Câu bị động đặc biệt

Câu bị động đặc biệt

4.1/5

Tác giả: Thầy Tùng

Đăng ngày: 19 Aug 2022

Lưu về Facebook:
Hình minh họa Câu bị động đặc biệt

Lý thuyết về Câu bị động đặc biệt

Câu bị động đặc biệt

  • Mệnh lệnh thức + Object: S + should/must + be +P2.
    VD: Turn on the lights!    >> The lights should be turned on.
  • Bị động của cấu trúc “nhờ/thuê ai làm gì”

Have + Sb + Vo > Have sth Vp2

Get + Sb + to Vo > Get sth Vp2

I have my father repair my bike > I have my bike repaired by my father.

I get my father to wash my car > I get my car washed by my father

  • MAKE: Công thức chủ động: S + make + sb+ Vinf > Bị động: S +be+ made + to + Vinf
    VD: They make me make tea >> I am made to make tea.
  • LET: Công thức chủ động: S + let + sb + Vinf > Bị động: let + sb/st + be P2 hoặc be allowed to Vinf  
  • Bị động của cấu trúc chủ ngữ giả “it”

It + be + adj + for sb + to do st > It + be + adj + for st + to be done.

VD: It is difficult for me to finish this test in one hour > It is difficult for this test to be finished in one hour.

Bị động kép       

S1 + V1 (That) S2 +V2 + (Object hoặc Complement tùy theo loại động từ V2)

Cách 1: It (be) + P.P (Past participle của V1) + That + Part 2

Cách 2: S2 + be + P.P. (Past participle của V1) + to V2 (inf) hoặc + To have V2 (P.P.)

(2 hành động cùng thì thì sẽ sử dụng to-inf, hành động sau xảy ra trước thì dùng to + have + V2 (p.p))

Ví dụ:
Active:      No one expected that those boys would become good.
Passive: It wasn't expected that those boys would become good.
Passive: Those boys weren't expected to become good.

Bài tập tự luyện có đáp án

Câu 1: Mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer to the following question. The equipment in our office needs ______.

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Đáp án là modernizing (need + V-ing: thể bị động: cần được làm gì) 

Câu 2: Mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer to the following question. There ______ a number of reasons for the fall of the Roman Empire.

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Câu chủ động ở dạng: S1+ V1-s/es+ that S2 +V-ed+O

=> Câu bị động: S2+ is/are/am + P2 của V1+ to+ have+ P2 của V-ed+O…

Không chọn ‘are said being và ‘was said being’ do thiếu "to" sau "said"

Không chọn ‘said to be’ do thiếu "are" trước "said"

Chú ý với cụm "a number of+ N số nhiều" => Động từ chia ở dạng số nhiều. Vậy nên ở đây ta chia "there are" mà không phải "there is".

Dịch câu: Có nhiều lý lo cho sự sụp đổ của Đế chế La Mã.

Câu 3: Mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer to the following question. Dinosaurs are thought to ______ millions of years ago.

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Cấu trúc to be thought to do st: được/bị nghĩ là làm gì => dạng Ving ở đáp án ‘having died out’ và ‘dying out’ bị loại

Ở đây là diễn tả một hành động được nghĩ là đã xảy ra trong quá khứ => không thể dùng hiện tại die out được

Đáp án là ‘have died out’

Dịch: Khủng long được cho là đã chết hàng triệu năm trước đây.

Câu 4: Mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer to the following question. Gordon wants to look his best at the wedding so he’s ______.

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Cấu trúc: have sth done: có cái gì đó được làm bởi ai

Tạm dịch: Gordon muốn trông thật bảnh tại đám cưới nên anh ấy đang đi (thuê người) may một bộ âu phục.

Câu 5: Mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer to the following question. We got our mail ______ yesterday.

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Cấu trúc: “get sth done” = “have sth done”: dạng bị động mang nghĩa “nhờ ai làm gì”.

