Nguyên âm

Nguyên âm

4.4/5

Tác giả: Thầy Tùng

Đăng ngày: 19 Aug 2022

Lưu về Facebook:
Hình minh họa Nguyên âm

Lý thuyết về Nguyên âm

Nguyên âm

- Là những dao động của thanh quản hay những âm mà khi ta phát ra luồng khí từ thanh quản lên môi không bị cản trở.

- Có 20 âm tiết là nguyên âm trong tiếng Anh, trong nguyên âm được chia ra thành 2 loại: nguyên âm đơn và nguyên âm đôi.

* Nguyên âm đơn

- Trong nguyên âm đơn chia thành 2 loại: nguyên âm ngắn và nguyên âm dài.

+ Nguyên âm ngắn: /i/; /e/; /ɔ/; /ʊ/; /ʌ/; /ə/.

VD: in /ɪn/: trong; cut /kʌt/: cắt; men /mɛn/: nam, đàn ông; book /bʊk/: sách; hot /hɒt/: nóng

+ Nguyên âm dài: /i:/; /æ/; /ɔ:/; /u:/; /a:/; /ɜ:/.

VD: please /pliz/: xin vui lòng; act /ækt/: hành động; sheep /ʃip/: con cừu; read /rid/: đọc; manager /ˈmænɪdʒər/: người quản lý; booth /buθ/: gian hàng

* Nguyên âm đôi

- Mỗi nguyên âm đôi trong tiếng Anh được tạo ra bằng cách ghép các nguyên âm đơn lại với nhau.

- Nguyên âm đôi gồm: /ei/; /ɔʊ/; /eə/; /ʊə/; /ɑi/; /ɑʊ/; /iə/; /ɔi/

VD: basic /ˈbeɪ sɪk/: cơ bản; slowly /ˈsloʊli/: chậm rãi, từ từ; tour /tʊər/: tham quan, du lịch; 

wear /wɛər/: mặc; care /kɛər/: quan tâm; nosy /ˈnoʊ zi/: ồn ào; go /goʊ/: đi


 

Bài tập tự luyện có đáp án

Câu 1: Mark the letter A, B, C or D to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation.

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Phần gạch chân của "push" phát âm là /ʊ/
Phần gạch chân của các từ còn lại phát âm là /ʌ/

Câu 2: Mark the letter A, B, C or D to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation.

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Phần gạch chân của "begin" phát âm là /ɪ/
Phần gạch chân của các từ còn lại phát âm là /aɪ/

Câu 3: Choose the word that has the underlined part pronounced differently from the others.

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

number /ˈnʌm.bər/: u phát âm là /ʌ/

summer /ˈsʌm.ər/: u phát âm là /ʌ/

product /ˈprɒd.ʌkt/: u phát âm là /ʌ/

return /rɪˈtɜːn/: u phát âm là /ɜ/

Câu 4: Choose the word that has the underlined part pronounced differently from the others.

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Đáp án: bury

turn /tɜːn/: u phát âm là /ɜ/

burn /bɜːn/: u phát âm là /ɜ/

curtain /ˈkɜː.tən/: u phát âm là /ɜ/

bury /ˈber.i/: u phát âm là /e/

Câu 5: Choose the word that has the underlined part pronounced differently from the others.

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

stream /striːm/: ea phát âm là /iː/

cream /kriːm/: ea phát âm là /iː/

dream /driːm/: ea phát âm là /iː/

leather /ˈleð.ər/: ea phát âm là /e/

Câu 6: Mark the letter A, B, C or D to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation.

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Phần gạch chân của từ "fit" phát âm là /ɪ/
Phần gạch chân của các từ còn lại phát âm là /aɪ/

Câu 7: Mark the letter A, B, C or D to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation.

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Phần gạch chân của "love" phát âm là /ʌ/
Phần gạch chân của các từ còn lại phát âm là /ɒ/

Câu 8: Choose the word that has the underlined part pronounced differently from the others.

