Kế hoạch dạy học toán 7 kntt 2022-2023

Kế hoạch dạy học toán 7 kntt 2022-2023

4.1/5

Tác giả: Thầy Tùng

Đăng ngày: 22 Aug 2022

Lưu về Facebook:
Hình minh họa Kế hoạch dạy học toán 7 kntt 2022-2023

Công thức toán học không thể tải, để xem trọn bộ tài liệu hoặc in ra làm bài tập, hãy tải file word về máy bạn nhé

KHUNG KẾ HOẠCH DẠY HỌC MÔN HỌC CỦA TỔ CHUYÊN MÔN

(Kèm theo Công văn số 5512/BGDĐT-GDTrH ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Bộ GDĐT)

TRƯỜNG: TH&THCS Phú Châu

TỔ: Khoa học tự nhiên

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

KẾ HOẠCH DẠY HỌC CỦA TỔ CHUYÊN MÔN

MÔN HỌC/HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC MÔN TOÁN, KHỐI LỚP 7

BỘ SÁCH KẾT NỐI TRI THỨC

(Năm học 2022 - 2023)

I. Đặc điểm tình hình

1. Số lớp: 2; Số học sinh: 84

2. Tình hình đội ngũ:

Số giáo viên: 2 giáo viên; Trình độ đào tạo: Cao đẳng 1 giáo viên; Đại học: 1 giáo viên; trên đại học: 0 giáo viên.

Mức đạt chuẩn nghề nghiệp giáo viên: Tốt: 2 giáo viên; Khá: 0 giáo viên; Đạt: 0 giáo viên:; Chưa đạt: 0 giáo viên

3. Thiết bị dạy học: (Trình bày cụ thể các thiết bị dạy học có thể sử dụng để tổ chức dạy học môn học/hoạt động giáo dục)

STT

Thiết bị dạy học

Số lượng

Các bài thí nghiệm/thực hành

Ghi chú

1

Máy tính, ti vi kết nối mạng tại các phòng học.

bộ

Dùng cho các tiết dạy có ứng dụng CNTT

2

Thước kẻ, Eke, compa của giáo viên

bộ

Dụng cụ vẽ hình dùng cho các tiết hình học

3

Bìa giấy cứng, keo dán, dụng cụ thủ công

bộ

Dùng cho các tiết tạo hình, hoạt động trải nghiệm

4. Phòng học bộ môn/phòng thí nghiệm/phòng đa năng/sân chơi, bãi tập(Trình bày cụ thể các phòng thí nghiệm/phòng bộ môn/phòng đa năng/sân chơi/bãi tập có thể sử dụng để tổ chức dạy học môn học/hoạt động giáo dục)

STT

Tên phòng

Số lượng

Phạm vi và nội dung sử dụng

Ghi chú

1

Phòng Tin học

01

Thực hành phần mềm GEOGEBRA

2

Lớp học

01

Đại lượng tỉ lệ trong đời sống

Vòng quay may mắn

Hộp quà và chân đế lịch để bàn của em

3

Sân trường

01

Hoạt động thực hành và trải nghiệm:

Dân số và cơ cấu dân số Việt Nam

II. Kế hoạch dạy học

Phân bố các tiết dạy: Số tiết 140 tiết ( 35 tuần, mỗi tuần 4 tiết)

Đại số

Thống kê và xác suất

Hình

Ôn tập – Kiểm tra

Tổng

Hoạt động thực hành và trải nghiệm (8 tiết)

Học kì I

72

Vẽ hình với phần mềm Geogebra (2 tiết)

Dân số và cơ cấu dân số việt nam (2 tiết)

Học kì II

68

Đại lượng tỉ lệ trong đời sống (2 tiết)

Hộp quà và chân đế lịch để bàn của em (2 tiết)

  1. Phân phối chương trình:

STT

Bài học

Số tiết

Tiết theo PPCT

Yêu cầu cần đạt.

Thiết bị dạy học

CHƯƠNG 1. SỐ HỮU TỈ (14 tiết)

Bài 1: Tập hợp Q các số hữu tỉ

2

+ Nhận biết các số hữu tỉ, tập hợp Q các số hữu tỉ, số đối của số hữu tỉ, thứ tự trong tập hợp số hữu tỉ

+ Biểu diễn số hữu tỉ trên trục số.

+ So sánh hai số hữu tỉ

Bài 2: Cộng, trừ, nhân, chia số hữu tỉ

2

+ Thực hiện các phép tính cộng, trừ, nhân, chia trong Q.

