Unit 2: Relationships: Pronunciation: Dạng rút gọn: danh từ/đại từ, + động từ; động từ + not
1. Dạng rút gọn của danh từ/ đại từ + động từ
a. Quy tắc
Dạng rút gọn “‘s” (= is/has) có thể dùng sau các danh từ, đại từ, các từ để hỏi, hoặc here và there.
Các dạng rút gọn “‘d’” (= had/would), “‘ll’ và “‘re” thường được sử dụng sau các đại từ, một số từ để hỏi, các danh từ ngắn, và there.
Chú ý: Dạng đầy đủ, danh từ/ đại từ + động từ, được sử dụng vào cuối của mỗi câu ở một mệnh đề (Ví dụ: Yes, he is), hoặc khi người nói muốn nhấn mạnh một vài thông tin, vì thế sẽ nhấn mạnh vào dạng viết đầy đủ (Ví dụ: He has done it, not will do it.)
b. Ví dụ
She’s calling to her friends walking down the street.
I’ve been to Da Lat city several times.
2. Dạng rút gọn của động từ + not
a. Quy tắc
Có hai cách viết gọn cho cách diễn đạt phủ định của động từ + not
He’s/she’s/it’s + not They’re/we’re + not
He/ she/ it + isn’t They/we + aren’t
Will not -> won’t
Have/has not -> haven’t/ hasn’t
Dạng rút gọn phủ định của động từ có thể dùng ở cuối mỗi mệnh đề.
Chú ý: dạng rút gọn của is not, are not, am not, và có thể bao gồm cả have not, does not có dạng rút gọn là ain’t, cách rút gọn này chủ yếu dùng trong văn nói.
b. Ví dụ
Peter isn’t doing his homework.
She hasn’t gone aboard before.
"That'd be great" có phần rút gọn phát âm là /əd/. Các phương án còn lại phần rút gọn phát âm là /d/.
Chú ý:
/əd/ sau các phụ âm: It’d be useful.
/d/ sau các nguyên âm: We’d be glad.
"junior" có phần gạch chân phát âm là /u:/. Các từ còn lại phần gạch chân phát âm là /ʌ/.
"lose" có phần gạch chân phát âm là /uː/. Các từ còn lại phần gạch chân phát âm là /ɒ/.
"honor" có phần gạch chân là âm câm. Các từ còn lại phần gạch chân phát âm là /h/.
"confidential" có phần gạch chân phát âm là /ʃ/. Các từ còn lại phần gạch chân phát âm là /tʃ/.
"now" có phần gạch chân phát âm là /aʊ/. Các từ còn lại phần gạch chân phát âm là /əʊ/.
"They've failed it" có phần rút gọn phát âm là /v/. Các phương án còn lại có phần rút gọn phát âm là /əv/.
"The map's new" có phần rút gọn phát âm là /s/. Các phương án còn lại có phần rút gọn phát âm là /z/.
"fate" có phần gạch chân phát âm là /eɪ/. Các từ còn lại có phần gạch chân phát âm là /æ/.
"You're online" có phần rút gọn phát âm là /ər/. Các phương án còn lại phần rút gọn phát âm là /ə/.
"conclusion" có phần gạch chân phát âm là /ʒ/. Các từ còn lại có phần gạch chân phát âm là /s/.
"jealous" có phần gạch chân phát âm là /e/. Các từ còn lại có phần gạch chân phát âm là /i:/.
"racial" có phần gạch chân phát âm là /eɪ/. Các từ còn lại phần gạch chân phát âm là /æ/.
"mint" có phần gạch chân phát âm là /ɪ/. Các từ còn lại phần gạch chân phát âm là /aɪ/.
"extreme" có phần gạch chân phát âm là /i:/. Các từ còn lại phần gạch chân phát âm là /e/.