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết


shout /ʃaʊt/: ou phát âm là /aʊ/

mountain /ˈmaʊn.tɪn/: ou phát âm là /aʊ/

household /ˈhaʊs.həʊld/: ou phát âm là /aʊ/

through /θruː/: ou phát âm là /uː/

Xét các phương án, ta thấy từ "through" có phần gạch chân phát âm khác với các từ còn lại. 

Câu 9: Choose the word that has the underlined part pronounced differently from the others.

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

dislike /dɪˈslaɪk/: i phát âm là /aɪ/

design /dɪˈzaɪn/: i phát âm là /aɪ/

light /laɪt/: i phát âm là /aɪ/

music /ˈmjuː.zɪk/: i phát âm là /ɪ/

Xét các phương án, ta thấy từ music có phần gạch chân phát âm khác với các từ còn lại.

Câu 10: Mark the letter A, B, C or D to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation.

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Phần gạch chân của "flat" phát âm là /æ/
Phần gạch chân của các từ còn lại phát âm là /eɪ/

Câu 11: Choose the word that has the underlined part pronounced differently from the others.

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Đáp án: recipe

striped /straɪpt/: i phát âm là /aɪ/

slice /slaɪs/: i phát âm là /aɪ/

diet /ˈdaɪ.ət/: i phát âm là /aɪ/

recipe /ˈres.ɪ.pi/: i phát âm là /ɪ/

Câu 12: Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in the following question.

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Tachọn preference vì có phần gạch chân đọc là nguyên âm /e/. Các từ còn lại có phần gạch chân đọc là nguyên âm /i/.
enrollment /ɪnˈrəʊlmənt/ (n): đơn đăng kí
decisive /diˈsaɪsiv/ (a): quyết đoán
equality /iˈkwɒləti/ (n): sự bình đẳng
preference /ˈprefrəns/ (n): sự ưu tiên

Câu 13: Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in the following question.

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Tachọn satisfy vì có phần gạch chân đọc là nguyên âm đôi /aɪ/. Các từ còn có phần gạch chân đọc là nguyên âm /i/
satisfy / 'sætisfai/(a): thoả mãn
entry / 'entri/ (a): lối đi vào
army /'ɑ:mi/(v)/(n): quân đội
hungry /'hʌɳgri/ (n): đói

Câu 14: Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in the following question.

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Tachọn enmity vì có phần gạch chân đọc là nguyên âm /e/. Các từ còn có phần gạch chân đọc là nguyên âm /i/
effective /ɪˈfektɪv/ (a): hiệu quả
enmity /ˈenməti/ (n): thù hằn
eliminate /ɪˈlɪmɪneɪt/ (v): xóa bỏ, loại bỏ
equality /iˈkwɒləti/ (n): công bằng

Câu 15: Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in the following question.

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Tachọn challenge vì có phần gạch chân đọc nguyên âm đơn /æ/. Các từ còn lại gạch chân đọc là nguyên âm đôi /eɪ/.
caretaker /ˈkeəteɪkə(r)/ (n): người chăm sóc
eliminate /ɪˈlɪmɪneɪt/ (v): xoá bỏ, loại bỏ
challenge /ˈtʃælɪndʒ/ (n): thử thách, thách thức
limitation /ˌlɪmɪˈteɪʃn/ (n): hạn chế

Câu 16: Choose the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in the following question.  

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Phần gạch chân trong ‘problem’ được đọc là /ɒ/; phần gạch chân trong các từ còn lại được đọc là / əʊ /.

Câu 17: Mark the letter A, B, C or D to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in the following question.

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Trong bốn phương án chỉ có từ inspire là từ có phần nguyên âm gạch chân được phát âm là /aɪ/ còn các từ còn lại có phần nguyên âm gạch chân được phát âm là /ɪ/.
imitate /ˈɪmɪteɪt/ (v): bắt chước, làm theo
inspire /ɪnˈspaɪə/ (v): truyền cảm hứng
principle /ˈprɪnsəpl/ (n): nguyên lý, nguyên tắc
fabric /ˈfæbrɪk/ (n): vải

Câu 18: Mark the letter A, B, C or D to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in the following question.