+ Vận dụng các tính chất của phép toán và quy tắc dấu ngoặc để tính viết, tính nhẩm, tính nhanh một cách hợp lí.

+ Giải quyết một số bài toán dùng số hữu tỉ.

Luyện tập chung

2

+ Củng cố các kiến thức về tập hợp số hữu tỉ và các phép toán trên tập hợp số hữu tỉ.

+ Rèn luyện cho Hs các kĩ năng vận dụng các kiến thức đã học để giải quyết các bài tập và các vấn đề thực tiễn

Bài 3: Lũy thừa với số mũ tự nhiên của một số hữu tỉ

3

+ Mô tả phép tính lũy thừa với số mũ tự nhiên của một số hữu tỉ.

+ Thực hiện tính tích, thương hai lũy thừa cùng cơ số, lũy thừa của lũy thừa.

Bài 4: Thứ tự thực hiện các phép tính. Quy tắc chuyển vế.

2

+ Mô tả thứ tự thực hiện các phép tính

+ Mô tả quy tắc chuyển vế

+ Giải quyết một số vấn đề thực tiễn gắn liền với các phép tính về số hữu tỉ.

Luyện tập chung

2

+ Củng cố các kiến thức về lũy thừa của một số hữu tỉ, thứ tự thực hiện các phép tính và quy tắc chuyển vế.

Bài tập cuối chương I

1

+ Rèn luyện cho Hs các kĩ năng vận dụng các kiến thức đã học để giải quyết các bài tập và các vấn đề thực tiễn

CHƯƠNG II. SỐ THỰC (10 tiết)

Bài 5: Làm quen với số thập phân vô hạn tuần hoàn

2

+ Nhận biết số thập phân hữu hạn và số thập phân vô hạn tuần hoàn.

+ Làm tròn số căn cứ vào độ chính xác cho trước.

Bài 6: Số vô tỉ. Căn bậc hai số học

2

+ Nhận biết số vô tỉ

+ Nhận biết căn bậc hai số học của một số không âm

+ Tính giá trị (đúng hoặc gần đúng) căn bậc hai số học của một số nguyên dương bằng máy tính cầm tay.

Bài 7: Tập hợp các số thực

3

+ Nhận biết số thực, số đối và giá trị tuyệt đối của số thực

+ Biểu diễn số thực trên trục số trong trường hợp thuận lợi

+ Nhận biết thứ tự trong tập hợp các số thực.

Luyện tập chung

2

+ Củng cố các kiến thức về tập hợp số vô tỉ, số thực và các phép toán trên tập hợp số thực

Bài tập cuối chương II

1

+ Rèn luyện cho Hs các kĩ năng vận dụng các kiến thức đã học để giải quyết các bài tập và các vấn đề thực tiễn

CHƯƠNG III. GÓC VỚI ĐƯƠNG THẲNG SONG SONG (11 tiết)

Bài 8: Góc ở vị trí đặc biệt. Tia phân giác của một góc.

2

+ Nhận biết hai góc kề bù, hai góc đối đỉnh.

+ Nhận biết tia phân giác của một góc

+ Vẽ tia phân giác của một góc bằng dụng cụ học tập.

Bài 9: Hai đường thẳng song song và dấu hiệu nhận biết

2

+ Nhận biết các góc tạo bởi một đường thẳng cắt hai đường thẳng.

+ Mô tả dấu hiệu nhận biết hai đường thẳng song song thông qua cặp góc đồng vị, cặp góc so le trong.

+ Nhận biết cách vẽ hai đường thẳng song song.

Luyện tập chung

2

+ Củng cố các kiến thức về các góc ở vị trí đặc biệt

+ Rèn luyện cho Hs các kĩ năng vận dụng các kiến thức đã học để giải quyết các bài tập và các vấn đề thực tiễn

Bài 10: Tiên đề Euclid. Tính chất hai đường thẳng song song

2

+ Nhận biết tiên đề Euclid về đường thẳng song song.

+ Mô tả một số tính chất của hai đường thẳng song song.

