Grammar: Cách sử dụng 'It' để nói về khoảng cách; Used to Cách sử dụng 'It' để nói về khoảng cách

Grammar: Cách sử dụng 'It' để nói về khoảng cách; Used to Cách sử dụng 'It' để nói về khoảng cách

4.6/5

Tác giả: Thầy Tùng

Đăng ngày: 19 Aug 2022

Lưu về Facebook:
Hình minh họa Grammar: Cách sử dụng 'It' để nói về khoảng cách; Used to Cách sử dụng 'It' để nói về khoảng cách

Lý thuyết về Grammar: Cách sử dụng 'It' để nói về khoảng cách; Used to Cách sử dụng 'It' để nói về khoảng cách

 

Grammar: Cách sử dụng 'It' để nói về khoảng cách; Used to

1. Cách sử dụng 'It' để nói về khoảng cách

  • It là một chủ ngữ có thể dùng để chỉ thời gian, thời tiết, khí hậu, … và it cũng có thể dùng để chỉ khoảng cách.
  • Công thức: It is (about) + khoảng cách + from …. to ….: dùng để chỉ khoảng cách từ một địa điểm này đến địa điểm khác.
  • Ví dụ: It is about 2 kilometers from my house to my secondary school.

It is not very far from Ha Noi to Noi Bai Airport

2. Used to

  • Cách dùng: chúng ta sử dụng cấu trúc “used to” để nói về một hành động, một thói quen, hoặc một trạng thái mà thường xuyên diễn ra trong quá khứ nhưng không diễn ra ở hiện tại.
  • Chú ý: Trong câu hỏi và câu phủ định thì ‘d’ trong ‘used to’ được lược bỏ do có trợ động từ ‘did’.
  • Ví dụ: I used to wake up lately in the morning.

I didn’t use to play computer game.

Bài tập tự luyện có đáp án

Câu 1: Mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer to the following question. How ______ is the ticket? – About $5.

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Hỏi giá tiền cần dùng "much"

Dịch câu: Cái vé có giá bao nhiêu? - Khoảng 5$.

Câu 2: Mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer to the following question. The cats ______ the mouse around the house.

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

"Cats" = "they"; động từ to be là "are"

Dịch câu: Lũ mèo đang đuổi chuột quanh nhà.

Câu 3: Mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer to the following question. My mom ______ at her desk until 10pm at night.

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Dùng hiện tại đơn để nói về hành động thường xuyên xảy ra.

Dịch câu: Mẹ tôi thường làm việc bên bàn làm việc cho đến tận 10 giờ tối mỗi đêm.

Câu 4: Mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer to the following question. I’m hungry, and ______ is Nam.

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

So is …: ai đó cũng thế

Dịch câu: Tôi đói, và Nam cũng thế.

Câu 5: Mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer to the following question. My father ______ on the highway right now.

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

"My father" = "he"; cần chia động từ to be là "is"

Dịch câu: Bố tôi đang lái xe trên đường lớn ngay bây giờ.

Câu 6: Mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer to the following question. I talk as ______ as I could to avoid wasting the listeners’ time.

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

as fast as one could: nhanh hết sức có thể

Dịch câu: Tôi nói nhanh nhất có thể để tránh làm tốn thời gian người nghe.