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Trong bốn phương án chỉ có từ facade là từ có phần nguyên âm gạch chân được phát âm là /ə/ còn các từ còn lại có phần nguyên âm gạch chân được phát âm là /æ/.
fabric /ˈfæbrɪk/ (n): vải
fabulous /ˈfæbjələs/ (a): tuyệt vời
facade /fəˈsɑːd/ (n): mặt chính, vẻ bề ngoài
fascinated /ˈfæsɪneɪtɪd/ (a): cuốn hút

Câu 19: Choose the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in the following question.  

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Phần gạch chân trong ‘human’ được đọc là / juː/; phần gạch chân trong các từ còn lại được đọc là /ʌ/.

Câu 20: Mark the letter A, B, C or D to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in the following question.

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Trong bốn phương án chỉ có từ dedicate là từ có phần nguyên âm gạch chân được phát âm là /e/ còn các từ còn lại có phần nguyên âm gạch chân phát âm là /ɪ/.
reward / rɪˈwɔːd / (n)/(v): phần thưởng, khen thưởng
depend /dɪˈpend/ (v): tùy thuộc vào
become /bɪˈkʌm/ (v): trở nên, trở thành
dedicate /ˈdedɪkeɪt/ (v): cống hiến

Câu 21: Choose the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in the following question.  

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Phần gạch chân trong ‘gallon’ được đọc là /ə/; phần gạch chân trong các từ còn lại được đọc là /ɒ/.

Câu 22: Mark the letter A, B, C or D to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in the following question.

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Trong bốn phương án chỉ có từ debit là từ có phần nguyên âm gạch chân được phát âm là /e/, còn các từ còn lại có phần nguyên âm gạch chân được phát âm là /ɪ/.
devise / dɪˈvaɪz/ (v): nghĩ ra
deduct /dɪˈvaɪs/ (v): khấu trừ
debit /ˈdebɪt/ (n): khoản nợ
demand /dɪˈmɑːnd/ (n): nhu cầu

Câu 23: Mark the letter A, B, C, or D to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in the following question.  

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Phần gạch chân trong ‘submarine’ được đọc là /ʌ/; phần gạch chân trong các từ còn lại được đọc là /juː/.

Câu 24: Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in the following question.

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Phần gạch chân trong ‘sensation’ được đọc là /e/; phần gạch chân trong các từ còn lại được đọc là /ɪ/.

Câu 25: Choose the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in the following question.

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Phần gạch chân trong ‘quality’ được đọc là / ɒ /; phần gạch chân trong các từ còn lại được đọc là / æ /.

Câu 26: Choose the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in the following question.

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Phần gạch chân trong ‘photography’ được đọc là /ɒ/; phần gạch chân trong các từ còn lại được đọc là /ə/.

Câu 27: Choose the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in the following question.

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Phần gạch chân trong ‘engage’ được đọc là /eɪ /; phần gạch chân trong các từ còn lại được đọc là / ɪ /.

Câu 28: Choose the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in the following question.

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Phần gạch chân trong ‘preservation’ được đọc là /e/; phần gạch chân trong các từ còn lại được đọc là / ɪ /.

Câu 29: Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in the following question.

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Phần gạch chân của threat đọc là âm /e/. Các phương án còn lại có phần gạch chân đọc là âm /iː/
threat /θret/ (n): mối đe dọa
easy /ˈiː.zi/ (a): dễ dàng
release /rɪˈliːs/ (v): thả ra, xả ra
increase /ɪnˈkriːs/ (v): tăng lên

Câu 30: Choose the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in the following question.

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Phần gạch chân trong ‘match’ được đọc là /æ/; phần gạch chân trong các từ còn lại được đọc là /ə/.

Câu 31: Choose the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in the following question.

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Phần gạch chân trong ‘download’ được đọc là / aʊ /; phần gạch chân trong các từ còn lại được đọc là / ɒ /.

Câu 32: Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in the following question.

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Phần gạch chân trong ‘electonic’ được đọc là / ɪ /; phần gạch chân trong các từ còn lại được đọc là /ai/.

Câu 33: Choose the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in the following question.

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Phần gạch chân trong ‘smartphone’ được đọc là /a: /; phần gạch chân trong các từ còn lại được đọc là / æ /.