Bài 11: Định lí và chứng minh định lí

1

+ Nhận biết một định lí, giả thiết, kết luận của định lí

+ Làm quen với chứng minh định lí

Luyện tập chung

1

+ Củng cố các kiến thức về các tính chất của hai đường thẳng song song

+ Nhận biết và chứng minh định lí

Bài tập cuối chương III

1

+ Rèn luyện cho Hs các kĩ năng vận dụng các kiến thức đã học để giải quyết các bài tập và các vấn đề thực tiễn

CHƯƠNG IV. TAM GIÁC BẰNG NHAU (14 tiết)

Bài 12: Tổng các góc trong một tam giác

1

+ Giải thích định lí về tổng các góc trong một tam giác bằng thực nghiệm cắt ghép hình và bằng suy luận.

+ Tính số đo của một góc dựa vào định lí tổng ba góc.

Bài 13: Hai tam giác bằng nhau. Trường hợp bằng nhau thứ nhất của tam giác.

2

+ Nhận biết hai tam giác bằng nhau.

+ Giải thích hai tam giác bằng nhau theo trường hợp c.c.c.

+ Lập luận và chứng minh hình học trong những trường hợp đơn giản.

Luyện tập chung

1

+ Củng cố các kiến thức về hai tam giác bằng nhau, tính số đo của một góc dựa vào định lí tổng ba góc.

+ Rèn luyện cho Hs các kĩ năng vận dụng các kiến thức đã học để giải quyết các bài tập và các vấn đề thực tiễn

Bài 14: Trường hợp bằng nhau thứ hai và thứ ba của tam giác.

2

+ Giải thích hai tam giác bằng nhau theo các trường hợp c.g.c và g.c.g.

+ Lập luận và chứng minh hình học trong những trường hợp đơn giản.

Luyện tập chung

1

+ Giải thích hai tam giác bằng nhau theo các trường hợp đã học

+ Rèn luyện cho Hs các kĩ năng vận dụng các kiến thức đã học để giải quyết các bài tập và các vấn đề thực tiễn

Bài 15: Các trường hợp bằng nhau của tam giác vuông

2

+ Giải thích các trường hợp bằng nhau của hai tam giác vuông

Bài 16: Tam giác cân. Đường trung trực của một đoạn thẳng.

2

+ Nhận biết tam giác cân, giải thích tính chất của tam giác cân.

+ Nhận biết khái niệm đường trung trực của một đoạn thẳng và các tính chất cơ bản của đường trung trực.

+ Vẽ đường trung trực của một đoạn thẳng bằng dụng cụ học tập

Luyện tập chung

2

+ Củng cố các kiến thức về các trường hợp bằng nhau của tam giác vuông, tam giác đặc biệt và đường trung trực của một đoạn thẳng

+ Rèn luyện cho Hs các kĩ năng vận dụng các kiến thức đã học để giải quyết các bài tập và các vấn đề thực tiễn

Bài tập cuối chương III

1

+ Rèn luyện cho Hs các kĩ năng vận dụng các kiến thức đã học để giải quyết các bài tập và các vấn đề thực tiễn

CHƯƠNG V. THU THẬP VÀ PHÂN LOẠI DỮ LIỆU (10 tiết)

Bài 17: Thu thập và phân loại dữ liệu

2

+ Thu thập dữ liệu bằng phỏng vấn, bằng hỏi.

+ Phân loại dữ liệu

+ Nhận biết tính đại diện của dữ liệu.

Bài 18: Biểu đồ hình quạt tròn

3

+ Đọc và mô tả dữ liệu từ biểu đồ hình quạt tròn

+ Biểu diễn dữ liệu vào biểu đồ hình quạt tròn (cho sẵn)

+ Nhận ra vấn đề hoặc quy luật đơn giản từ việc phân tích biểu đồ hình quạt tròn

Bài 19: Biểu đồ đoạn thẳng

3

+ Đọc và mô tả dữ liệu từ biểu đồ đoạn thẳng.

+ Vẽ biểu đồ đoạn thẳng.

+ Nhận ra vấn đề hoặc quy luật đơn giản từ việc phân tích biểu đồ đoạn thẳng

Luyện tập chung

1

+ Củng cố các kiến thức về thu thập và phân loại dữ liệu, các biểu diễn dữ liệu bằng biểu đồ hình quạt, biểu đồ đoạn thẳng.