Câu 6: Mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer to the following question. According to this newspaper, John is said _____  a new record for the long jump.

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

To be said to do st: được nói, được cho là làm gì => A và C loại

Ở đây, hành động establish a new record xảy ra trong quá khứ => do đó chúng ta sử dụng to have established

Dịch: Theo tờ báo này, John được cho là đã thiết lập một kỷ lục mới cho bước nhảy dài.

Câu 7: Mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer to the following question. Maria Jannings is said ______ her memory.

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

(be) said to V (2 mệnh đề cùng thời) / to have P2 (2 mệnh đề lệch thời nhau).

Dịch: Maria được cho là đã mất trí nhớ.

Câu 8: Mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer to the following question. He should have this visa ______ before it expires if he does not want to be deported.

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Cấu trúc have st PII: yêu cầu cái gì được thực hiện

Tạm dịch: Anh ấy nên gia hạn visa trước khi nó hết hạn nếu anh ấy không muốn bị trục xuất.

Câu 9: Mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer to the following question. Her fiancé is said ______ from Harvard University five years ago.

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Cấu trúc câu bị động S + be + said + to have done smt. Hành động tốt nghiệp xảy ra trước hành động "say" nên phải dùng động từ ở dạng "to have done".

Tạm dịch: Chồng sắp cưới của cô ấy được cho rằng đã tốt nghiệp đại học Harvard cách đây 5 năm.

Câu 10: Mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer to the following question. Dinosaurs are thought to ______ millions of years ago.

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Cấu trúc viết lại của câu bị động với các từ chỉ ý kiến, trong đó hành động (die out) diễn ra trong quá khứ (dựa vào cụm "millions years ago") nên chỗ cần điền là "have died out"

Tạm dịch: Người ta cho rằng khủng long đã biến mất từ hàng triệu năm trước.

Câu 11: Mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer to the following question. Today, many serious childhood diseases ______ by early immunization.

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết
Cấu trúc bị động: chủ ngữ là “serious childhood diseases” là vật nên động từ phải được chia ở dạng bị động.
Dịch: Ngày nay, nhiều bệnh nguy hiểm ở trẻ nhỏ có thể được ngăn ngừa nhờ tiêm chủng sớm.

Câu 12: Mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer to the following question. Twenty workers are reported ______ in the explosion.

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Giải thích: People say/tell/report… that S +V

=> It + tobe + said/told/reported/… + that + S + V

=> S + tobe + said/told/reported/…+ to V

Do sự việc đã xảy ra trong quá khứ nhưng được nói ở thì hiện tại => cần phải sử dụng to have +PII

Bị thương mang nghĩa bị động.

Dịch nghĩa: 20 công nhân được đưa tin là đã bị thương trong vụ nổ.

Câu 13: Mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer to the following question. He couldn’t afford to ______ his car repaired in that luxurious garage.

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Cấu trúc: have st done: có cái gì đó được làm bởi ai

Câu này dịch là: anh ấy không đủ tiền để đưa xe đi sửa trong gara xa xỉ ấy.

Câu 14: Mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer to the following question. Ted ______ by a bee while he was sitting in the garden.

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Cấu trúc “get P2” giống như “tobe P2” cũng là dạng bị động.

Câu 15: Mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer to the following question. They say that John will be arrested. He is said ______ a dangerous terrorist group last week.

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Câu bị động với các động từ như: said, rumoured, thought,,..

Nếu 2 hành động khác thì - > S + tobe + PP + to + have + PP…

Câu này dịch là: Họ nói rằng John sẽ bị bắt. Anh ấy được cho là đã tham gia vào một băng nhóm khủng bố nguy hiểm tuần trước.

Câu 16: Mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer to the following question. I must go to the dentist and ______.

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Dịch: Tôi phải đi nha sĩ và nhờ nha sĩ chăm sóc răng.

-> Dùng câu trúc nhờ vả bị động: S + get + tân ngữ chỉ vật + Ved/ V3

Câu 17: Mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer to the following question. Her boyfriend is said ______ in the army two years ago.