Câu 34: Choose the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in the following question.

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Phần gạch chân trong ‘store’ được đọc là /ɔ:/; phần gạch chân trong các từ còn lại được đọc là /ɒ/.

Câu 35: Choose the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in the following question.

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Phần gạch chân trong ‘useful’ được đọc là / juː /; phần gạch chân trong các từ còn lại được đọc là / ʌ /.

Câu 36: Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in the following question.

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Phần gạch chân trong ‘widen’ được đọc là /ai/; phần gạch chân trong các từ còn lại được đọc là /ɪ/.

Câu 37: Mark the letter A, B, C or D on you answer sheet to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in the following question.

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Phần gạch chân của improve đọc là âm /uː/. Các phương án còn lại có phần gạch chân đọc là âm /ɒ/.
concentrate /ˈkɒnsəntreɪt/ (v): tập trung
technology /tekˈnɒlədʒi/ (n): công nghệ
improve /ɪmˈpruːv/ (v): cải thiện
software /ˈsɒftweə/ (n): phần mềm

Câu 38: Mark the letter A, B, C or D on you answer sheet to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in the following question.

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Phần gạch chân của application đọc là âm /æ/. Các phương án còn lại có phần gạch chân đọc là âm /ə/.
syllable /ˈsɪləbəl/ (n): âm tiết
application /ˌæplɪˈkeɪʃən/ (n): ứng dụng
portable /ˈpɔːtəbəl/ (a): nhỏ gọn/ xách tay
disadvantage /ˌdɪsədˈvɑːntɪdʒ/ (n): khuyết điểm

Câu 39: Mark the letter A, B, C or D on you answer sheet to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in the following question.

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Ta chọn honeymoon vì có phần gạch chân được đọc là âm /ʌ/. Các phương án còn lại có phần gạch chân được đọc là âm /əʊ/.
horoscope /ˈhɒrəskəʊp/ (n): tử vi
Scorpio /ˈskɔːpiəʊ/ (n): cung Bọ cạp
Virgo /ˈvɜːɡəʊ/ (n): cung Xử nữ
honeymoon /ˈhʌnimuːn/ (n): tuần trăng mật

Câu 40: Choose the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in the following question.

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Phần gạch chân trong ‘gift’ được đọc là /ɪ/; phần gạch chân trong các từ còn lại được đọc là /ai/.

Câu 41: Mark the letter A, B, C or D on you answer sheet to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in the following question.

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Ta chọn funeral vì có phần gạch chân được đọc là âm /juː/. Các phương án còn lại có phần gạch chân được đọc là âm /uː/.
funeral /ˈfjuːnərəl/ (n): đám tang
fortune /ˈfɔːtʃuːn/ (n): vận may
superstition /ˌsuːpəˈstɪʃn/ (n): mê tín
include /ɪnˈkluːd/ (v): bao gồm

Câu 42: Mark the letter A, B, C or D on you answer sheet to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in the following question.

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Ta chọn decent vì có phần gạch chân được đọc là âm /iː/. Các phương án còn lại có phần gạch chân được đọc là âm /e/.
ancestor /ˈænsestə(r)/ (n): tổ tiên
gender /ˈdʒendə(r)/ (n): giới tính
decent /ˈdiːsnt/ (a): đàng hoàng, tử tế
legend /ˈledʒənd/ (n): truyền thuyết

Câu 43: Mark the letter A, B, C or D to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in the following question.

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Phần gạch chân của preferential đọc là âm /ə/. Các phương án còn lại có phần gạch chân đọc là âm /e/.
celestial /səˈlestiəl/ (a): thuộc về bầu trời/ thuộc về thiên đường
presidential /ˌprezɪˈdenʃəl/ (a): thuộc về tổng thống
preferential /ˌprefəˈrenʃəl/ (a): ưu đãi/ ưu tiên
essential /ɪˈsenʃəl/ (a): cần thiết/ thiết yếu

Câu 44: Find the word which has a different sound in the part underlined.