+ Rèn luyện cho Hs các kĩ năng vận dụng các kiến thức đã học để giải quyết các bài tập và các vấn đề thực tiễn

Bài tập cuối chương V

1

+ Rèn luyện cho Hs các kĩ năng vận dụng các kiến thức đã học để giải quyết các bài tập và các vấn đề thực tiễn

CHƯƠNG VI. TỈ LỆ THỨC VÀ ĐẠI LƯỢNG TỈ LỆ (12 tiết)

Bài 20: Tỉ lệ thức

2

+ Nhận biết tỉ lệ thức và các tính chất của tỉ lệ thức

+ Vận dụng tính chất của tỉ lệ thức trong giải toán

Bài 21: Tính chất dãy tỉ số bằng nhau

1

+ Nhận biết dãy tỉ số bằng nhau

+ Vận dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau trong giải toán

Luyện tập chung

2

+ Củng cố các kiến thức về tỉ lệ thức, dãy tỉ số bằng nhau

+ Vận dụng tính chất của tỉ lệ thức, tính chất dãy tỉ số bằng nhau trong giải toán

Bài 22: Đại lượng tỉ lệ thuận

2

+ Nhận biết hai đại lượng tỉ lệ thuận.

+ Giải một số bài toán đơn giản về đại lượng tỉ lệ thuận

Bài 23: Đại lượng tỉ lệ nghịch

2

+ Nhận biết hai đại lượng tỉ lệ nghịch

+ Giải một số bài toán đơn giản về đại lượng tỉ lệ nghịch

Luyện tập chung

2

+ Củng cố các kiến thức về đại lượng tỉ lệ thuận, tỉ lệ nghịch

+ Rèn luyện cho Hs các kĩ năng vận dụng các kiến thức đã học để giải quyết các bài tập và các vấn đề thực tiễn

Bài tập cuối chương VI

1

+ Rèn luyện cho Hs các kĩ năng vận dụng các kiến thức đã học để giải quyết các bài tập và các vấn đề thực tiễn

CHƯƠNG VII. BIỂU THỨC ĐẠI SỐ VÀ ĐA THỨC MỘT BIẾN (16 tiết)

Bài 24: Biểu thức đại số

1

+ Nhận biết biểu thức số, biểu thức đại số

+ TÍnh giá trị của biểu thức đại số

Bài 25: Đa thức một biến

3

+ Nhận biết đơn thức (một biến) và bậc của đơn thức.

+ Nhận biết đa thức (một biến) và các hạng tử của nó.

+ Thu gọn và sắp xếp đa thức.

+ Nhận biết bậc, hệ số cao nhất, hệ số tự do của một đa thức.

+ Tính giá trị của một đa thức khi biết giá trị của biến

+ Nhận biết nghiệm của một đa thức.

Bài 26: Phép cộng và phép trừ đa thức một biến

2

+ Thực hiện các phép tính cộng, trừ hai đa thức.

+ Nhận biết các tính chất của phép cộng đa thức.

+ Vận dụng các tính chất của phép cộng đa thức trong tính toán.

Luyện tập chung

2

+ Củng cố các kiến thức về đa thức một biến và các phép toán trên đa thức một biến

+ Rèn luyện cho Hs các kĩ năng vận dụng các kiến thức đã học để giải quyết các bài tập và các vấn đề thực tiễn

Bài 27: Phép nhân đa thức một biến

2

+ Thực hiện các phép tính nhân hai đa thức cùng biến

+ Nhận biết và vận dụng các tính chất của các phép tính về đa thức trong tính toán.

Bài 28: Phép chia đa thức một biến

3

+ Thực hiện các phép tính nhân hai đa thức một biến

+ Nhận biết và vận dụng các tính chất của các phép tính về đa thức trong tính toán.

Luyện tập chung

2

+ Củng cố các kiến thức về hai phép toán nhân, chia trên đa thức một biến

Bài tập cuối chương VII

1

+ Rèn luyện cho Hs các kĩ năng vận dụng các kiến thức đã học để giải quyết các bài tập và các vấn đề thực tiễn

CHƯƠNG VIII. LÀM QUEN VỚI BIẾN CỐ VÀ XÁC SUẤT CỦA BIẾN CỐ (6 tiết)

Bài 29: Làm quen với biến cố

2

+ Làm quen với khái niệm biến cố ngẫu nhiên, biến cố chắc chắn, biến cố không thể trong một số ví dụ đơn giản.

Bài 30: Làm quen với xác suất của biến cố

2

+ Làm quen với xác suất của biến cố ngẫu nhiên trong một số ví dụ đơn giản.