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Giải thích: People say/tell/report… that S +V

=> It + tobe + said/told/reported/… + that + S + V

=> S + tobe + said/told/reported/…+ to V

Do sự việc đã xảy ra trong quá khứ nhưng được nói ở thì hiện tại => cần phải sử dụng to have + PII

Dịch nghĩa: Người ta bảo rằng bạn trai của cô ấy đã thực hiện nghĩa vụ 2 năm trước.

Câu 18: Mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer to the following question. "Your kitchen is fantastic! Did you do it all by yourself?" – "No, I ______ by a professional."

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Cấu trúc: have something done (by somebody): có cái gì được làm (bởi ai đó) - ở đây chủ ngữ không thực hiện hành động, mà người thực hiện là sb (sau by)

Dịch: - "Bếp của bạn thật tuyệt! Bạn tự làm nó một mình à?"

- "Không, nó do một chuyên gia thiết kế."

Câu 19: Mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer to the following question. Drivers must go to garages periodically to ______.

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Cấu trúc nhờ ai đó làm gì:

Get + tân ngữ chỉ người + to Vo

Get + tân ngữ chỉ vật + Ved/ V3

Câu này dịch như sau: Các tài xế phải mang xe đến ga-ra định kỳ để xe được chăm sóc.

Câu 20: Mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer to the following question. The students in class were made ______ very hard.

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Cấu trúc bị động với make: make s.o do sth => s.o + be made + to do sth.

Dịch: Các học sinh trong lớp bị bắt phải học hành rất vất vả.

Câu 21: Mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer to the following question. ______ broken several world records in swimming.

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Câu này thuộc dạng bị động đặc biệt. Theo lý thuyết ta có 2 cách chuyển ở dạng bị động này:

C1: It tobe P2 that S V.....
C2: S tobe P2 to V (sự việc chưa xảy ra)/ to have P2 (sự việc xảy ra rồi)
Như vậy nhìn vào 4 phương án ta thấy "She is said to have" là hợp lý nhất
Tạm dịch: Người ta đồn rằng cô ấy đã phá kỷ lục thế giới về bơi lội.

Câu 22: Mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer to the following question. Socially, a married couple ______ the basic unit of society.

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Cấu trúc câu bị động đặc biệt: S + be + thought/considered/v.v + to V/ to have P2

Dịch: Về mặt xã hội, một cặp vợ chồng được coi là đơn vị cơ bản của xã hội.

Câu 23: Mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer to the following question. It is imperative that your face book password ______ confidential.

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

It is imperative + S + bare inf

Bị động đặc biệt với "need": S + need + V-ing: cái gì đó cần phải được làm

Dịch: Điều rất quan trọng là bạn phải giữ bí mật mật khẩu facebook của mình.

Câu 24: Mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer to the following question. I’m going to go out and ______.

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Cấu trúc “have sth done (by sb)”: nhờ ai làm cái gì, khiến cho cái gì đó được hoàn thành bằng cách nhờ ai khác làm. Câu này hiểu là tôi không tự cắt tóc mà cắt tóc ở hàng.

Câu 25: Mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer to the following question. They are going to demolish those slums for the street ______.

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

To be + PP: là dạng bị động của "to + V".

Tạm dịch: Họ sẽ phá bỏ những khu nhà ổ chuột để mở rộng con đường.

Câu 26: Mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer to the following question. Why did Tom keep making jokes about me? I don’t enjoy ______ at.

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Cấu trúc bị động với “enjoy” là: “ enjoy being P2”: thích được làm gì.

Câu 27: Mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer to the following question. The dress is a little big for you. You’d better go to tailor’s and ______ at the waist.

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Cấu trúc: have something done (by somebody): có cái gì đó được làm (bởi ai đó)

Câu này dịch như sau: Chiếc đầm này hơi rộng với bạn. Bạn nên đến hiệu may và nhờ sửa lại bớt rộng đi.