
  • Generation (n): thế hệ
  • Offspring (n): con cái
  • Oblige (v): bắt buộc
  • Palm (n): lòng bàn tay
  • Pass down (v): truyền cho
  • Prong (n): đầu đĩa (phần có răng)
  • Reflect (v): phản ánh
  • Sharp (adv): chính xác, đúng
  • Sense of belonging (n): cảm giác thân thuộc
  • Social (adj): thuộc về xã hội
  • Spot on (adj,informal): chính xác
  • Spray (v): xịt
  • Spread (v): lan truyền
  • Table manners (n, plural): phép tắc ăn uống trong bàn ăn
  • Tip (n, v): tiền boa, boa
  • Unity (n): sự thống nhất, đoàn kết
  • Upwards (adv): hướng lên trên
  • You’re kidding! (idiom): bạn nói đùa thế thôi!

Bài tập tự luyện có đáp án

Câu 1: Mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer to the following question. Children in Vietnam are taught to ______ things from an elderly with both hands.

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

accept: chấp nhận, nhận lấy => phù hợp với nghĩa của câu

agree: đồng ý

look: nhìn

enter: đi vào

Tạm dịch: Trẻ em ở Việt Nam được dạy rằng cần đón nhận mọi thứ từ người lớn bằng cả hai tay.

Câu 2: Mark the letter A, B, C, or D to indicate the word CLOSEST in meaning to the underlined word in the following question. Singing the national anthem every week is a way to promote national unity.

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

unity: sự thống nhất, đoàn kết

bond: sự gắn kết

consistency: sự cố định

union: đoàn thể

Không tồn tại từ "stickage"

Tạm dịch: Việc hát quốc ca hàng tuần là một cách để thúc đẩy tinh thần đoàn kết dân tộc.

Câu 3: Mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer to the following question. Some old ______ in the world are really inhumane and should be stopped.

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Ta cần điền một danh từ đứng sau tính từ "old" => loại "customarily" (adv - theo phong tục, thói quen) và "customary" (adj - thuộc về phong tục, thói quen)

Trong câu có lượng từ "some" thường đứng trước danh từ đếm được số nhiều => ta chọn "customs" (n - phong tục).

Tạm dịch: Một số phong tục cũ trên thế giới thực sự vô nhân đạo và cần phải ngăn chặn ngay.

Câu 4: Mark the letter A, B, C, or D to indicate the word CLOSEST in meaning to the underlined word in the following question. My little cat is the offspring of a white cat and a black cat.

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

offspring: con cái = baby: em bé, con

friend: bạn bè

neighbour: hàng xóm

ancestor: tổ tiên

Tạm dịch: Bé mèo nhỏ của tôi là con của một cô mèo trắng và một chú mèo đen.

Câu 5: Mark the letter A, B, C, or D to indicate the word CLOSEST in meaning to the underlined word in the following question. Although the family is quite traditional, new ideas are still easily accepted.

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

accept: chấp nhận = agree: đồng ý

object: phản đối

reject: từ chối

assess: đánh giá

Tạm dịch: Mặc dù gia đình tôi khá truyền thống, nhưng những ý tưởng mới vẫn được chấp nhận một cách dễ dàng.

Câu 6: Mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer to the following question. American people usually look ______ at people’s eyes when talking to them.

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Ta cần điền một trạng từ bổ nghĩa cho động từ "look" => chọn "directly"

Tạm dịch: Người Mỹ thường nhìn thẳng vào mắt người khác khi nói chuyện với họ.