Luyện tập chung

1

+ Củng cố các kiến thức về biến cố và xác xuất của biến cố

+ Rèn luyện cho Hs các kĩ năng vận dụng các kiến thức đã học để giải quyết các bài tập và các vấn đề thực tiễn

Bài tập cuối chương VIII

1

+ Rèn luyện cho Hs các kĩ năng vận dụng các kiến thức đã học để giải quyết các bài tập và các vấn đề thực tiễn

CHƯƠNG IX. QUAN HỆ GIỮA CÁC YẾU TỐ TRONG MỘT TAM GIÁC. (13 tiết)

Bài 31: Quan hệ giữa góc và cạnh đối diện trong một tam giác.

2

+ Nhận biết hai định lí về cạnh và góc đối diện trong một tam giác.

+ Vận dụng và tam giác vuông để nhận biết được cạnh lớn nhất trong tam giác vuông

Bài 32. Quan hệ giữa đường vuông góc và đường xiên

1

+ Nhận biết khái niệm đường vuông góc và đường xiên, khoảng cách từ một điểm đến đường thẳng

+ Biết quan hệ giữa đường vuông góc và đường xiên.

Bài 33. Quan hệ giữa ba cạnh của một tam giác.

1

+ Nhận biết liên hệ về độ dài của ba cạnh trong một tam giác.

Luyện tập chung

2

+ Củng cố các kiến thức về quan hệ giữa các yếu tố trong tam giác

+ Rèn luyện cho Hs các kĩ năng vận dụng các kiến thức đã học để giải quyết các bài tập và các vấn đề thực tiễn

Bài 34. Sự đồng quy của ba đường trung tuyến, ba đường phân giác của tam giác

2

+ Nhận biết đường trung tuyến, đường phân giác của tam giác

+ Nhận biết sự đồng quy của ba đường trung tuyến, ba đường phân giác của tam giác.

Bài 35. Sự đồng quy của ba đường trung trực, ba đường cao của tam giác

2

+ Nhận biết đường trung trực, đường cao của tam giác

+ Nhận biết sự đồng quy của ba đường trung trực, ba đường cao của tam giác.

Luyện tập chung

2

+ Củng cố các kiến thức về các đường đồng quy trong tam giác

+ Rèn luyện cho Hs các kĩ năng vận dụng các kiến thức đã học để giải quyết các bài tập và các vấn đề thực tiễn

Bài tập cuối chương IX

1

+ Rèn luyện cho Hs các kĩ năng vận dụng các kiến thức đã học để giải quyết các bài tập và các vấn đề thực tiễn

CHƯƠNG X. MỘT SỐ HÌNH KHỐI TRONG THỰC TIỄN (9 tiết)

Bài 36. Hình hộp chữ nhật và hình lập phương

3

+ Mô tả một số yếu tố cơ bản (đỉnh, cạnh, góc, đường chéo) của hình hộp chữ nhật, hình lập phương

+ Giải quyết một số vấn đề thực tiễn gắn liền với việc tính diện tích xung quanh, thể tích của hình hộp chữ nhật, hình lập phương

Luyện tập

1

+ Củng cố các kiến thức về HHCN và HLP

+ Rèn luyện cho Hs các kĩ năng vận dụng các kiến thức đã học để giải quyết các bài tập và các vấn đề thực tiễn

Bài 37. Hình lăng trụ đứng tam giác và hình lăng trụ đứng tứ giác

3

+ Mô tả và tạo lập hình lăng trục đứng tam giác, lăng trụ đứng tứ giác.

+ Tính diện tích xung quanh, thể tích của hình lăng trụ đứng tam giác, lăng trụ đứng tứ giác.

+ Giải quyết một số vấn đề thực tiễn gắn liền với việc tính diện tích xung quanh, thể tích của hình lăng trụ đứng tam giác, lăng trụ đứng tứ giác.

Luyện tập

1

+ Củng cố các kiến thức về hình lăng trụ đứng tam giác, tứ giác.

+ Rèn luyện cho Hs các kĩ năng vận dụng các kiến thức đã học để giải quyết các bài tập và các vấn đề thực tiễn

Bài tập cuối chương VIII

1

+ Rèn luyện cho Hs các kĩ năng vận dụng các kiến thức đã học để giải quyết các bài tập và các vấn đề thực tiễn

2. Chuyên đề lựa chọn:

3. Kiểm tra, đánh giá định kỳ:

Bài kiểm tra, đánh giá

Thời gian

Thời điểm

Yêu cầu cần đạt

Hình thức

Giữa

Học kỳ 1

Tuần 9

Đầu tháng 11

– Kiểm tra, đánh giá mức mộ nhận thức về các kiến thức đã học trong hai chương Số hữu tỉ, chương Góc và đường thẳng song song