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

‘o’ trong từ ‘ecotourism’ đọc là / əʊ /, các trường hợp còn lại đọc là / ɔ: /

Câu 45: Mark the letter A, B, C, or D to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in the following question.

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết
Đáp án "action". Các bạn xem phiên âm dưới đây:
agree /ә'griː/; approve /ә'pruːv/; awake /ә'weɪk/; action /'ækʃn/ 

Câu 46: Mark the letter A, B, C, or D to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in the following question.

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết
Đáp án "want" /wɑːnt/. Các từ còn lại được phát âm như sau: 
bad /bæd/
mad /mæd/
nap /næp/

Câu 47: Mark the letter A, B, C, or D to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in the following question.

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết
tea /tiː/(n) : trà
lead /liːd/ (n) : dẫn đầu
leather /ˈleð.ər/ (n) : da
leave /liːv/ (v) : rời khỏi

Câu 48: Mark the letter A, B, C or D to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following question.

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

head /hed/ (n): cái đầu, đầu óc, năng khiếu, vị trí đứng đầu

bread /bred/ (n): bánh mì

clean /kli: n/ (adj): sạch sẽ, thẳng, không nham nhở

spread /spred/ (v) trải ra, lan ra.

Từ clean phát âm là /i: /, và các từ còn lại phát âm là /e/.

Câu 49: Mark the letter A, B, C, or D to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in the following question.

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết
*banner /ˈbænə(r)/ (N) biểu ngữ, băng-rôn
*change /tʃeɪndʒ/ (N,v) thay đổi
*plane /pleɪn/ (N) máy bay
*sale /seɪl/ (N) sự bán, việc bán

Câu 50: Mark the letter A, B, C, or D to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in the following question.

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết
Đáp án "hall". Các bạn xem phiên âm dưới đây:
hall /hɔːl/; charm /tʃɑːm/; far /fɑː(r)/ ; calm /kɑːm/ 

Câu 51: Mark the letter A, B, C, or D to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in the following question.

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết
Đáp án "rule" /ruːl/. Các từ còn lại được phát âm như sau:
pull /pʊl/; full /fʊl/; put /pʊt/

Câu 52: Mark the letter A, B, C, or D to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in the following question.

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Phần gạch chân ở "hear" phát âm là /ɪə/ hoặc /ɪr/

Các đáp án còn lại là /eə/ hoặc /er/

Câu 53: Mark the letter A, B, C, or D to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in the following question.

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết
Đáp án "bingo" /ˈbɪŋɡəʊ/. Các từ còn lại được phát âm như sau:
nice /naɪs/
night /naɪt/
bite /baɪt/

Câu 54: Mark the letter A, B, C, or D to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in the following question.

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết
Đáp án "deny"
empty /ˈempti/ (adj) trống rỗng
deny /dɪˈnaɪ/(v) phủ nhận
sleepy /ˈsliːpi/ (adj) buồn ngủ (= drowsy)
hurry /ˈhʌri/ (v) vội vã (= rush)

Câu 55: Mark the letter A, B, C, or D to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in the following question.

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết
Đáp án "book" /bʊk/. Các từ còn lại được phiên âm như sau:
soon /suːn/; room /ruːm/; boot /buːt/

Câu 56: Mark the letter A, B, C, or D to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in the following question.

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Phần gạch chân của "map" phát âm là /æ/, của các từ còn lại phát âm là /ei/.

date /deɪt/

face /feɪs/

page /peɪdʒ/

map /mæp/

Câu 57: Mark the letter A, B, C or D to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following question.

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Đề bài yêu cầu chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác với các từ còn lại.

Đáp án "recruit /rɪˈkrt/"

Các từ còn lại được phát âm như sau:

furious /ˈfəriəs/

pure /pə(r)/

cure /kə(r)/

Câu 58: Mark the letter A, B, C, or D to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in the following question.

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết
Đáp án "move" /muːv/. Các từ còn lại được phát âm như sau: 
done /dʌn/; love /lʌv/; son /sʌn/

Câu 59: Mark the letter A, B, C, or D to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in the following question.

