Unit 3: Becoming Independent - Vocabulary - Sống độc lập

Unit 3: Becoming Independent - Vocabulary - Sống độc lập

4.9/5

Tác giả: Thầy Tùng

Đăng ngày: 19 Aug 2022

Lưu về Facebook:
Hình minh họa Unit 3: Becoming Independent - Vocabulary - Sống độc lập

Lý thuyết về Unit 3: Becoming Independent - Vocabulary - Sống độc lập

Unit 3: Becoming Independent - Vocabulary - Sống độc lập

  • Ability (n): có khả năng
  • Admire (v): ngưỡng mộ
  • Ambition (n): tham vọng
  • Anxiety (n): sự lo ngại
  • Confident (adj): tự tin
  • Cope with (v): đương đầu với
  • Characteristic (n): đặc trưng
  • Decisive (adj): quyết đoán
  • Determined (adj): quyết tâm
  • Emergency (n): trường hợp khẩn cấp
  • Failure (n): thất bại
  • Housekeeping (n): công việc gia đình / việc nhà
  • Interpersonal (adj): liên nhân
  • Independent (adj): độc lập
  • Motivated (adj): có động lực, có động cơ, tích cực
  • Opinion (n): ý kiến
  • Permission (n): sự chấp nhận
  • Prioritise (v): ưu tiên
  • Protective (adj): che chở, bảo vệ
  • Responsible (adj): chịu trách nhiệm
  • Reliable (adj): có thể tin cậy được
  • Seldom (adj): hiếm khi
  • Self-discipline (n): tinh thần tự giác
  • Self-esteem (n): tự trọng, tự tôn
  • Self-reliant: tự lực
  • Solutions (n): cách giải quyết
  • Strive (v): cố gắng, nỗ lực
  • Time management (n): quản lí thời gian
  • Well-informed (adj): thạo tin, hiểu biết
  • Wisely (adv): (một cách) khôn ngoan

Bài tập tự luyện có đáp án

Câu 1: Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to the following question. You should follow the instructions to __________ your task successfully.  

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Complete a task: hoàn thành nhiệm vụ

Câu 2: Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to the following question. If you want to pass your exams, you'd better change your __________. You should study harder and more seriously.

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

change the attitude: thay đổi thái độ

Câu 3: Mark the letter A, B, C, or D to indicate the word(s) CLOSEST in meaning to the underlined word(s) in the following question.
I asked Jane about her plans for the coming holiday, but I drew a blank. She was too busy with her work.

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Kiến thức: Idioms
draw a blank: không nhận được câu trả lời = get no response
Tạm dịch: Tôi hỏi Jane về kế hoạch của cô ấy về kỳ nghỉ sắp tới, nhưng tôi không nhận được câu trả lời nào cả. Cô ấy quá bận rộn với công việc của mình.

Câu 4: Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to the following question. I don't really know. I'm just __________.

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Guess: đoán, phỏng đoán

Câu 5: Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to the following question. He is a bright pupil. His parents must be really __________ to have such a son.  

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Vì câu trước có cụm từ ‘bright pupil’ (học sinh xuất sắc), nên ở câu sau ta cần tính từ có nghĩa tích cực = > ‘pleased’ (vui mừng) là đáp án đúng.

Câu 6: Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to the following question. Whenever you ask Jim to do things for you, you can __________ him to do them well.

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Expect sb to do: mong đợi ai làm gì

Câu 7: Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to the following question. I feel very __________ to be a part of the winning team.

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Feel proud: cảm thấy tự hào

Câu 8: Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to the following question. I couldn’t get __________ to go to the party. My parents didn’t want me to go out too late at night.

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Permission: sự cho phép; allowance: trợ cấp; license: giấy phép; decision: quyết định

Câu 9: Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to the following question. __________ a box from over there and give it to me.

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Take sth: lấy cái gì

Câu 10: Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to the following question. To keep up-to-date with __________ topics, you need to read newspapers and watch the news.

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Current: hiện nay; các từ còn lại đều có nghĩa là ‘lạc hậu’

Câu 11: Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to the following question. A __________ friend can be defined as somebody who you can talk about everything with, who makes you feel comfortable without fear of judgement.  

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Close friend: bạn thân

Câu 12: Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to the following question. I __________ hard not to laugh when I saw him in that costume.

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Try not to do: cố gắng không làm gì

Câu 13: Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to the following question. It was cold there __________ in summer.

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Even (thậm chí, ngay cả), có thể dùng trước một trạng ngữ chỉ thời gian; các từ còn lại không dùng được trước một danh từ hay một ngữ như ‘even’.

Câu 14: Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to the following question. He was given a hard maths problem but he could __________ it easily.

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Solve a problem: giải quyết 1 vấn đề, giải 1 bài toán

Câu 15: Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to the following question. You must believe in your __________ and have confidence in yourself to succeed.  

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

ability: khả năng làm được gì; probability & possibility: khả năng 1 việc gì có thể xảy ra

Câu 16: Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to the following question. Do you often struggle to __________ deadlines?

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Meet a deadline: thực hiện, làm viêc đúng hạn

Câu 17: Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to the following question. Britain __________ five gold medals in that competition.

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Win a medal: giành huy chương

Câu 18: Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to the following question. Now it’s time for all of us to __________ our achievements. Let’s go to a restaurant!  

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Celebrate sth: kỷ niệm, ăn mừng cái gì

Câu 19: Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to the following question. How do you __________ your time?

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Manage your time: quản lý thời gian

Câu 20: Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to the following question. The little boy was afraid to __________ into the pool.

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Jump into the pool: nhảy xuống bể bơi

Câu 21: Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to the following question. It is necessary to take a/an __________ with you to avoid getting lost when travelling in a foreign country.

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Take a map: mang bản đồ đi cùng; get lost: lạc đường