– Thực hiện được các kĩ năng cơ bản trong chương Số hữu tỉ, chương Góc và đường thẳng song song

– Vận dụng các kiến thức đã học để giải quyết các bài tập và các vấn đề thực tiễn

Trắc nghiệm và Tự luận

Cuối

Học kỳ 1

Tuần 18

Cuối tháng 12

– Kiểm tra, đánh giá mức mộ nhận thức về các kiến thức đã học trong học kì I

– Thực hiện được các kĩ năng cơ bản trong học kì I

– Vận dụng các kiến thức đã học để giải quyết các bài tập và các vấn đề thực tiễn

Trắc nghiệm và Tự luận

Giữa

Học kỳ 2

Tuần 28

Đầu tháng 3

– Kiểm tra, đánh giá mức mộ nhận thức về các kiến thức đã học trong chương Tỉ lệ thức và đại lượng tỉ lệ, quan hệ giữa các yếu tố trong tam giác, biểu thức đại số và hai phép toán cơ bản trên biểu thức đại số.

– Thực hiện được các kĩ năng cơ bản trong chương Tỉ lệ thức và đại lượng tỉ lệ, quan hệ giữa các yếu tố trong tam giác, biểu thức đại số và hai phép toán cơ bản trên biểu thức đại số.

– Vận dụng các kiến thức đã học để giải quyết các bài tập và các vấn đề thực tiễn

Trắc nghiệm và Tự luận

Cuối

Học kỳ 2

Tuần 35

Cuối tháng 5

– Kiểm tra, đánh giá mức mộ nhận thức về các kiến thức đã học trong học kì II

– Thực hiện được các kĩ năng cơ bản trong học kì II

– Vận dụng các kiến thức đã học để giải quyết các bài tập và các vấn đề thực tiễn

Trắc nghiệm và Tự luận

III. Các nội dung khác (nếu có):

Bồi dưỡng học sinh giỏi

Giúp đỡ học sinh yếu

TỔ TRƯỞNG

(Ký và ghi rõ họ tên)

Lã Thị Hoài

Phú Châu , ngày tháng 8 năm 2022

HIỆU TRƯỞNG

(Ký và ghi rõ họ tên)

Đinh Quang Long

PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH TOÁN 7
SÁCH KẾT NỐI TRI THỨC VÀ CUỘC SỐNG
Năm học: 2022 - 2023

Học kì I (18 tuần  4 tiết = 72 tiết)

Học kì II (17 tuần  4 tiết = 68 tiết)

HỌC KÌ I

Tuần

Tiết

Đại số

Tiết

Hình học

Ghi chú

1

1

Bài 1: Tập hợp Q các số hữu tỉ (mục 1)

1

Bài 8: Góc ở vị trí đặc biệt. Tia phân giác của một góc. (Mục 1)

 

2

Bài 1: Tập hợp Q các số hữu tỉ (mục 2)

2

Bài 8: Góc ở vị trí đặc biệt. Tia phân giác của một góc. (Mục 2)

 

2

3

Bài 2: Cộng, trừ, nhân, chia số hữu tỉ (Mục 1)

3

Bài 9: Hai đường thẳng song song và dấu hiệu nhận biết (Mục 1)

 

4

Bài 2: Cộng, trừ, nhân, chia số hữu tỉ (Mục 2)

4

Bài 9: Hai đường thẳng song song và dấu hiệu nhận biết (Mục 2)

 

3

5

Luyện tập chung

5

Luyện tập chung

 

6

Luyện tập chung

6

Luyện tập chung

 

4

7

Bài 3: Lũy thừa với số mũ tự nhiên của một số hữu tỉ (Mục 1)

7

Bài 10: Tiên đề Euclid. Tính chất hai đường thẳng song song (Mục 1)

 

8

Bài 3: Lũy thừa với số mũ tự nhiên của một số hữu tỉ (Mục 2)

8

Bài 10: Tiên đề Euclid. Tính chất hai đường thẳng song song (Mục 2)

 

5

9

Bài 3: Lũy thừa với số mũ tự nhiên của một số hữu tỉ (Mục 3)

9

Bài 11: Định lí và chứng minh định lí

 

10

Bài 4: Thứ tự thực hiện các phép tính. Quy tắc chuyển vế. (Mục 1)

10

Luyện tập chung

 

6

11

Bài 4: Thứ tự thực hiện các phép tính. Quy tắc chuyển vế. (Mục 2)

