Vocabulary: Môi trường xanh

Vocabulary: Môi trường xanh

4.2/5

Tác giả: Thầy Tùng

Đăng ngày: 19 Aug 2022

Lưu về Facebook:
Hình minh họa Vocabulary: Môi trường xanh

Lý thuyết về Vocabulary: Môi trường xanh

Vocabulary: Môi trường xanh

  • Be in need: cần
  • Cause (v): gây ra
  • Charity (n): từ thiện
  • Deforestation (n): sự phá rừng
  • Disappear (v): biến mất
  • Do a survey: tiến hành cuộc điều tra
  • Effect (n): ảnh hưởng
  • Electricity (n): điện
  • Energy (n): năng lượng
  • Environment (n): môi trường
  • Exchange (v): trao đổi
  • Invite (v): mời
  • Natural (adj) : tự nhiên
  • Pollute (v) : làm ô nhiễm
  • Pollution (n) : sự ô nhiễm
  • President (n) : chủ tịch
  • Recycle (v) : tái chế
  • Recycling bin (n): thùng đựng đồ tái chế
  • Reduce (v): giảm
  • Refillable (adj): có thể bơm/làm đầy lại
  • Reuse (v): tái sử dụng
  • Sea level (n): mực nước biển
  • Swap (v): trao đổi
  • Wrap (v): gói, bọc

Bài tập tự luyện có đáp án

Câu 1: Mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer to the following question. ______ makes fish in the lakes, rivers and oceans die.

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

water solution (n): ô nhiễm nước

noise pollution (n): ô nhiễm tiếng ồn

air pollution (n): ô nhiễm không khí

soil pollution (n): ô nhiễm đất

Tạm dịch: Ô nhiễm nguồn nước khiến cá ở các hồ, sông và đại dương bị chết.

Câu 2: Mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer to the following question. ______ causes breathing problems.

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

air pollution (n): ô nhiễm không khí

deforestation (n): việc phá rừng

noise pollution (n): ô nhiễm tiếng ồn

water pollution (n): ô nhiễm nước

Tạm dịch: Ô nhiễm không khí gây ra các vấn đề về hô hấp.

Câu 3: Mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer to the following question. Supermarkets sell reusable shopping bags at the ______.

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

check-out (n): nơi thanh toán tiền tại siêu thị

shelf (n): giá để hàng

aisle (n): lối đi giữa các hàng

entrance (n): lối vào

Tạm dịch: Các siêu thị bán túi mua sắm có thể tái sử dụng ở quầy thanh toán.

Câu 4: Mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer to the following question. We are ______ for a picnic tomorrow. There are a lot of things to do now.

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

prepare for … (v): chuẩn bị

expect (v): mong đợi

arrage (v): sắp xếp

look for (v): tìm kiếm

Tạm dịch: Chúng tôi đang chuẩn bị cho chuyến dã ngoại vào ngày mai. Bây giờ có rất nhiều việc phải làm.

Câu 5: Mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer to the following question. Don’t throw this bag away. It can be ______ because it’s made of natural materials.

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

reuse = recycle: tái sử dụng

Câu bị động với động từ khuyết thiếu "can": S + can be + P2

Tạm dịch: Đừng vứt cái túi này đi. Nó có thể được tái sử dụng/ tái chế vì nó được làm bằng vật liệu tự nhiên.

Câu 6: Mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer to the following question. Old bottles can be ______ as flower vases, so please keep them in a bank.

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

reused (V-p2): dùng lại

received (V-p2): nhận

broken (V-p2): vỡ, hỏng

reduced (V-p2): giảm thiểu

Tạm dịch: Những chiếc chai cũ có thể được tái sử dụng làm lọ hoa, vì vậy hãy cất chúng trong ngân hàng dự trữ.