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

gosh /ɡɒʃ/

most /məʊst/

frost /frɒst/

cost /kɒst/

Phần gạch chân ở đáp án most được đọc khác với các đáp án khác .

Câu 60: Mark the letter A, B, C, or D to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in the following question.

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết
Đáp án "group" /ɡruːp/. Các từ còn lại được phát âm như sau: 
could /kʊd/; would /wʊd/; should /ʃʊd/

Câu 61: Mark the letter A, B, C, or D to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in the following question.

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết
Đáp án "good" /ɡʊd/. Các từ còn lại được phát âm như sau:
tool /tuːl/; noon /nuːn/; fool /fuːl/

Câu 62: Mark the letter A, B, C, or D to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in the following question.
 

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Spear/ spiə / (n) (cái giáo, cái mác, cái thương)

Gear/ giə/ (n) (cơ cấu, thiết bị, dụng cụ; đồ gá lắp, phụ tùng)

Fear/ fiə/ (n) (sự sợ, sự sợ hãi)

Pear/ peə / (n) (quả lê)

Câu 63: Mark the letter A, B, C, or D to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in the following question.

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết
Đáp án "cheer" /tʃɪə(r)/. Các từ còn lại được phát âm như sau: 
feed /fiːd/; need /niːd/; feet /fiːt/

Câu 64: Mark the letter A, B, C, or D to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in the following question.

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Đáp án "forget" /fəˈɡet/. Các từ còn lại được phiên âm như sau:

job /dʒɒb/; possible /'pɒsəbl/; jot /dʒɒt/

Câu 65: Mark the letter A, B, C, or D to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in the following question.

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

walk /wɔ:k/

call /kɔ:l/

take /teik/

talk /tɔ:k/

Câu 66: Mark the letter A, B, C, or D to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in the following question.

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

duck /dʌk/

luck /lʌk/

nurse /nɜːs/

pub /pʌb/

Phần gạch chân đáp án nurse phát âm là /ɜː/, còn lại là /ʌ/.

Câu 67: Mark the letter A, B, C, or D to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in the following question.

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết
Đáp án "yard" /jɑːd/. Các từ còn lại được phát âm như sau:
stay /steɪ/; gray /ɡreɪ/; bay /beɪ/

Câu 68: Mark the letter A, B, C, or D to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in the following question.

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết
Đáp án "good". Các bạn xem phiên âm dưới đây:
tooth /tuːθ/; booth /buːð/; good /gʊd/; soon /suːn/

Câu 69: Mark the letter A, B, C, or D to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in the following question.

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

sought /sɔːt/

drought /draʊt/

bought /bɔːt/

fought /fɔːt/

Ở từ drought, phần gạch chân được phát âm là /aʊ/. Các đáp án khác là /ɔː/.

Câu 70: Mark the letter A, B, C, or D to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in the following question.

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết
Đáp án "beautiful" /ˈbjuːtɪfl/. Các từ còn lại được phiên âm như sau:
eat /iːt/; teach /tiːtʃ/; heat /hiːt/

Câu 71: Mark the letter A, B, C, or D to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in the following question.

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết
Đáp án "break". Các bạn xem phiên âm dưới đây:
break /breɪk/; heat /hiːt/; mean /miːn/; weave /wiːv/     

Câu 72: Mark the letter A, B, C, or D to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in the following question.

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

many, phát âm là /e/, còn lại phát âm là /eɪ/

fame /feɪm/ (n) danh vọng

baby /ˈbeɪbi/ (n) trẻ nhỏ

many /ˈmeni/ (v) nhiều

plane /pleɪn/ (n) máy hay

Câu 73: Mark the letter A, B, C, or D to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in the following question.

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết
Đáp án "swear" /sweə(r)/. Các từ còn lại được phát âm như sau:
hear /hɪə(r)/; rear /rɪə(r)/; dear /dɪə(r)/

Câu 74: Mark the letter A, B, C, or D to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in the following question.

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Đáp án "pull" /pʊl/. Các từ còn lại được phát âm như sau:

fuel /ˈfjʊəl//; pure /pjʊə(r)/; cure /kjʊə(r)/