11

Bài tập cuối chương III

 

12

Luyện tập chung

12

Bài 12: Tổng các góc trong một tam giác

 

7

13

Luyện tập chung

13

Bài 13: Hai tam giác bằng nhau. Trường hợp bằng nhau thứ nhất của tam giác. (Mục 1)

 

14

Bài tập cuối chương I

14

Bài 13: Hai tam giác bằng nhau. Trường hợp bằng nhau thứ nhất của tam giác. (Mục 2)

 

8

15

Ôn tập giữa học kì I

15

Ôn tập giữa học kì I

 

16

Ôn tập giữa học kì I

16

Ôn tập giữa học kì I

 

9

17

KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I

17

KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I

 

18

Bài 5: Làm quen với số thập phân vô hạn tuần hoàn (số thập phân vô hạn tuần hoàn)

18

Luyện tập chung

 

10

19

Bài 5: Làm quen với số thập phân vô hạn tuần hoàn (Làm tròn số thập phân căn cứ vào độ chính xác cho trước)

19

Bài 14: Trường hợp bằng nhau thứ hai và thứ ba của tam giác. (Mục 1)

 

20

Bài 6: Số vô tỉ. Căn bậc hai số học (Mục 1)

20

Bài 14: Trường hợp bằng nhau thứ hai và thứ ba của tam giác. (Mục 2)

 

11

21

Bài 6: Số vô tỉ. Căn bậc hai số học (Mục 2.3)

21

Luyện tập chung

 

22

Bài 7: Tập hợp các số thực (Mục 1)

22

Bài 15: Các trường hợp bằng nhau của tam giác vuông (Mục 1)

 

12

23

Bài 7: Tập hợp các số thực (Mục 2)

23

Bài 15: Các trường hợp bằng nhau của tam giác vuông (Mục 2)

 

24

Bài 7: Tập hợp các số thực (Mục 3)

24

Bài 16: Tam giác cân. Đường trung trực của một đoạn thẳng. (Mục 1)

 

13

25

Luyện tập chung

 

 

 

26

Luyện tập chung

 

 

 

27

Bài tập cuối chương II

25

Bài 16: Tam giác cân. Đường trung trực của một đoạn thẳng. (Mục 2)

 

14

28

PHẦN THỐNG KÊ VÀ XÁC SUẤT
Bài 17: Thu thập và phân loại dữ liệu

 

 

 

29

Bài 17: Thu thập và phân loại dữ liệu

 

 

 

30

Bài 18: Biểu đồ hình quạt tròn

26

Luyện tập chung

 

15

31

Bài 18: Biểu đồ hình quạt tròn

 

 

 

32

Bài 18: Biểu đồ hình quạt tròn

 

 

 

33

Bài 19: Biểu đồ đoạn thẳng

27

Luyện tập chung

 

16

34

Bài 19: Biểu đồ đoạn thẳng

 

 

 

35

Bài 19: Biểu đồ đoạn thẳng

 

 

 

36

Luyện tập chung

28

Bài tập cuối chương III

 

17

37

Bài tập cuối chương V

 

 

 

38

Ôn tập học kì I (phần đại số)

 

 

 

39

Ôn tập học kì I (phần Thống kê và xác suất)

29

Ôn tập học kì I (phần hình học)

 

18

40

KIỂM TRA HỌC KÌ I

30

KIỂM TRA HỌC KÌ I

 

41

Trả bài kiểm tra học kì I

31

Trả bài kiểm tra học kì I

 

Tuần dự trữ: Tổ chức các tiết học HĐTHTN

Chủ đề: Vẽ hình đơn giản bằng Geogebra. (2 tiết)
HĐTHTN: Dân số và cơ cấu dân số Việt Nam (2 tiết)

 

 

 

 

 

 

HỌC KÌ II

Tuần

Tiết

Đại số

Tiết

Hình học

Ghi chú

19

42

Bài 20: Tỉ lệ thức (Mục 1)

32

Bài 31: Quan hệ giữa góc và cạnh đối diện trong một tam giác. (Mục 1)

 

43

Bài 20: Tỉ lệ thức (Mục 2)

33

Bài 31: Quan hệ giữa góc và cạnh đối diện trong một tam giác. (Mục 2)

 

20

44

Bài 21: Tính chất dãy tỉ số bằng nhau

34

Bài 32. Quan hệ giữa đường vuông góc và đường xiên

 

45

Luyện tập chung

35

Bài 33. Quan hệ giữa ba cạnh của một tam giác.

 

21

46

Luyện tập chung

36

Luyện tập chung

 

47

Bài 22: Đại lượng tỉ lệ thuận (Mục 1)

37

Luyện tập chung

 

22

48

Bài 22: Đại lượng tỉ lệ thuận (Mục 2)

38

Bài 34. Sự đồng quy của ba đường trung tuyến, ba đường phân giác của tam giác (Mục 1)

 

49

Bài 23: Đại lượng tỉ lệ nghịch (Mục 1)

39

Bài 34. Sự đồng quy của ba đường trung tuyến, ba đường phân giác của tam giác (Mục 2)

 

23

50

Bài 23: Đại lượng tỉ lệ nghịch (Mục 2)

40

Bài 35. Sự đồng quy của ba đường trung trực, ba đường cao của tam giác (Mục 1)

 

51

Luyện tập chung

41

Bài 35. Sự đồng quy của ba đường trung trực, ba đường cao của tam giác (Mục 2)

 

24

52

Luyện tập chung

42

Luyện tập chung

 

53

Bài tập cuối chương VI

43

Luyện tập chung

 

25

54

Bài 24: Biểu thức đại số

44

Bài tập cuối chương IX

 

55

Bài 25: Đa thức một biến (Mục 1.2)

45

Bài 36. Hình hộp chữ nhật và hình lập phương (Mục 1)

 

26

56

Bài 25: Đa thức một biến (Mục 3.4)

46

Bài 36. Hình hộp chữ nhật và hình lập phương (Mục 2a Sxq của HHCN, HLP)

 

57

Bài 25: Đa thức một biến (Mục 5.6)

47

Bài 36. Hình hộp chữ nhật và hình lập phương (Mục 2b V của HHCN, HLP)

 

27

58

Bài 26: Phép cộng và phép trừ đa thức một biến (Mục 1)

48

Luyện tập

 

59

Bài 26: Phép cộng và phép trừ đa thức một biến (Mục 2)

49

Bài 37. Hình lăng trụ đứng tam giác và hình lăng trụ đứng tứ giác

 

28

60

Ôn tập giữa học kì II

50

Ôn tập giữa học kì II

 

61

KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II

51

KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II

 

2A9

62

Luyện tập chung

 

 

 

63

Luyện tập chung

 

 

 

64

Bài 27: Phép nhân đa thức một biến (Mục 1)

 

 

 

65

Bài 27: Phép nhân đa thức một biến (Mục 2)

 

 

 

30

66

Bài 28: Phép chia đa thức một biến (Mục 1)

 

 

 

67

Bài 28: Phép chia đa thức một biến (Mục 2)

 

 

 

68

Bài 28: Phép chia đa thức một biến (Mục 3)

52

Bài 37. Hình lăng trụ đứng tam giác và hình lăng trụ đứng tứ giác (Mục 1)

 

31

69

Luyện tập chung

 

 

 

70

Luyện tập chung

 

 

 

71

Bài tập cuối chương VII

53

Bài 37. Hình lăng trụ đứng tam giác và hình lăng trụ đứng tứ giác (Mục 2)

 

32

72

Bài 29: Làm quen với biến cố (tìm hiểu về biến cố)

 

 

 

73

Bài 29: Làm quen với biến cố (Ví dụ về cách xác định biến cố ngẫu nhiên, chắc chắn, không thể)

 

 

 

74

Bài 30: Làm quen với xác suất của biến cố (Mục 1)

54

Luyện tập

 

33

75

Bài 30: Làm quen với xác suất của biến cố (Mục 2)

 

 

 

76

Luyện tập chung

 

 

 

77

Bài tập cuối chương VIII

55

Bài tập cuối chương VIII

 

34

78

Ôn tập học kì II (phần đại số)

 

 

 

79

Ôn tập học kì II (phần đại số)

 

 

 

80

Ôn tập học kì II (phần Thống kê và xác suất)

56

Ôn tập học kì I (phần hình học)

 

35

81

KIỂM TRA HỌC KÌ II

57

KIỂM TRA HỌC KÌ II

 

82

Trả bài kiểm tra học kì II

58

Trả bài kiểm tra học kì II

 

Tuần dự trữ: Tổ chức các tiết học HĐTHTN

Chủ đề: Đại lượng tỉ lệ trong đời sống. (2 tiết)
HĐTHTN: Hộp quà và chân đế lịch để bàn (2 tiết)